Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 168 tài liệu với từ khoá Hỏi-Đáp

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707603. LÊ MINH QUỐC
    Hỏi-đáp giáo dục Việt Nam; T1/ Lê Minh Quốc.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2001; 130tr..
(education - evaluation; education - history - vietnam; education - vietnam; educational tests and measurements; ) |Giáo dục Việt Nam; Lịch sử giáo dục; z01.10; |
DDC: 371.26 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706427. QUÁCH THU NGUYỆT
    Hỏi-đáp lịch sử Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh/ Quách Thu Nguyệt, Huyền Tôn Nữ Kim Tuyến, Nguyễn Thụy Diễm Chi.- 2nd.- Tp. HCM: Trẻ, 2001; 136tr..
    Tóm tắt: Sách tập hợp những câu hỏi, đáp ngắn gọn, dễ hiểu, cụ thể và chính xác nhằm cung cấp cho chúng ta những thông tin khái quát về lịch sử Đoàn và phong trào thanh niên Việt Nam qua từng chặng đường phát triển dưới sự lãnh đạo của Đảng và tư tưởng Hồ Chí Minh.
(youth - vietnam; ) |Lịch sử Đoàn TNCS; | [Vai trò: Huyền Tôn Nữ Kim Tuyến; Nguyễn Thụy Diễm Chi; ]
DDC: 321.02 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654184. NGUYỄN VĂN THÔNG
    Hỏi-đáp luật doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành/ NGUYỄN VĂN THÔNG.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 2001; 303tr..
|Luật doanh nghiệp - Việt Nam; Luật doanh nghiệp - Việt Nam - Sách hướng dẫn; |
DDC: 346.597065 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656237. ĐÀO, XUÂN DŨNG
    Hỏi-đáp sức khỏe sinh sản và sức khỏe tình dục/ Đào Xuân Dũng.- Hà Nội: Thanh Niên, 2001; 511 tr..
(Sex hygiene; Sex instruction; health education; ) |Giáo dục sức khỏe; |
DDC: 613.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708602. VÕ HƯNG THANH
    Hỏi-đáp về bộ luật dân sự/ VÕ HƯNG THANH.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2001; 506tr..
(civil law - vietnam; ) |Luật dân sự - Việt Nam; Luật dân sự - Việt Nam - Sách hướng dẫn; |
DDC: 346.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706093. ĐỖ HỮU NHƠN
    Hỏi-đáp về dập tấm và cán kéo kim loại/ Đỗ Hữu Nhơn, Nguyễn Mậu Đằng, Nguyễn Ngọc Giao.- 2nd.- Hà Nội: KHKT, 2001; 156tr..
    Tóm tắt: Sách gồm 87 câu hỏi và trả lời, có hình vẽ minh họa chủ yếu về công nghệ dập tấm và cán, kéo kim loại là các quy trình gia công kim loại rất kinh tế và phổ biến ở Việt Nam.
(metal-work; metals - hot working; rolling ( metal-work ); ) |Gia công kim loại; | [Vai trò: Nguyễn Mậu Đằng; Nguyễn Ngọc Giao; ]
DDC: 671.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707177. JIANG QING HAI
    Hỏi-đáp về kĩ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh; T1/ Jiang Qing Hai.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2001; 116tr..
(floriculture; gardening; plants, ornamental; ) |Hoa cảnh; Nghệ thuật cây cảnh; Z01.09; |
DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702021. NGUYỄN ĐĂNG DUNG
    Hỏi-đáp về luật kinh tế/ Nguyễn Đăng Dung, Nguyễn Thị Khế.- 2nd.- Hà Nội: Thống Kê, 2001; 661tr..
    Tóm tắt: Nội dung đề cập đến các loại hình doanh nghiệp; pháp luật về hợp đồng kinh tế; pháp luật về phá sản; giải quyết tranh chấp trong kinh doanh. Ngoài ra, trong phần phụ lục, sách giới thiệu các văn bản pháp luật quan trọng trong kinh doanh. [ phải chuyển số PL 346 của sách cùng nhan đề về số này ]
(economics - law and legislation - vietnam; law and economics; ) |Luật kinh tế - Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Thị Khế; ]
DDC: 343.59707 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654488. NGUYỄN NGỌC ĐIỆP
    Hỏi-đáp về Luật tố tụng dân sự Việt Nam/ NGUYỄN NGỌC ĐIỆP.- 1st.- Tp. HCM.: Nxb. Tp. HCM., 2001; 320tr..
(civil procedure - vietnam; ) |Luật tố tụng dân sự - Việt Nam; Luật tố tụng dân sự - Việt Nam - Sách hướng dẫn; |
DDC: 347.59705 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708759. NGUYỄN NGỌC ĐIỆP
    Hỏi-đáp về quảng cáo khuyến mại hội chợ - triển lãm thương mại và các văn bản hướng dẫn thi hành/ Nguyễn Ngọc Điệp.- 1st.- Tp. HCM.: Nxb. Tp. HCM., 2001; 304tr..
