Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 68 tài liệu với từ khoá Hóa học và đời sống

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1740312. Khoa học và Đời sống: Chuyên đề dân tộc thiểu số và miền núi/ Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam.- Hà Nội: Số 70, Trần Hưng Đạo, 2014.- t.; 28 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 27 (5/7/2002)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673794. Khoa học và đời sống - tháng 1, tháng 2, tháng 3: Từ số: 1-52.- H.: Tòa soạn Báo Khoa học và đời sống, 2014; 59cm.
|2014; Quý 1; Báo Khoa học và đời sống; Báo tuần; |
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673658. Khoa học và đời sống - tháng 10, tháng 11, tháng 12: Từ số: 118-155 (thiếu 131).- H.: Tòa soạn Báo Khoa học và đời sống, 2014; 59cm.
|Báo Khoa học và đời sống; Báo tuần; Quý 4; 2014; |
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673607. Khoa học và đời sống - tháng 4, tháng 5, tháng 6: Từ số: 45-78 (thêm số 24 của Quý 1).- H.: Tòa soạn Báo Khoa học và đời sống, 2014; 59cm.
|Báo Khoa học và đời sống; Báo tuần; Quý 2; 2014; |
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673609. Khoa học và đời sống - tháng 7, tháng 8, tháng 9: Từ số: 79-117.- H.: Tòa soạn Báo Khoa học và đời sống, 2014; 59cm.
|Báo Khoa học và đời sống; Báo tuần; Quý 3; 2014; |
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1519546. Khoa học và đời sống, 2013.- tr.; cm.

/Price: 3900 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1750822. Khoa học và Đời sống: Chuyên đề dân tộc thiểu số và miền núi/ Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam.- Hà Nội: Số 70, Trần Hưng Đạo, 2013.- t.; 28 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 27 (5/7/2002)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1772171. NGUYỄN, KHẮC NGHĨA
    Hóa học và đời sống: Dùng cho đào tạo giáo viên tiểu học trình độ đại học; Bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục/ Nguyễn Khắc Nghĩa, Nguyễn Hoa Du.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 159 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chuyên đề hoá học và đời sống với 5 chủ đề nội dung: tìm hiểu về hoá học của đất, nước và không khí; hoá học và năng lượng; hoá học và vật liệu; hoá học trong cuộc sống hàng ngày; hoá học và môi trường
(Hóa học; ) |Giáo trình; Đời sống; Tiểu học; Phương pháp dạy học; | [Vai trò: Nguyễn, Hoa Du; ]
DDC: 540.7 /Price: 28000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1451121. Hóa học và đời sống: Kể chuyện khoa học cho thiếu nhi/ Vũ Bội Tuyền sưu tầm, biên soạn.- H.: Phụ nữ, 2007.- 183tr: minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm những câu chuyện liên quan đến hóa học xảy ra trong đời sống hàng ngày
(Hóa học; Khoa học tự nhiên; ) [Vai trò: Vũ Bội Tuyền; ]
/Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764593. Khoa học và đời sống/ Viên Khoa học Việt Nam.- Hà Nội: 70 Trần Hưng Đạo, 2006.- t.; 42 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Năm thứ 1, Số 4 (4) (16-02-1977)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765757. Khoa học và Đời sống: Chuyên đề dân tộc thiểu số và miền núi/ Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam.- Hà Nội: Số 70, Trần Hưng Đạo, 2006.- t.; 28 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 27 (5/7/2002)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1584257. VŨ BỘI TUYỀN
    Em có biết- khoa học và đời sống/ Vũ Bội Tuyền.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 159tr; 19cm.
{Khoa học; Thông tin khoa học; } |Khoa học; Thông tin khoa học; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756593. VŨ BỘI TUYỀN
    Em có biết?: Khoa học và đời sống/ Vũ Bội Tuyền.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2005.- 160tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu về thế giới tự nhiên, con người và sức khoẻ, khoa học và đời sống
|Khoa học tự nhiên; Con gnười; Sức khoẻ; |
DDC: ĐV23 /Price: 18000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755341. NGUYỄN THÀNH TÂM
    Khoa học và đời sống: Science and life/ Nguyễn Thành Tâm.- Hà Nội: Thống kê, 2005.- 211 tr.; 21 cm.- (Tuyển chọn các bài dịch Việt - Anh theo chủ điểm)
    Tóm tắt: Tuyển chọn các bài dịch Việt - Anh theo chủ điểm giúp cho bạn đọc tăng thêm vốn từ vựng luyện khả năng nghe hiểu...
|Ngôn ngữ; Việt Nam; Anh; |
DDC: 001.5+4(V)=A /Price: 21500VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765756. Khoa học và Đời sống: Chuyên đề dân tộc thiểu số và miền núi/ Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam.- Hà Nội: Số 70, Trần Hưng Đạo, 2005.- t.; 28 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 27 (5/7/2002)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764592. Khoa học và đời sống/ Viên Khoa học Việt Nam.- Hà Nội: 70 Trần Hưng Đạo, 2004.- t.; 42 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Năm thứ 1, Số 4 (4) (16-02-1977)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765755. Khoa học và Đời sống: Chuyên đề dân tộc thiểu số và miền núi/ Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam.- Hà Nội: Số 70, Trần Hưng Đạo, 2004.- t.; 28 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 27 (5/7/2002)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764591. Khoa học và đời sống/ Viên Khoa học Việt Nam.- Hà Nội: 70 Trần Hưng Đạo, 2003.- t.; 42 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Năm thứ 1, Số 4 (4) (16-02-1977)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765754. Khoa học và Đời sống: Chuyên đề dân tộc thiểu số và miền núi/ Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam.- Hà Nội: Số 70, Trần Hưng Đạo, 2003.- t.; 28 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 27 (5/7/2002)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1536947. CONANT, JMAES B
    Khoa học và đời sống/ Jmaes B Conant.- Kn: Nxb Nguyễn Quang, 1951.- 243tr; 19cm.
{Hạn chế; } |Hạn chế; |
DDC: 500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.