Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 40 tài liệu với từ khoá Hồng Gai

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577303. LÂM THANH THANH
    Hoa hồng gai: Tiểu thuyết. T2/ Lâm Thanh Thanh.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 1997.- 215tr; 19cm.
{Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Việt Nam; } |Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Việt Nam; | [Vai trò: Lâm Thanh Thanh; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485692. Hoa hồng không gai: 23 truyện ngắn đạt giải và nổi bật nhất.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997.- 189tr.; 18cm..
{Truyện ngắn; } |Truyện ngắn; | [Vai trò: Nhiều tác giả; ]
/Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1481216. KRANTZ, JUDITH
    Đáo hồng gai: Tiểu thuyết/ Judith Krantz; Phạm Hương Trà, Nguyễn Hải Hà dịch.- H., 1994; 19cm.- (Văn học hiện đại Mỹ)
{Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Krantz, Judith; Nguyễn Hải Hà; Nguyễn Hải Hà; Phạm Hương Trà; Phạm Hương Trà; ]
/Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480538. KRANTZ, JUDITH
    Đóa hồng gai: Tiểu thuyết Mỹ/ Judith Krantz; Phạm Hương, Nguyễn Hải Hà dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 1994.- 2 tập; 19cm.- (Văn học hiện đại Mỹ)
{Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Krantz, Judith; Nguyễn Hải Hà; Nguyễn Hải Hà; Phạm Hương; Phạm Hương; ]
/Price: T1:15.500đT2:15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583892. KRANTZ (J.)
    Đoá hồng gai/ Judith Krantz; Phạm Hương Trà, Nguyễn Hải Hà: dịch.- H.: Nxb.Hà Nội, 1994.- 287tr; 19cm.
{Tiểu thuyết; Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; } |Tiểu thuyết; Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Nguyễn Hải Hà; Phạm Hương Trà; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583635. KRANTZ (J.)
    Đoá hồng gai. T.1/ Judith Krantz; Phạm Hương Trà, Nguyễn Hải Hà: dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 1994.- 287tr; 19cm.
{Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; } |Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Nguyễn Hải Hà; Phạm Hương Trà; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1495328. KRANTZ, JUDITH
    Đóa hồng gai: Tiểu thuyết Mỹ. T.2/ Judith Krantz; Phạm Hương, Nguyễn Hải Hà dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 1994.- 400 tr.; 19cm.- (Văn học hiện đại Mỹ)
{Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Krantz, Judith; Nguyễn Hải Hà; Nguyễn Hải Hà; Phạm Hương; Phạm Hương; ]
/Price: T1:15.500đT2:15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583636. KRANTZ (J.)
    Đoá hồng gai. T.2/ Judith Krantz; Phạm Hương Trà, Nguyễn Hải Hà: dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 1994.- 399tr; 19cm.
{Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; } |Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Nguyễn Hải Hà; Phạm Hương Trà; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583517. KRANTZ (J.)
    Đoá hồng gai. T2/ Judith Krantz; Phạm Hương Trà, Nguyễn Hải Hà: dịch.- H.: Nxb.Hà Nội, 1994.- 400tr; 19cm.
{Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; } |Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Nguyễn Hải Hà; Phạm Hương Trà; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học845887. VĂN TRUNG HIẾU
    Myanmar - Một lịch sử cải cách chông gai (1946-2021)/ Văn Trung Hiếu.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 149 tr.; 21 cm.
    Thư mục: tr. 144-149
    ISBN: 9786047384372
    Tóm tắt: Trình bày lịch sử giành độc lập và xây dựng nhà nước Myanmar qua các thời kỳ: (1946 - 1962), quá trình xây dựng nền kinh tế (1962 - 1988) và nỗ lực hội nhập khu vực (1988 - 2021)
(1946-2021; Lịch sử; ) [Myanmar; ]
DDC: 959.105 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học935440. PHẠM CẨM NGUYÊN
    Hồng Gai ngày gặp lại: Thơ/ Phạm Cẩm Nguyên.- H.: Lao động, 2018.- 94tr.; 19cm.
    ISBN: 9786049712692
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1269686. NGUYỄN THỊ KIM THU
    Bông hồng gai: Thơ/ Nguyễn Thị Kim Thu.- H.: Văn học, 1997.- 69tr : hình vẽ; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330785. KRANTZ, JUDITH
    Đoá hồng gai: Tiểu thuyết. T.1/ Judith Krantz; Phạm Hương Trà, Nguyễn Hải Hà dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 1994.- 287tr; 19cm.- (Văn học hiện đại Mỹ)
    Dịch nguyên tác tiếng Anh: Princess daisy
{Mỹ; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Mỹ; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Hải Hà; Phạm Hương Trà; ]
/Price: 12.000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353873. PHÒNG HẢI VĂN CỤC KỸ THUẬT ĐIỀU TRA CƠ BẢN
    Bảng thuỷ triều 1987: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Tùng. T.1/ Phòng hải văn cục kỹ thuật điều tra cơ bản b.s ; Nguyễn Hạnh tính toán.- H.: Tổng cục khí tượng thuỷ văn, 1986.- 178tr : bảng biểu; 19cm.
{Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Tùng; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Khí tượng thuỷ văn; thuỷ triều; } |Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Tùng; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Khí tượng thuỷ văn; thuỷ triều; | [Vai trò: Nguyễn Hạnh; ]
/Price: 7đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366585. Than vùng Hồng Gai và Cẩm Phả. Than dùng cho lò sinh khí tầng chặt. Than dùng cho nồi hơi cố định có ghi tĩnh.- H.: [Knxb.], 1976.- 6tr; 19cm.
    Nhóm A. Việt Nam
    Tóm tắt: Gồm 3 tiêu chuẩn: TCVN 1790-76: Than vùng Hồng Gai và Cẩm Phả; TCVN 1791-76: Than dùng cho các lò sinh khí tầng chặt; TCVN 1792-76: Than dùng cho nồi hơi cố định có ghi tĩnh
{Than; Việt nam; tiêu chuẩn Nhà nước; } |Than; Việt nam; tiêu chuẩn Nhà nước; |
/Price: 0,05đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1389160. Bảng thuỷ triều: 1971. Hòn dâu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa gianh.- H.: Nha Khí tượng, 1970.- 141tr : bảng mẫu; 19cm.
{bảng thuỷ triều; cửa gianh; cửa hội; cửa ông; hòn dâu; hồng gai; } |bảng thuỷ triều; cửa gianh; cửa hội; cửa ông; hòn dâu; hồng gai; |
/Price: 1,00đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1392160. Bảng thuỷ triều 1967: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa ông,Cửa Hội, Cửa Gianh, Hồng Kông.- H.: Nha khí tượng, 1967.- 82tr; 19cm.
    Tóm tắt: Dự tính nước lớn, nước ròng cho năm cảng chính thuộc miền Bắc Việt Nam, các bảng tính sẵn dùng để tính mực nước từng giờ của 5 cảng đó và để tìm giờ và độ cao nước lớn, nước ròng của 50 cảng phụ trong năm 1967
{Bảng thuỷ triều; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Hồng Kông; } |Bảng thuỷ triều; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Hồng Kông; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1389937. Bảng thuỷ triều 1966: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Hồng Kông.- H.: Nha khí tượng, 1965.- 84tr : mẫu biểu; 19cm.
{Bảng thuỷ triều; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Hồng Kông; } |Bảng thuỷ triều; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Hồng Kông; |
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1401372. Bảng thuỷ triều 1965: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Giang, Hồng Kông.- H.: Nha khí tượng, 1964.- 96tr : hình vẽ, bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm các bảng tài liệu dự tính giờ, độ cao nước lớn, nước ròng hàng ngày tại 5 cảng chính thuộc miền Bắc Việt Nam và cảng Hồng Kông. Một số bảng tính giúp tra độ cao mực nước từng giờ trong ngày hoặc suy ra độ cao thuỷ triều tại các cảng phụ
{Bảng thuỷ triều; Cảng biển; Việt Nam; } |Bảng thuỷ triều; Cảng biển; Việt Nam; |
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1401797. THANH VĂN
    Hồng gai chiến thắng: Những mấu chuyện dân quân tự vệ tham gia chiến đấu và bảo vệ sản xuất ngày 5.8.1964/ Thanh Văn, Quốc Duyệt, Hoàng Cương....- Quảng Ninh: Tỉnh đội Quảng Ninh, 1964.- 62tr : ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm các mẩu truyện ngắn biểu dương những gương tích cực chiến đấu và bảo vệ sản xuất ngày 5.8.1964 của dân quân tự vệ Hồng Gai
{Dân quân tự vệ; Hồng Gai; Kháng chiến chống Mỹ; Truyện kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Dân quân tự vệ; Hồng Gai; Kháng chiến chống Mỹ; Truyện kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Hoàng Cương; Quốc Duyệt; Trần Minh Thái; Tuyết Oanh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.