    Tóm tắt: Phải chuyển số PL khác của nhan này về số này
(advertising laws - vietnam; commercial law; ) |Luật quảng cáo khuyến mại; Luật thương mại - Việt Nam; |
DDC: 343.597082 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705792. NGUYỄN, NGỌC ĐIỆP
    Hỏi-đáp về quảng cáo, khuyến mại, hội chợ - triển lãm thương mại và các văn bản hướng dẫn thi hành/ Nguyễn Ngọc Điệp.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2001.- 304 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Phải chuyển số PL về 343.597082 (đã chuyển)
(Advertising laws; Commercial law; ) |Luật quảng cáo khuyến mại; Luật thương mại - Việt Nam; Vietnam; |
DDC: 343.597082 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707554. Hỏi-đáp về quỹ "đền ơn đáp nghĩa"/ Bộ Lao đông - Thương binh xã hội.- Hà Nội: Lao Động - Xã Hội, 2001.- 114 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giải đáp những câu hỏi về chế độ chính sách, gia đình có công với cách mạng trong việc chăm lo đời sống của người có công thông qua Quỷ đền ơn dáp nghĩa.
(Administrative law; ) |Luật hành chính Việt Nam; Vietnam; |
DDC: 353.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704655. NGUYỄN THỊ NGỌC TOẢN ...[ET AL.]
    Hỏi-đáp về tâm - sinh lí tuổi vị thành niên/ Nguyễn Thị Ngọc Toản ...[et al.].- 1st.- Hà Nội: Phụ Nữ, 2001; 211tr..
(health education; hygiene, public; primary health care; ) |Chăm sóc sức khỏe ban đầu; |
DDC: 613.0433 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680857. NGUYỄN THỊ NGỌC TOẢN
    Hỏi-đáp về tâm - sinh lý tuổi vị thành niên/ Nguyễn Thị Ngọc Toản, Đặng Xuân Hoài,....- 1st.- Hà Nội: Phụ nữ, 2001; 211tr..
    Tóm tắt: Sách cung cấp những hiểu biết đại cương về các bệnh tim mạch, nhất là kiến thức phòng ngừa và phần nào tự điều trị những bệnh tim mạch thường gặp nhất như huyết áp cao, xơ vữa độnh mạch, cơn đau tim, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não, hẹp van 2 lá...
(cardiovascular systems - diseases - nursing; ) |Bệnh tim mạch; | [Vai trò: Đặng Xuân Hoài,...; ]
DDC: 616.0433 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708139. NGUYỄN THỊ NGỌC TOẢN
    Hỏi-đáp về tâm - sinh lý tuổi vị thành niên/ Nguyễn Thị Ngọc Toản, Đặng Xuân Hoài.- 1st.- Hà Nội: Phụ nữ, 2001; 211tr..
(respriratory organs - diseases - diagnosis; tuberculosis; ) |Bệnh phổi; Bệnh đường hô hấp; Y học thường thức; | [Vai trò: Đặng Xuân Hoài; ]
DDC: 616.0433 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708354. HOÀNG MINH
    Hỏi-đáp về tâm sinh lý tuổi vị thành niên/ Hoàng Minh, Nguyễn Thị Ngọc Toản, Đặng Xuân Hoài.- 1st.- Hà Nội: Phụ nữ, 2001; 211tr..
(respriratory organs - diseases - diagnosis; tuberculosis; ) |Bệnh phổi; Bệnh đường hô hấp; Y học thường thức; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc Toản; Đặng Xuân Hoài; ]
DDC: 616.0433 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704885. LÊ THÀNH CHÂU
    Hỏi-đáp về thị trường chứng khoán mới và văn bản hướng dẫn thi hành/ Lê Thành Châu, Lý Thị Thu Hương.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2001; 395tr..
(bank marketing - law and legislation; banking law; banks and banking - securities processing; bills of exchange; securities; ) |Luật kinh tế; Thị trường chứng khoán; | [Vai trò: Lý Thị Thu Hương; ]
DDC: 346.5970926 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704881. NGÔ, THỊ NGỌC HUYỀN
    Hỏi-đáp về thương mại điện tử/ Ngô Thị Ngọc Huyền, Nguyễn Văn Sơn, Nguyễn Đức Trí.- Hà Nội: Thống Kê, 2001.- 268 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những thủ thuật và thắc mắc về thương mại điện tử. Làm thế nào để nói mạng; Làm sao để nói mạng? World wide web; Trò chuyện với người khác trên Internet; chương trình chuyển tập tin; ...
(Electronic commerce; Information superhighway; World wide web ( information retrieval system ); ) |Thương mại điện tử; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Sơn; Nguyễn, Đức Trí; ]
DDC: 004.678 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708423. Phụ nữ và pháp luật: Hỏi-đáp về luật lao động/ Trung Tâm Thông Tin Văn Phòng Quốc Hội.- Thành phố Hồ Chí Minh: Phụ nữ, 2001.- 150 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Các câu hỏi và giải đáp pháp luật về luật lao động, hợp đồng lao động, chế độ bảo hiểm lao động.
(Women, laws (Vietnamese law); ) |Luật lao động VIệt Nam; Phụ nữ và pháp luật; Legal status; |
DDC: 346.5970134 /Price: 8500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708506. HOÀNG MINH LÝ
    Phụ nữ và pháp luật: Hỏi-đáp về luật đất đai/ HOÀNG MINH LÝ, Nguyễn Thanh Hương, Vũ Văn Long.- 1st.- Tp. HCM: Phụ Nữ, 2001; 159tr.
(women - legal status, laws, etc. ( vietnamese law ); ) |Luật đất đai Việt Nam; Phụ nữ và pháp luật; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Hương; Vũ Văn Long; ]
DDC: 346.5970134 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.