1581335. NGÔ THẢO Văn học về người lính: Tác phẩm chọn lọc và được giải thưởng văn học/ Ngô Thảo.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Quân đội nhân dân, 2003.- 364tr; 19cm. {Tác phẩm; Văn học Việt Nam; } |Tác phẩm; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.9228 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1562044. FARRÊRE(CLAUDE) Những kẻ văn minh: Tiểu thuyết (Giải thưởng văn học Goncourt 1905)/ Claude Farrêre; Bùi Hiển dịch.- H.: Văn học, 1999.- 347tr; 19cm. Tóm tắt: Tiểu thuyết {Pháp; Văn học; tiểu thuyết; văn học nước ngoài; } |Pháp; Văn học; tiểu thuyết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Farrêre(Claude); ] /Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1484981. MIN, ANCHEE Hoa đỗ quyên đỏ: Giải thưởng văn học Carl Sandburg Mỹ/ Anchee Min; Nguyễn Bản dịch.- H.: Công an nhân dân, 1997.- 327tr.; 19cm.. (Trung Quốc; Văn học hiện đại; ) {Truyện; } |Truyện; | [Vai trò: Anche Min; Nguyễn Bản; ] /Price: 28.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1486844. NGUYỄN MINH TÚ Về mô hình chuyển đổi kinh tế của một số nước và định hướng vận dụng ở Việt Nam: Sách tham khảo/ Nguyễn Minh Tú.- H.: Chính trị quốc gia, 1997.- 150tr.; 19cm. Tóm tắt: Kinh nghiệm và phương pháp luận chuyển đổi từ nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung sang nền kinh tế thị trường, một số mô hình chuyển đổi kinh tế lựa chọn và một số gợi ý cho đổi mới kinh tế ở Việt Nam {Mô hình; mô hình kinh tế; } |Mô hình; mô hình kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn Minh Tú; ] /Price: 10.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1531393. ANH ĐỨC Hòn Đất: tiểu thuyết giải thưởng văn nghệ miền Nam Nguyễn Đình Chiểu 1960-1965/ Anh Đức.- In lần thứ ba.- H.: Hội nhà văn, 1995.- 357tr; 19cm. {Văn học Việt Nam; tiểu thuyết; } |Văn học Việt Nam; tiểu thuyết; | [Vai trò: Anh Đức; ] /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1568324. BÊ-LA-ÉP(VLA-ĐI-MIA) Pháo đài cổ: Giải thưởng văn học StaLin 1951/ Vla-đi-mia Bê-La-ép.- H.: Thanh niên, 1973.- 194tr; 19cm.. Tóm tắt: Tiểu thuyết {Nga; Văn học; tiểu thuyết; } |Nga; Văn học; tiểu thuyết; | [Vai trò: Bê-La-ép(Vla-đi-mia); ] /Price: 0.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569274. BÊLAÉP(VLAĐIMIA) Pháo đài cổ: Giải thưởng văn học Xtalin 1951. Tiểu thuyết/ Vlađimia Bêlaép; Nhị Ca dịch.- H.: Thanh niên, 1973.- 193tr; 19cm. {Liên Xô(cũ); Nga; Văn học; tiểu thuyết; văn học Xô Viết; văn học nước ngoài; } |Liên Xô(cũ); Nga; Văn học; tiểu thuyết; văn học Xô Viết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Bêlaép(Vlađimia); ] /Price: 0.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1054371. NGUYỄN NGỌC TIẾN Đi ngang Hà Nội: Giải thưởng Bùi Xuân Phái - Vì tình yêu Hà Nội 2012. Giải thưởng Văn học nghệ thuật 2012/ Nguyễn Ngọc Tiến.- Tái bản có bổ sung.- H.: Thời đại ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Lệ Chi, 2013.- 343tr.: ảnh; 21cm.- (Tủ sách Hà Nội) Phụ lục: tr. 330-343 Tóm tắt: Tập hợp những ký sự sinh động có tính chất khảo cứu về một số sự kiện, hiện tượng đã và đang diễn ra ở Thăng Long - Hà Nội, theo cả hai chiều lịch đại và đồng đại (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922803 /Price: 83000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1095534. Lịch sử Đảng bộ phường Vạn Mỹ/ B.s.: Nguyễn Thị Phúc, Nguyễn Quang Hưng, Lê Thị Thảo, Trần Ngọc Mai.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2011.- 151tr., 8tr. ảnh: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ phường Vạn Mỹ - Quận Ngô Quyền - Thành phố Hải Phòng Phụ lục: tr. 139-150 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về mảnh đất, con người và truyền thống văn hoá của nhân dân phường Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Trình bày lịch sử quá trình hình thành, phát triển của Đảng bộ, nhân dân từ những ngày mới thành lập và qua các giai đoạn thực hiện công cuộc đổi mới, hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế, xã hội của đất nước (Lịch sử; Đảng bộ; ) [Vạn Mỹ; Hải Phòng; ] {Phường; } |Phường; | [Vai trò: Lê Thị Thảo; Nguyễn Quang Hưng; Nguyễn Thị Phúc; Trần Ngọc Mai; ] DDC: 324.2597070959735 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1119733. Giải thưởng văn học nghệ thuật sông Thương: Lần thứ 2 - giai đoạn 2003-2007/ Lưu Thế Hân, Anh Vũ, Nguyễn Đình Cẩn....