1610937. PHẠM TRUNG THANH Giáo trình bài tập rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên: Sách dùng cho trường Cao đẳng sư phạm/ Phạm Trung Thanh chủ biên; Mỹ Thị Lý.- H.: Đại học sư phạm, 2007.- 243 tr.; 24 cm.. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Dự án đào tạo giáo viên THCS |Bài tập; Giáo trình; Nghiệp vụ sư phạm; Rèn luyện; | [Vai trò: Mỹ Thị Lý; ] DDC: 378.001 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612113. Chủ nghĩa xã hội khoa học: Đề cương bài giảng.dùng cho trường đại học bách khoa Hà nội.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 62tr.; 21cm.. ĐTTS ghi: Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội 50 năm xây dựng và phát triển |Chủ nghĩa xã hội khoa học; đề cương bài giảng; | DDC: 335.423 /Price: 7500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1727429. Giáo trình môn học pháp luật (Dùng cho trường THCN & DN).- Hà Nội: Bộ Giáo dục Đào tạo, 2006.- p.; cm. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720973. Chủ nghĩa xã hội khoa học: Đề cương bài giảng (Dùng cho Trường Đại học Bách khoa Hà Nội)/ Khoa Mác- Lênin. Đại học Bách khoa Hà Nội.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2005.- 64 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Chủ nghĩa xã hội khoa học hoặc chủ nghĩa cộng sản khoa học là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác lênin. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học. Cách mạng vô sản, chuyên chính vô sản, chiến lược cách mạng của giai cấp vô sản. (Socialism; ) |Chủ nghĩa xã hội khoa học; Giáo trình; | DDC: 335.423 /Price: 7500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708175. TRẦN HƯNG ĐẠO Binh thư yếu lược: Hổ trướng khu cơ/ Trần Hưng Đạo, Trần Quốc Tuấn; Dịch giả: Nguyễn Ngọc Tỉnh.- 2nd.- Hà Nội: CAND, 2001; 579tr. (military art and science - vietnam; ) |Nghệ thuật quân sự; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Tỉnh; Trần Quốc Tuấn; ] DDC: 355 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1612928. Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện: dùng cho trường phổ thông.- In lần thứ 4.- H.: GD, 2001.- 184tr.; 21cm.. |nghiệp vụ thư viện; trường phổ thông; | DDC: 027.8 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609121. THÁI, TRẦN BÁI Động vật học không xương sống: giáo trình dùng cho trường ĐHSP/ Thái Trần Bái.- Hà Nội: Giáo dục, 2001.- 356 tr.; 27 cm.. |Động vật; Động vật không xương; | DDC: 592 /Price: 31300 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1611306. TRẦN THÀNH HUẾ Hóa học đại cương: Dành cho trường CĐSP. T.1: Cấu tạo chất/ Trần Thành Huế.- H.: Giáo Dục, 2000.- 316tr.; 27cm.. ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT (Hóa học vô cơ; ) |Giáo trình; Lí thuyết; | DDC: 540.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609484. HOÀNG VĂN SÍT Sổ tay tóm tắt kiến thức tiếng Anh: dành cho trường trung học cơ sở/ Hoàng Văn Sít chủ biên; Trần Hữu Mạnh, Đặng Trần Cường.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1999.- 179 tr.; 21 cm.. |Kiến thức; Sổ tay; Tiếng Anh; | [Vai trò: Trần Hữu Mạnh; Đặng Trần Cường; ] DDC: 428.2 /Price: 8700 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616787. Các mẫu hoạt động giáo dục môi trường dành cho trường phổ thông trung học.- Hà Nội: [kxd], 1998.- 63 tr.: ảnh màu; 30 cm.. |Giáo dục; Môi trường; Phổ thông trung học; | DDC: 333.707 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614015. Các mẫu hoạt động giáo dục môi trường dành cho trường tiểu học.- Hà Nội: [kxd], 1998.- 24 tr.: ảnh màu; 30 cm.. |Giáo dục; Môi trường; Trưởng tiểu học; | DDC: 372.35 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614014. Các mẫu hoạt động giáo dục môi trường dành cho trường trung học cơ sở.- Hà Nội: [kxd], 1998.- 100 tr.: ảnh màu; 30 cm.. |Giáo dục; Môi trường; Trung học cơ sở; | DDC: 333.707 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1611258. THÁI TRẦN BÁI Động vật học không xương sống: giáo trình dùng cho trường CĐSP/ Thái Trần Bái; Nguyễn Văn Khang.- H.: Giáo dục, 1998.- 340 tr.; 27 cm.. ĐTTS: Bộ giáo dục và đào tạo |Động vật không xương sống; | [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; ] DDC: 592 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1694119. ĐỖ, ĐỨC THÁI Những bài toán chọn lọc cho trường chuyên lớp chọn: dùng cho các lớp phổ thông cơ sở. T1: Số học và đại số/ Đỗ Đức Thái.- 2nd ed..- Hà Nội: Giáo dục, 1996.- 184 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Tập 1 quyển sách này trình bày các vấn đề của toán số học và đại xoay quanh các chủ đề phương trình, đẳng thức, căn thức, bất đẳng thức, hàm số,... (Algebra, number theory; Mathematics; ) |Bài tập toán học phổ thông; Đại số, số học; Study and teaching ( secondary ); | DDC: 512.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1647860. ĐỖ, ĐỨC THÁI Những bài toán chọn lọc cho trường chuyên, lớp chọn: Dùng cho các lớp phổ thông cơ sở. T2: Hình học/ Đỗ Đức Thái.- 2nd ed..- Hà Nội: Giáo Dục, 1996.- 208 tr.: Minh hoạ; 21 cm. Tóm tắt: Cuốn sách có nhiều tập, gồm những bài toán chọn lọc và sắp xếp hệ thống, mỗi bài toán đều có lời giải chi tiết. Chủ đề các bài toán xoay quanh hình tam giác, đường tròn, bất đẳng thức hình học và các bài toán cực trị (Geometry; Mathematics; ) |Hình học; Problems, exercises, etc; | DDC: 516.076 /Price: 10500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694073. ĐỖ ĐỨC THÁI Những bài toán chọn lọc cho trường chuyên, lớp chọn (Dùng cho các lớp phổ thông cơ sở); T1: Đại số và số học/ Đỗ Đức Thái.- 2nd.- Hà Nội: Giáo Dục, 1996; 184tr.. (mathematics - problems, exercises, etc; ) |Đại số và số học; | DDC: 510.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704057. Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện: (Dùng cho trường phổ thông).- 3rd ed..- Hà Nội: Giáo Dục, 1995.- 183 tr.; 20 cm. Tóm tắt: Quyển sách cung cấp một số vấn đề về tình hình giáo dục, công tác xuất bản, phát hành, thư viện trong ngành giáo dục. Các nghiệp vụ cơ bản của thư viện trương phổ thông như: xây dựng vốn sách, báo, đăng kí, mô tả, phân loại, mục lục, tổ chức kho sách, tuyên truyền giới thiệu sách. Ngoài ra sách còn cung cấp một số văn bản của Nhà nước của ngành về công tác xuất bản, phát hành thư viện trương học (Library science; ) |Nghiệp vụ thư viện; Quản trị thông tin; Thư viện học; | DDC: 025 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615858. Giáo trình đồ họa: (Dùng cho trường đại học mỹ thuật).- Hà Nội: Hà Nội, 1991.- 78tr.; 30 cm. |Giáo trình; Nghệ thuật; Nguyên tắc; Tranh; Đồ họa; | DDC: 701 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1679743. TRẦN QUỐC TUẤN Binh thư yếu lược - Hổ trướng khu cơ/ Trần Quốc Tuấn.- Hà Nội: KHXH, 1977; 525tr.. Tóm tắt: Tài liệu về khoa học quân sự cổ nhất của Việt Nam do Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn viết để dạy quân sĩ trong cuộc kháng chiến chống quân Nguyên (military art and science - vietnam; ) |Lịch sử quân sự Việt Nam; Nghệ thuật quân sự; | DDC: 355 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610400. DA-PA-RÔ-GIÉT, A.V Tâm lí học: Tài liệu tham khảo dùng cho trường sư phạm mẫu giáo các cán bộ nghiên cứu, chỉ đạo phong trào mẫu giáo. T.3/ A.V.Da-Pa-Rô-Giét; Phạm Minh Hạc dịch.- In lần thứ 3.- H.: Giáo Dục, 1977.- 144 tr.; 21 cm.. (Giáo trình; Tâm lí học; ) [Vai trò: Phạm Minh Hạc; ] DDC: 150 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |