1580702. TỀ ĐẰNG DŨNG Một trăm nhu cầu tâm lý con người/ Tề Đằng Dũng.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 179tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu về 100 nhu cầu tâm lý của con người, bằng lời văn ngắn gọn súc tích nội dung dễ hiểu không những để độc giả biết được bí quyết thành công triết lý làm người mà còn cung cấp những phương thuốc hay trị cho người mắc bệnh tâm lý {Tâm lí con người; Tâm lí học; } |Tâm lí con người; Tâm lí học; | [Vai trò: Nguyễn Thu Hiền; Tề Đằng Dũng; ] DDC: 150 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1293733. Nghiên cứu nhu cầu nông dân.- H.: Thống kê, 2003.- 199tr.: minh hoạ; 28cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (MARD). Chương trình phát triển Liên hiệp quốc (UNDP). Dự án VIE/98/004/B/01/99 Tóm tắt: Tổng hợp báo của nghiên cứu về đánh giá nhu cầu của nông dân. Các vấn đề cụ thể như: thông tin về nhân khẩu, điều kiện sống, dịch vụ khuyến nông, bảo vệ thực vật, lâm nghiệp, tín dụng, vật tư và sản phẩm nông nghiệp, thú y và chăn nuôi, tưới tiêu... (Nông dân; Nhu cầu; Nông nghiệp; Điều tra; ) DDC: 338.18 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1308416. Hiểu và đáp ứng nhu cầu giáo dục đặc biệt trong lớp hoà nhập: Sách tham khảo.- H.: Chính trị Quốc gia, 2002.- 117tr : hình vẽ; 29cm. ĐTTS ghi: Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hoá Liên Hợp Quốc Tóm tắt: Đề cập đến các loại khiếm khuyết về vận động, nhìn nghe và trí tuệ ở trẻ em và những phương pháp có thể giúp học sinh khuyết tật vượt qua rào cản trong học tập. Gợi ý cho giáo viên có thể điều chỉnh chương trình cho phù hợp với yêu cầu cá thể của học sinh đặc biệt, phối hợp cùng gia đình học sinh, ngành y tế và các dịch vụ khác trong cộng đồng nhằm nâng cao chất lượng dạy học đối với học sinh trong lớp hoà nhập {Giáo dục; Phương pháp; Trẻ em khuyết tật; } |Giáo dục; Phương pháp; Trẻ em khuyết tật; | DDC: 371.907 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1564232. Quy trình thi công và nghiệm thu cầu cống.- H.: Vụ kỹ thuật, 1976.- 483tr; 19cm. Bộ giao thông vận tải ban hành theo QĐ số 166-QĐ ngày 22-1-1975 Tóm tắt: Kỹ thuật thi công và nghiệm thu cầu cống {Kỹ thuật; chất lượng; cầu cống; giao thông; kiểm định; nghiệm thu; quy trình; thi công; thông số; đo đạc; } |Kỹ thuật; chất lượng; cầu cống; giao thông; kiểm định; nghiệm thu; quy trình; thi công; thông số; đo đạc; | /Price: 2000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568924. MITCHELL(H.H) Nhu cầu các chất dinh dưỡng của người và động vật/ H.H.Mitchell.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1974.- 350tr; 27cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Tóm tắt: Nhu cầu dinh dưỡng của người và động vật {Nhân chủng học; dinh dưỡng; khoa học; người; nhu cầu; sinh học; sinh lý; y học; động vật; } |Nhân chủng học; dinh dưỡng; khoa học; người; nhu cầu; sinh học; sinh lý; y học; động vật; | [Vai trò: Mitchell(H.H); ] /Price: 1115c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569794. KHƠ-RUT-SỐP(N) Về sự phát triển nhanh chóng hơn nữa nền công nghiệp hóa chất và đặc biệt là sự sản xuất các chất tổng hợp và những vật phẩm làm bằng chất ấy để phục vụ cho nhu cầu của nhân dân và của nền kinh tế quốc dân/ N.Khơ-rut-sốp.- H.: Sự thật, 1959.- 81tr; 19cm. Tóm tắt: Báo cáo trước hội nghị ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Liên Xô ngày 6/5/1958 {Kinh tế; Liên Xô; chính sách; công nghiệp; hóa chất; nhà nước; Đảng cộng sản; đường lối; } |Kinh tế; Liên Xô; chính sách; công nghiệp; hóa chất; nhà nước; Đảng cộng sản; đường lối; | [Vai trò: Khơ-rut-sốp(N); ] /Price: 2090c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
871151. BOLLINGER, TY Ung thư: Sự thật, hư cấu, gian lận và những phương pháp chữa lành không độc hại/ Ty Bollinger ; Nguyễn Anh Tuấn dịch.- Tái bản lần 11.- H.: Thế giới, 2021.- 523tr.: minh hoạ; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Cancer: Step outside the box Phụ lục: tr. 491-523 ISBN: 9786047789740 Tóm tắt: Cung cấp thông tin về ung thư, điều trị ung thư, dinh dưỡng liên quan tới ung thư, những phác đồ điều trị ung thư (Ung thư; Điều trị; ) [Vai trò: Nguyễn Anh Tuấn; ] DDC: 616.994 /Price: 169000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
894293. FUKUYAMA, FRANCIS Bản sắc: Nhu cầu phẩm giá và chính trị phẫn nộ : Sách tham khảo/ Francis Fukuyama ; Dịch: Khắc Giang....- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2020.- 253tr.; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Identity: The demand for dignity and the politics of resentment Thư mục: 220-227 ISBN: 9786048453213 Tóm tắt: Trình bày vấn đề về bản sắc - nhu cầu cần thiết và cấp thiết cần được công nhận ở mỗi con người, ở mỗi quốc gia và ở mỗi nền chính trị và lý giải các hiện tượng xung đột triền miên đang diễn ra trong bối cảnh chính trị thế giới hiện nay, chủ nghĩa dân túy chống nhập cư hay sự bùng phát của Đạo Hồi... trên cơ sở “chủ nghĩa tự do bản sắc” này (Bản sắc; Chính trị; Phẩm giá; ) [Vai trò: Bảo Linh; Khắc Giang; Quang Thái; ] DDC: 320.019 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
912400. BOLLINGER, TY Ung thư: Sự thật, hư cấu, gian lận và những phương pháp chữa lành không độc hại/ Ty Bollinger ; Nguyễn Anh Tuấn dịch.- Tái bản lần 3.- H.: Thế giới ; Công ty Sách Thái Hà, 2019.- 523tr.: minh hoạ; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Cancer : Step outside the box Phụ lục: tr. 491-523 ISBN: 9786047759255 Tóm tắt: Cung cấp thông tin súc tích và toàn diện về ung thư, điều trị ung thư, dinh dưỡng liên quan tới ung thư; từ đó gợi ý những phác đồ điều trị ung thư thay thế (Ung thư; Điều trị; ) [Vai trò: Nguyễn Anh Tuấn; ] DDC: 616.994 /Price: 159000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1040814. VIỆT CHƯƠNG Nghệ thuật câu cá: Thú câu cá đồng. Thú câu cá sông. Thú câu cá hồ đoạt giải/ Việt Chương, Tám Phới, Năm Quan.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Mỹ thuật, 2014.- 103tr., 4tr. ảnh màu; 19cm. ISBN: 9786047815937 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản trong nghệ thuật câu cá. Cách thức để trở thành tay sát cá, cách chuẩn bị đồ nghề câu cá, thú câu cá đồng - sông - ao - hồ, luật chơi và các tiếng lóng trong nghề câu cá (Câu cá; Giải trí; ) [Vai trò: Năm Quan; Tám Phới; ] DDC: 799.12 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1111235. PHẠM VĂN HOAN Ăn uống theo nhu cầu dinh dưỡng của bà mẹ và trẻ em Việt Nam: Sách tư vấn dinh dưỡng cho cộng đồng/ Phạm Văn Hoan, Lê Bạch Mai.- H.: Y học, 2010.- 132tr.: sơ đồ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 172-175. - Phụ lục: tr. 176-206 Tóm tắt: Giới thiệu các định nghĩa và cơ sở khoa học về dinh dưỡng. Xác định nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho bà mẹ và trẻ em Việt Nam. Dinh dưỡng và chăm sóc hợp lí để bảo vệ, nâng cao sức khoẻ bà mẹ và tăng trưởng trẻ em Việt Nam (Dinh dưỡng; Phụ nữ; Trẻ em; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Bạch Mai; ] DDC: 613.2 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1115823. Hàng Việt vì nhu cầu thị hiếu tiêu dùng người Việt.- H.: Công Thương, 2010.- 150tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Công Thương. Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại Thư mục: tr. 143 Tóm tắt: Gồm những thông tin về năng lực sản xuất, thị phần, những lợi thế và hạn chế của hàng tiêu dùng Việt; xu hướng và thị hiếu tiêu dùng của người Việt cùng những giải pháp để hàng Việt có thể đáp ứng được đầy đủ nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng trong nước, từ đó gia tăng thị phần và cạnh tranh được với hàng ngoại nhập. Giới thiệu một số thương hiệu Việt và doanh nghiệp Việt với các sản phẩm tiêu biểu (Hàng hoá; Sản xuất; Tiêu dùng; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1258536. MAI SƠN Hư cấu: Tập truyện ngắn/ Mai Sơn.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2004.