- H.: Mỹ thuật, 2010.- 215tr.: ảnh; 28cm. ĐTTS ghi: Hội Văn học Nghệ thuật Bắc Giang (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Anh Vũ; Lưu Thế Hân; Nguyễn Đình Cẩn; Phạm Sĩ Công; Đỗ Nhật Minh; ] DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1244426. CAVÊRIN, V. Thuyền trưởng và đại uý: Giải thưởng văn học Xtalin 1946. T.1/ V. Cavêrin ; Dịch: Ngọc Kỳ, Trần Luân Kim.- Tái bản.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2004.- 603tr.; 21cm. (Văn học hiện đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Ngọc Kỳ; Trần Luân Kim; ] DDC: 891.73 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1244428. CAVÊRIN, V. Thuyền trưởng và đại uý: Giải thưởng văn học Xtalin 1946. T.2/ V. Cavêrin ; Dịch: Ngọc Kỳ, Trần Luân Kim.- Tái bản.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2004.- 506tr.; 21cm. (Văn học hiện đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Ngọc Kỳ; Trần Luân Kim; ] DDC: 891.73 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1295764. QUÁCH ĐỨC PHÁP Thuế tài sản - Kinh nghiệm thế giới và hướng vận dụng tại Việt Nam: Sách tham khảo/ Quách Đức Pháp, Dương Thị Ninh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2003.- 225tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Tài chính. Vụ Chính sách Tài chính Tóm tắt: Thực trạng chính sách thuế đối với tài sản thời gian qua ở Việt Nam. Xem xét một cách có chọn lọc và công phu kinh nghiệm thực tiễn về thuế tài sản ở một số nước trên thế giới. Từ đó đưa ra quan điểm về chính sách thuế tài sản ở Việt Nam trong những năm tới (Thuế tài sản; Tài chính công; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Dương Thị Ninh; ] DDC: 336.2 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1316573. ANH ĐỨC Hòn Đất: Tiểu thuyết: Giải thưởng văn nghệ miền Nam Nguyễn Đình Chiểu (1960-1965)/ Anh Đức.- Tái bản.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001.- 378tr; 19cm. {Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1325919. ĐẶNG MINH LƯƠNG Truyện và thơ: Các giải thưởng văn học thiếu nhi 1994 của Hội Nhà văn Việt Nam (trích và chọn)/ Đặng Minh Lương, Phạm Đức, Đào Hữu Phương....- H.: Kim Đồng, 1995.- 222tr : minh hoạ; 19cm. {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Phạm Đức; Đào Hữu Phương; ] /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1361117. BAKLANỐP, G. Mãi mãi tuổi mười chín: Giải thưởng văn học quốc gia Liên Xô 1982/ G. Baklanốp; Phương Nam dịch từ nguyên bản tiếng Nga.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1986.- 273tr; 19cm. {Liên Xô; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Liên Xô; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Phương Nam; ] /Price: 32đ00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364925. LÊÔNỐP, LÊÔNIT Rừng Nga: Tiểu thuyết, giải thưởng văn học Lênin. T.3/ Lêônit Lêônốp ; Phạm Mạnh Hùng dịch.- H.: Văn Học, 1977.- 403tr; 19cm. {Liên Xô; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Liên Xô; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Phạm Mạnh Hùng; ] /Price: 2,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364093. CAVÊRIN, V. Thuyền trưởng và đại uý: Giải thưởng văn học Xtalin 1946. T.2/ V. Cavêrin ; Dịch: Ngọc Kỳ, Trần Luân Kim.- H.: Thanh niên, 1977.- 560tr; 19cm. {Liên xô; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Liên xô; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Ngọc Kỳ; Trần Luân Kim; ] /Price: 2,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370770. GUXÊRIN, MEKHƠTI Apsêrôn: Giải thưởng văn học Xtalin năm 1949/ Mekhơti Guxêrin ; Nguyễn Thanh Bình dịch.- H.: Thanh niên, 1976.- 512tr; 19cm. Dịch theo bản tiếng Pháp {Liên Xô; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Liên Xô; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Bình; ] /Price: 2,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364360. LÊÔNÔP, LÊÔNIT Rừng Nga: Tiểu thuyết giải thưởng văn học Lênin. T.1/ Lêônit Lêônôp; Dịch: Phạm Mạnh Hùng.- H.: Văn học, 1976.- 346tr; 19cm. {Liên Xô; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Liên Xô; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Phạm Mạnh Hùng; ] /Price: 2,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |