Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 181 tài liệu với từ khoá Hồ Trương

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610937. PHẠM TRUNG THANH
    Giáo trình bài tập rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên: Sách dùng cho trường Cao đẳng sư phạm/ Phạm Trung Thanh chủ biên; Mỹ Thị Lý.- H.: Đại học sư phạm, 2007.- 243 tr.; 24 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Dự án đào tạo giáo viên THCS
|Bài tập; Giáo trình; Nghiệp vụ sư phạm; Rèn luyện; | [Vai trò: Mỹ Thị Lý; ]
DDC: 378.001 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612113. Chủ nghĩa xã hội khoa học: Đề cương bài giảng.dùng cho trường đại học bách khoa Hà nội.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 62tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội 50 năm xây dựng và phát triển
|Chủ nghĩa xã hội khoa học; đề cương bài giảng; |
DDC: 335.423 /Price: 7500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727429. Giáo trình môn học pháp luật (Dùng cho trường THCN & DN).- Hà Nội: Bộ Giáo dục Đào tạo, 2006.- p.; cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720973. Chủ nghĩa xã hội khoa học: Đề cương bài giảng (Dùng cho Trường Đại học Bách khoa Hà Nội)/ Khoa Mác- Lênin. Đại học Bách khoa Hà Nội.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2005.- 64 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Chủ nghĩa xã hội khoa học hoặc chủ nghĩa cộng sản khoa học là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác lênin. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học. Cách mạng vô sản, chuyên chính vô sản, chiến lược cách mạng của giai cấp vô sản.
(Socialism; ) |Chủ nghĩa xã hội khoa học; Giáo trình; |
DDC: 335.423 /Price: 7500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708175. TRẦN HƯNG ĐẠO
    Binh thư yếu lược: Hổ trướng khu cơ/ Trần Hưng Đạo, Trần Quốc Tuấn; Dịch giả: Nguyễn Ngọc Tỉnh.- 2nd.- Hà Nội: CAND, 2001; 579tr.
(military art and science - vietnam; ) |Nghệ thuật quân sự; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Tỉnh; Trần Quốc Tuấn; ]
DDC: 355 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612928. Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện: dùng cho trường phổ thông.- In lần thứ 4.- H.: GD, 2001.- 184tr.; 21cm..
|nghiệp vụ thư viện; trường phổ thông; |
DDC: 027.8 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609121. THÁI, TRẦN BÁI
    Động vật học không xương sống: giáo trình dùng cho trường ĐHSP/ Thái Trần Bái.- Hà Nội: Giáo dục, 2001.- 356 tr.; 27 cm..
|Động vật; Động vật không xương; |
DDC: 592 /Price: 31300 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611306. TRẦN THÀNH HUẾ
    Hóa học đại cương: Dành cho trường CĐSP. T.1: Cấu tạo chất/ Trần Thành Huế.- H.: Giáo Dục, 2000.- 316tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT
(Hóa học vô cơ; ) |Giáo trình; Lí thuyết; |
DDC: 540.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609484. HOÀNG VĂN SÍT
    Sổ tay tóm tắt kiến thức tiếng Anh: dành cho trường trung học cơ sở/ Hoàng Văn Sít chủ biên; Trần Hữu Mạnh, Đặng Trần Cường.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1999.- 179 tr.; 21 cm..
|Kiến thức; Sổ tay; Tiếng Anh; | [Vai trò: Trần Hữu Mạnh; Đặng Trần Cường; ]
DDC: 428.2 /Price: 8700 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616787. Các mẫu hoạt động giáo dục môi trường dành cho trường phổ thông trung học.- Hà Nội: [kxd], 1998.- 63 tr.: ảnh màu; 30 cm..
|Giáo dục; Môi trường; Phổ thông trung học; |
DDC: 333.707 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614015. Các mẫu hoạt động giáo dục môi trường dành cho trường tiểu học.- Hà Nội: [kxd], 1998.- 24 tr.: ảnh màu; 30 cm..
|Giáo dục; Môi trường; Trưởng tiểu học; |
DDC: 372.35 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614014. Các mẫu hoạt động giáo dục môi trường dành cho trường trung học cơ sở.- Hà Nội: [kxd], 1998.- 100 tr.: ảnh màu; 30 cm..
|Giáo dục; Môi trường; Trung học cơ sở; |
DDC: 333.707 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611258. THÁI TRẦN BÁI
    Động vật học không xương sống: giáo trình dùng cho trường CĐSP/ Thái Trần Bái; Nguyễn Văn Khang.- H.: Giáo dục, 1998.- 340 tr.; 27 cm..
    ĐTTS: Bộ giáo dục và đào tạo
|Động vật không xương sống; | [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; ]
DDC: 592 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694119. ĐỖ, ĐỨC THÁI
    Những bài toán chọn lọc cho trường chuyên lớp chọn: dùng cho các lớp phổ thông cơ sở. T1: Số học và đại số/ Đỗ Đức Thái.- 2nd ed..- Hà Nội: Giáo dục, 1996.- 184 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Tập 1 quyển sách này trình bày các vấn đề của toán số học và đại xoay quanh các chủ đề phương trình, đẳng thức, căn thức, bất đẳng thức, hàm số,...
(Algebra, number theory; Mathematics; ) |Bài tập toán học phổ thông; Đại số, số học; Study and teaching ( secondary ); |
DDC: 512.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647860. ĐỖ, ĐỨC THÁI
    Những bài toán chọn lọc cho trường chuyên, lớp chọn: Dùng cho các lớp phổ thông cơ sở. T2: Hình học/ Đỗ Đức Thái.- 2nd ed..- Hà Nội: Giáo Dục, 1996.- 208 tr.: Minh hoạ; 21 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách có nhiều tập, gồm những bài toán chọn lọc và sắp xếp hệ thống, mỗi bài toán đều có lời giải chi tiết. Chủ đề các bài toán xoay quanh hình tam giác, đường tròn, bất đẳng thức hình học và các bài toán cực trị
(Geometry; Mathematics; ) |Hình học; Problems, exercises, etc; |
DDC: 516.076 /Price: 10500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694073. ĐỖ ĐỨC THÁI
    Những bài toán chọn lọc cho trường chuyên, lớp chọn (Dùng cho các lớp phổ thông cơ sở); T1: Đại số và số học/ Đỗ Đức Thái.- 2nd.- Hà Nội: Giáo Dục, 1996; 184tr..
(mathematics - problems, exercises, etc; ) |Đại số và số học; |
DDC: 510.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704057. Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện: (Dùng cho trường phổ thông).- 3rd ed..- Hà Nội: Giáo Dục, 1995.- 183 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Quyển sách cung cấp một số vấn đề về tình hình giáo dục, công tác xuất bản, phát hành, thư viện trong ngành giáo dục. Các nghiệp vụ cơ bản của thư viện trương phổ thông như: xây dựng vốn sách, báo, đăng kí, mô tả, phân loại, mục lục, tổ chức kho sách, tuyên truyền giới thiệu sách. Ngoài ra sách còn cung cấp một số văn bản của Nhà nước của ngành về công tác xuất bản, phát hành thư viện trương học
(Library science; ) |Nghiệp vụ thư viện; Quản trị thông tin; Thư viện học; |
DDC: 025 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615858. Giáo trình đồ họa: (Dùng cho trường đại học mỹ thuật).- Hà Nội: Hà Nội, 1991.- 78tr.; 30 cm.
|Giáo trình; Nghệ thuật; Nguyên tắc; Tranh; Đồ họa; |
DDC: 701 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679743. TRẦN QUỐC TUẤN
    Binh thư yếu lược - Hổ trướng khu cơ/ Trần Quốc Tuấn.- Hà Nội: KHXH, 1977; 525tr..
    Tóm tắt: Tài liệu về khoa học quân sự cổ nhất của Việt Nam do Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn viết để dạy quân sĩ trong cuộc kháng chiến chống quân Nguyên
(military art and science - vietnam; ) |Lịch sử quân sự Việt Nam; Nghệ thuật quân sự; |
DDC: 355 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610400. DA-PA-RÔ-GIÉT, A.V
    Tâm lí học: Tài liệu tham khảo dùng cho trường sư phạm mẫu giáo các cán bộ nghiên cứu, chỉ đạo phong trào mẫu giáo. T.3/ A.V.Da-Pa-Rô-Giét; Phạm Minh Hạc dịch.- In lần thứ 3.- H.: Giáo Dục, 1977.- 144 tr.; 21 cm..
(Giáo trình; Tâm lí học; ) [Vai trò: Phạm Minh Hạc; ]
DDC: 150 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.