- 191tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9223 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1637569. ĐÀO, THỊ MINH HƯƠNG Phát triển bền vững con người Việt Nam đáp ứng nhu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa: Sách chuyên khảo/ Đào Thị Minh Hương (chủ biên), Đặng Xuân Thanh, Nguyễn Đình Tuấn.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2016.- 564 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu có sở lý luận và thực tiễn về phát triển bền vững con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa và hội nhập quốc tế và thực trạng phát triển cong người Việt Nam. (Personality development; Phát triển nhân cách; ) |Xã hội và nhân loại học; | [Vai trò: Nguyễn, Đình Tuấn; Đặng, Xuân Thanh; ] DDC: 301.09597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1605370. NGÔ, HỒNG PHONG Thực thi chính sách phát triển nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở thành phố Cần Thơ: Luận văn thạc Khoa học chính trị. Chuyên ngành: Chính trị học. Mã số: 60 31 02 01/ Ngô Hồng Phong; Nguyễn Thái Sơn (hướng dẫn).- Đồng Tháp: Đại học Vinh, 2015.- 99 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Chính trị; Công nghiệp hóa; Cần Thơ; Nhân lực; Phát triển; | [Vai trò: Nguyễn Thái Sơn; ] DDC: 331.11 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605508. PHẠM, MINH MỤC Cẩm nang xây dựng và thực hiện kế hoạch giáo dục cá nhân cho trẻ có nhu cầu giáo dục đặc biệt/ Phạm Minh Mục, Vương Hồng Tâm, Nguyễn Thị Kim Hoa.- Hà Nội: Giáo dục, 2012.- 118tr.; 19 cm. |Kế hoạch; Xây dựng; giáo dục; Đặc biệt; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Kim Hoa; Vương, Hồng Tâm; ] DDC: 372.9 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615000. LÊ, HUY LÂM 24 bài đàm thoại tiếng Anh cho mọi nhu cầu giao tiếp thường ngày/ Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận (biên dịch).- T.P. Hồ Chí Minh: Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh, 2010.- 1 CD; 43/4 in.. |Giao tiếp; Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Tự học; Đĩa CD; Đối thoại; | [Vai trò: Phạm, Văn Thuận; ] DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1722631. PHẠM, VĂN HOAN Ăn uống theo nhu cầu dinh dưỡng của bà mẹ và trẻ em Việt Nam: Sách tư vấn dinh dưỡng cộng đồng/ Phạm Văn Hoan ( chủ biên ), Lê Bạch Mai.- Hà Nội: Y học, 2010.- 206 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được biên soạn dựa trên cơ sở pháp lý và căn cứ khoa học cơ bản cập nhật nhất trên thê giới, khu vực và trong nước, được chọn lựa kỹ lưỡng từ nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị của FAO/WHO... (Cooking of health; Nấu ăn cho sức khoẻ; ) |Món ăn cho sức khoẻ; | [Vai trò: Lê, Bạch Mai; ] DDC: 641.563 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724697. DƯƠNG, MINH THƯ Xác định nhu cấu sử dụng năng lượng không tái tạo của 30 hộ dân ở ấp Mỹ Phụng/ Dương Minh Thư ; Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Thị Như Ngọc.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, 2010.- vii, 27 tr.: minh họa; 30 cm. Tóm tắt: Tính lượng khí cacbonic thải vào môitrường khi người dân sử dụng năng lượng không tái tạo,từ đó có thể tìm ra năng lượng thay thế ít ô nhiễm môi trường hơn. |Năng lượng; Năng lượng không tái tạo; Ấp Mỹ Phụng; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614565. TRẦN, NGỌC DIỆU Một số giải pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường trung cấp văn hóa nghệ thuật Cần Thơ nhằm đáp ứng nhu cầu và nhiệm vụ mới: Luận văn thạc sĩ khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lý giáo dục. Mã số: 60.14.05/ Trần Ngọc Diệu; Ngô Sỹ Tùng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 125 tr + phụ lục.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Cần Thơ; Luận văn; Quản lý giáo dục; giải pháp quản lý; hoạt động dạy học; khoa học giáo dục; trường trung cấp văn hóa nghệ thuật; | [Vai trò: Ngô, Sỹ Tùng; ] DDC: 373.12 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |