1714919. Đàm thoại tiếng Anh dành cho du khách và hướng dẫn viên du lịch: Practical conversations with emphasis on tourism/ Nguyễn Thành Yến dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2002.- 239 tr.; 20 cm. (English language; ) |Anh ngữ thực hành; Đàm thoại Anh ngữ; Spoken English; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Yến; ] DDC: 428.34 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716569. NGUYỄN, TRÙNG KHÁNH Cẩm nang phiên dịch và đàm thoại Việt - Anh: (Tài liệu dành cho những người làm công tác dịch thuật; nhân viên văn phòng; hướng dẫn viên du lịch; học viên trình độ B, C; sinh viên khoa tiếng Anh; báo chí; kinh tế)/ Nguyễn Trùng Khánh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2000.- 705 tr.; 21 cm. ISBN: 70000 (English language - conversation and phrase books; ) |Tiếng Anh thực hành; | DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704687. NGUYỄN TRÙNG KHÁNH Cẩm nang phiên dịch và đàm thoại Việt - Anh (Tài liệu dành cho những người làm công tác dịch thuật; nhân viên văn phòng; hướng dẫn viên du lịch; học viên trình độ B, C; sinh viên khoa tiếng Anh; báo chí; kinh tế)/ Nguyễn Trùng Khánh.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2000; 705tr.. (english language - conversation and phrase books; english language - textbooks for foreign speakers; ) |Tiếng Anh thực hành; | DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704672. NGUYỄN TRÙNG KHÁNH Sổ tay đàm thoại Anh Mỹ hiện đại (Tài liệu dành cho học viên trình độ A, B, C; nhân viên văn phòng; hướng dẫn viên du lịch; thông dịch viên)/ Nguyễn Trùng Khánh.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 2000; 331tr.. (english language - conversation and phrase books; english language - textbooks for foreign speakers; ) |Anh ngữ thực hành; | DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615210. Sức khỏe, sự phát triển của thanh thiếu niên phòng chống HIV/AIDS: Tài liệu dành cho hướng dẫn viên thanh niên.- Huế, 2000.- 138 tr.; 21 cm.. |AIDS; HIV; Sinh sản; Sức khỏe sinh sản; Thanh thiếu niên; | DDC: 616.97 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1650098. LƯƠNG KIM CHUNG Sổ tay hướng dẫn viên thể dục thể thao: Hội khỏe Phù Đổng/ Lương Kim Chung.- Hà Nội: TDTT, 1983; 60tr.. (physical education and training; ) |Hội khỏe Phù Đổng; Thể dục thể thao; | DDC: 796.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1602171. NGUYỄN THỊ MINH NGỌC Sổ tay Hướng dẫn viên du lịch/ Nguyễn Thị Minh Ngọc..- Hà Nội:: Thể thao và Du lịch,, 2021..- 344 tr.:: ảnh, bảng;; 21 cm.. ISBN: 9786048509538 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về du lịch và hướng dẫn viên du lịch; nghiệp vụ hướng dẫn du lịch; xử lý tình huống trong hoạt động hướng dẫn du lịch; du lịch văn hoá tâm linh và sự ảnh hưởng của tôn giáo, tín ngưỡng đến du lịch Việt Nam (Du lịch; Hướng dẫn viên; ) DDC: 338.4791 /Price: 68000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1459811. NGUYỄN TẤN LỰC Cẩm nang đàm thoại Anh - Mỹ hiện đại: Tài liệu dành cho hướng dẫn viên du lịch, nhân viên văn phòng, thông dịch viên/ Nguyễn Tấn Lực, Nguyễn Tường Ứng.- H.: Thanh niên, 2009.- 373tr.; 21cm.. Tóm tắt: Các đọc các ký hiệu phát âm, cách đọc nối từ, cách sử dụng ngữ điệu, ngôn ngữ giao tiếp, những đối thoại mẫu, những mẫu câu thông dụng trong văn phòng, trong du lịch và trong sinh hoạt hằng ngày (Tiếng Anh; Đàm thoại; ) {Sách tự học; } |Sách tự học; | [Vai trò: Nguyễn Tường Ứng; ] DDC: 428 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1634589. NGUYỄN TRÙNG KHÁNH Cẩm nang phiên dịch & đàm thoại Việt - Anh: Dành cho ngueươif làm công ác dịch thuật, hướng dẫn viên du lịch, nhân viên văn phòng, báo chí, kinh tế, sinh viên tiếng Anh/ Nguyễn Trùng Khánh biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 705tr; 20cm. Tóm tắt: Hệ thống phiên âm quốc tế mới nhất ; Cách thành lập trên cụm từ ; Mệnh đề ; Tuyển tập mẫu câu thông dụng nhất. |Phiên dịch; Phiên âm quốc tế; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Đàm thoại; | /Price: 70.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1491662. NGUYỄN TRÙNG KHÁNH Cẩm nang phiên dịch và đạm thoại Việt Anh: Tài liệu dành cho những người làm công tác dịch thuật. Hướng dẫn viên du lịch. Nhân viên văn phòng. Học viên trình độ B,C. Sinh viên khoa tiếng Anh, báo chí, kinh tế/ Nguyễn Trùng Khánh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 705tr.; 21cm.. Thư mục: Tr.703-05 Tóm tắt: Giới thiệu cách thành lập từ, cách thành lập cụm từ, cách thành lập mệnh đề và hướng dẫn những mẫu câu Việt Anh thông dụng nhất {Ngôn ngữ; kỹ năng nói; tiếng Anh; } |Ngôn ngữ; kỹ năng nói; tiếng Anh; | [Vai trò: Nguyễn Trùng Khánh; ] /Price: 70..000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1496649. NGUYỄN HỮU DỰ Cẩm nang sử dụng cụm từ thông dụng trong đàm thoại và phiên dịch tiếng Anh: Tài liệu dành cho Sinh viên, hướng dẫn viên, phiên dịch/ Nguyễn Hữu Dự.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999.- 425 tr.; 21 cm.. Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng những câu đàm thoại thường dùng, công thức đàm thoại trong các tình huống đặc biệt, cách sử dụng từ, cách viết thư, telex và giới thiệu một số câu Anh Việt (Dịch thuật; Tiếng Anh; ) {Phiên dịch; } |Phiên dịch; | /Price: 40.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502422. LƯƠNG KIM CHUNG Sổ tay hướng dẫn viên thể dục thể thao - Hội khỏe Phù Đổng/ Lương Kim Chung.- H.: Thể dục thể thao, 1983.- 60tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu điều lệ và quy chế tham gia hội khỏe Phù Đổng. Công tác chuẩn bị, tiến hành tổ chức hội khỏe. Đồng diễn thể dục, xếp chữ, xếp hình, cách thức thi đấu thể thao {Giáo dục sức khỏe; hội khỏe phù đổng; tổ chức; đồng diễn thể dục; } |Giáo dục sức khỏe; hội khỏe phù đổng; tổ chức; đồng diễn thể dục; | [Vai trò: Lương Kim Chung; ] /Price: 2000d /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1625417. LƯƠNG KIM CHUNG Sổ tay hướng dẫn viên thể dục thể thao. Hội khoẻ phù đổng/ Lương Kim Chung.- H.: Thể dục thể thao, 1983.- 60tr; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cơ bản về thi đấu các môn thể thao. Tổ chức,hướng dẫn,huấn luyện và thi đấu,kỹ thuật... |Sổ tay hướng dẫn; Thể dục thể thao; | /Price: 2,00d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
855989. Cẩm nang du lịch công viên địa chất non nước Cao BằngTuyến số 2: Hành trình về nguồn cội = 平山水联合国教科文组织 世界地质公园旅行指南: 路线二:回归本源 : Dành cho hướng dẫn viên du lịch và du khách/ Trần Chí Thiện, Trần Nhuận Kiên (ch.b.), Vũ Khắc Quang, Nguyễn Thị Nga ; Bùi Như Hiển dịch.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2022.- 39 tr.: ảnh; 17 cm. ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Trung ISBN: 9786048061982 Tóm tắt: Giới thiệu thông tin chung về công viên địa chất toàn cầu UNESCO non nước Cao Bằng; các điểm du lịch trên tuyến số 2 - Hành trình về cội: Đền vua Lê, hang Ngườm Slưa, vườn đá Hoàng Tung, hang Ngườm Bốc, đền Dẻ Đoóng... (Du lịch; ) [Cao Bằng; ] [Vai trò: Bùi Như Hiển; Nguyễn Thị Nga; Trần Chí Thiện; Trần Nhuận Kiên; Vũ Khắc Quang; ] DDC: 915.971204 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
853797. Cẩm nang du lịch công viên địa chất toàn cầu UNESCO non nước Cao BằngTuyến số 1: Khám phá Phja Oắc - Vùng núi của những đổi thay = Tourism handbook for non nuoc Cao Bang UNESCO global geopark: Route No.1: Explore Phja Oac - The mountains of transformation : Dành cho hướng dẫn viên du lịch và du khách/ Trần Chí Thiện, Trần Nhuận Kiên (ch.b.), Vũ Khắc Quang, Nguyễn Thị Nga ; Nguyễn Tuấn Anh dịch.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2022.- 48 tr.: ảnh; 17 cm. ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786043570175 Tóm tắt: Giới thiệu thông tin chung về công viên địa chất toàn cầu UNESCO non nước cao bằng, các điểm du lịch trên tuyến số 1 - Khám phá Phja Oắc - Vùng núi của những thay đổi: San hô cổ Lang Môn, xưởng thêu của người Dao Tiền, đồn Phai Khắt, cảnh quan núi Mào Gà... (Du lịch; ) [Cao Bằng; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Nga; Nguyễn Tuấn Anh; Trần Chí Thiện; Trần Nhuận Kiên; Vũ Khắc Quang; ] DDC: 915.971204 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
854168. Cẩm nang du lịch công viên địa chất toàn cầu UNESCO non nước Cao BằngTuyến số 2: Hành trình về nguồn cội = Tourism handbook for non nuoc Cao Bang UNESCO global geopark: Route No.2: Journey to the origin : Dành cho hướng dẫn viên du lịch và du khách/ Trần Chí Thiện, Trần Nhuận Kiên (ch.b.), Vũ Khắc Quang, Nguyễn Thị Nga ; Nguyễn Tuấn Anh dịch.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2022.- 48 tr.: ảnh; 17 cm. ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786043570182 Tóm tắt: Giới thiệu thông tin chung về công viên địa chất toàn cầu UNESCO non nước Cao Bằng; các điểm du lịch trên tuyến số 2 - Hành trình về cội: Đền vua Lê, hang Ngườm Slưa, vườn đá Hoàng Tung, hang Ngườm Bốc, đền Dẻ Đoóng... (Du lịch; ) [Cao Bằng; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Nga; Nguyễn Tuấn Anh; Trần Chí Thiện; Trần Nhuận Kiên; Vũ Khắc Quang; ] DDC: 915.971204 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
853975. Cẩm nang du lịch công viên địa chất toàn cầu UNESCO non nước Cao BằngTuyến số 3: Trải nghiệm văn hoá bản địa ở xứ sở thần tiên = Tourism handbook for non nuoc Cao Bang UNESCO global : Route No.3: Experience indigenous cultures in a wonderland : Dành cho hướng dẫn viên du lịch và du khách/ Trần Chí Thiện, Trần Nhuận Kiên (ch.b.), Vũ Khắc Quang, Nguyễn Thị Nga ; Nguyễn Tuấn Anh dịch.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2022.- 48 tr.: ảnh; 17 cm. ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786043570199 Tóm tắt: Giới thiệu thông tin chung về công viên địa chất toàn cầu UNESCO non nước Cao Bằng, trải nghiệm các điểm du lịch trên tuyến số 3 - văn hoá bản địa ở xứ sở thần tiên: đèo Mã Phục, mắt thần núi, hồ Thang Hen, làng du lịch cộng đồng Phja Thắp, làng du lịch cộng đồng Pác Rằng... (Du lịch; ) [Cao Bằng; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Nga; Nguyễn Tuấn Anh; Trần Nhuận Kiên; Vũ Khắc Quang; ] DDC: 915.971204 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
855988. Cẩm nang du lịch công viên địa chất toàn cầu UNESCO non nước Cao BằngTuyến số 1: Khám phá Phja Oắc - Vùng núi của những đổi thay = 高平山水联合国教科文组织 世界地质公园旅行指南: 路线1:探索 Phja Oac-变革之山 : Dành cho hướng dẫn viên du lịch và du khách/ Trần Chí Thiện, Trần Nhuận Kiên (ch.b.), Vũ Khắc Quang, Nguyễn Thị Nga ; Bùi Như Hiển dịch.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2022.- 44 tr.: ảnh; 17 cm. ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Trung ISBN: 9786048061975 Tóm tắt: Giới thiệu thông tin chung về công viên địa chất toàn cầu UNESCO non nước cao bằng, các điểm du lịch trên tuyến số 1 - Khám phá Phja Oắc - Vùng núi của những thay đổi: San hô cổ Lang Môn, xưởng thêu của người Dao Tiền, đồn Phai Khắt, cảnh quan núi Mào Gà... (Du lịch; ) [Cao Bằng; ] [Vai trò: Bùi Như Hiển; Nguyễn Thị Nga; Trần Chí Thiện; Trần Nhuận Kiên; Vũ Khắc Quang; ] DDC: 915.971204 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
869353. Giáo trình Hướng dẫn viên du lịch tiếng Hán= 汉语实务教程模拟导游/ B.s.: Trương Gia Quyền (ch.b.), Tô Phương Cường, Mai Thu Hoài....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 129tr.: ảnh, bảng; 24cm. ISBN: 9786043128772 Tóm tắt: Cung cấp những khái niệm, công việc, trách nhiệm, tố chất của một hướng dẫn viên; hướng dẫn cho người học quy trình hướng dẫn từ khâu chuẩn bị đón khách, trong lúc đón khách, sau khi đón khách; hướng dẫn cách thuyết minh hợp lý, hấp dẫn; hướng dẫn thực hành đi tour (Du lịch; Hướng dẫn viên; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Hoàng Quỳnh Anh; Mai Thu Hoài; Nguyễn Thị Hoàng Oanh; Trương Gia Quyền; Tô Phương Cường; ] DDC: 338.4791 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
882890. Tài liệu đào tạo nghề hướng dẫn viên du lịch tại điểm/ B.s.: Nguyễn Thị Tú, Lê Thị Bích Hạnh, Đàm Quỳnh Anh... ; Minh hoạ: Đàm Quỳnh Anh.....- H.: Nxb. Hà Nội, 2021.- 151 tr.: minh hoạ; 19x25 cm. Thư mục: tr. 150 ISBN: 9786043397833 Tóm tắt: Giới thiệu nghề hướng dẫn viên du lịch tại điểm và chương trình đào tạo nghề hướng dẫn viên du lịch tại điểm bao gồm: một số kiến thức và kỹ năng nền tảng, quy trình thực hiện một số chương trình du lịch (Du lịch; Hướng dẫn viên; Đào tạo; ) [Vai trò: Bùi Mai Ngân; Hoàng Thị Ngọc Ánh; Hồ Nguyễn Kiều Mai; Lê Thị Bích Hạnh; Nguyễn Thị Tú; Vũ Thanh Mai; Đàm Quỳnh Anh; ] DDC: 338.4791071 /Nguồn thư mục: [NLV]. |