Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 293 tài liệu với từ khoá Hồng Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1068035. NGUYỄN QUANG LÊ
    Văn hoá ẩm thực trong lễ hội truyền thống Việt Nam: Khảo cứu phong tục và tri thức dân gian về cỗ, lễ vật trong lễ tết, lễ hội Việt Nam/ Nguyễn Quang Lê s.t., giới thiệu.- H.: Văn hoá dân tộc, 2012.- 432tr.: ảnh màu, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 359-361. - Phụ lục: tr. 362-427
    ISBN: 9786047002047
    Tóm tắt: Tìm hiểu văn hoá ẩm thực trong phong tục lễ hội truyền thống xưa và nay; cỗ lễ vật dâng cúng dùng trong ngày lễ tết theo phong tục cổ truyền; cỗ lễ vật dâng cúng thần linh trong lễ hội dân gian truyền thống; cỗ lễ vật dâng cúng thần linh trong một số phong tục, lễ tết và lễ hội của đồng bào các dân tộc thiểu số ở nước ta
(Dân tộc thiểu số; Lễ hội; Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ] {Văn hoá ẩm thực; } |Văn hoá ẩm thực; |
DDC: 394.109597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1081337. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T.1: Tổng quan về nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam/ Phan Gia Bền, Hoàng Kim Giao, Phạm Vũ Dũng... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 1170tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    ISBN: 9786049020841
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận chung về nghề và làng nghề truyền thống, tổ nghề và nghệ nhân dân gian. Giới thiệu các vùng nghề, địa danh và địa chí làng nghề. Phân tích thực trạng phát triển và vấn đề bảo tồn làng nghề cũng như sự biến đổi của làng nghề trong bối cảnh hiện nay
(Làng nghề truyền thống; Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Kim Giao; Lê Hồng Lý; Phan Gia Bền; Phạm Vũ Dũng; Trương Minh Hằng; Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 680.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1081338. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T.2: Nghề chế tác kim loại/ Trương Duy Bích, Trương Minh Hằng, Lê Hồng Lý... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 970tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    ISBN: 9786049020858
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề chế tác kim loại như: nghề kim hoàn, nghề đúc đồng, đúc tiền (tiền vàng, tiền bạc, tiền kẽm), nghề gò đồng, nghề hàn kim loại (đồng, sắt, chì), nghề chạm bạc, nghề đúc bạc nén, nghề làm đồ trang sức (bằng vàng, bạc, đá quý), nghề quỳ (quỳ vàng, quỳ bạc), nghề cẩn (cẩn vàng, cẩn bạc trên đồ ngọc, đồ sứ...), nghề bịt khảm (vàng, bạc), nghề luyện vàng, luyện bạc, nghề rèn sắt...
(Chế tác; Kim loại; Làng nghề truyền thống; Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Cường; Lê Hồng Lý; Trương Duy Bích; Trương Minh Hằng; Tăng Bá Hoành; Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 671 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1036720. Tư tưởng quốc phòng Việt Nam/ Dương Quốc Dũng (ch.b.), Dương Văn Minh, Nguyễn Đức Độ....- H.: Quân đội nhân dân, 2014.- 380tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Nhân văn Quân sự
    ISBN: 9786045101506
    Tóm tắt: Trình bày những quan điểm, đường lối, chính sách của giai cấp, chính đảng, cá nhân đại biểu của dân tộc về tính chất, mục tiêu, sức mạnh, lực lượng, phương thức giữ nước phản ánh đấu tranh bảo vệ Tổ quốc của nhà nước, lực lượng vũ trang và toàn thể dân tộc Việt Nam trong suốt chiều dài lịch sử dựng nước và giữ nước. Quan niệm và cơ sở hình thành, phát triển tư tưởng quốc phòng Việt Nam; tư tưởng quốc phòng Việt Nam qua các thời kì: từ khi dựng nước đến trước năm 1930 và từ 1930 đến nay; đặc trưng của tư tưởng quốc phòng Việt Nam; dự báo tình hình và định hướng phát triển tư tưởng quốc phòng trong điều kiện mới
(Quốc phòng; Tư tưởng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Dương Quốc Dũng; Dương Văn Minh; Nguyễn Đức Độ; Phạm Anh Tuấn; Trần Ngọc Tuệ; ]
DDC: 355.0330597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149542. Bác Hồ với cựu chiến binh và thanh niên xung phong Việt Nam/ Tạ Hữu Yên, Nguyễn Văn Đệ, Văn Tùng, Hoài Phương.- H.: Thanh niên, 2008.- 190tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm một số truyện kể về những tình cảm của Bác dành cho cựu chiến binh và thanh niên xung phong
Hồ Chí Minh; (Cựu chiến binh; Thanh niên xung phong; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoài Phương; Văn Tùng; Nguyễn Văn Đệ; Tạ Hữu Yên; ]
DDC: 895.9223 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191880. NGUYỄN HUY HIỆU
    Một số vấn đề về công tác đối ngoại quốc phòng Việt Nam/ Nguyễn Huy Hiệu.- H.: Quân đội nhân dân, 2006.- 217tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Khái lược về đối ngoại, quân sự trong kinh tế dựng và giữ nước của dân tộc. Chính sách đối ngoại của Đảng, nhà nước ta trong kháng chiến chống Pháp, Mỹ và trong thời kỳ đổi mới, xây dựng bảo vệ tổ quốc...
(Chính sách nhà nước; Chính sách đối ngoại; Quốc phòng; ) [Việt Nam; ]
DDC: 355.6 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032162. TRẦN QUỐC VƯỢNG
    Nghề thủ công truyền thống Việt Nam và các vị Tổ nghề/ Trần Quốc Vượng, Đỗ Thị Hảo.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 211tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Phụ lục: tr. 149-174. - Thư mục: tr. 199-201
    ISBN: 9786045015094
    Tóm tắt: Giới thiệu một số các ngành nghề, làng nghề, phố nghề truyền thống Việt Nam. Các vị Tổ nghề và các nghề thủ công truyền thống Việt Nam như: nghề đồng, nghề rèn sắt, nghề kim hoàn, nghề làm lược, khắc ván in, nghề tạc tượng, nghề sơn vẽ, nghề chế tạo súng...
(Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] {Tổ nghề; } |Tổ nghề; | [Vai trò: Đỗ Thị Hảo; ]
DDC: 680.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435035. Không thể sống mà không viết: Phỏng vấn/ Phan Triều Hải dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 354 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786049723704
(Nghiên cứu văn học; Phỏng vấn; Thế giới; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Phan Triều Hải; ]
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1283249. TÔ VŨ
    Sức sống của nền âm nhạc truyền thống Việt Nam/ Tô Vũ.- H.: Âm nhạc, 1996.- 363tr : hình vẽ; 21cm.
    Tên thật của tác giả: Hoàng Phú
    Tóm tắt: Gồm các bài viết về nhiều thể loại như: lý luận âm nhạc, học thuật, dân ca, khí nhạc, sân khấu và đào tạo cán bộ âm nhạc truyền thống Việt Nam
{dân ca; lý luận âm nhạc; nghiên cứu âm nhạc; việt nam; Âm nhạc; } |dân ca; lý luận âm nhạc; nghiên cứu âm nhạc; việt nam; Âm nhạc; |
DDC: 780.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học878637. HOÀNG HOÀI NAM
    Thi pháp khoảng không của sân khấu kịch hát truyền thống Việt Nam/ Hoàng Hoài Nam.- H.: Sân khấu, 2021.- 357 tr.; 21 cm.
    Thư mục: tr. 351-357
    ISBN: 9786049073397
    Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm, đặc trưng của nghệ thuật sân khấu kịch hát truyền thống Việt Nam; triết học và mỹ học của tam giáo trong tư duy sang tạo nghệ thuật của kịch hát truyền thống Việt Nam; thi pháp khoảng không của kịch hát truyền thống Việt Nam; phân tích những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa sân khấu kịch hát truyền thống Việt Nam và kịch nói (drama)
(Kịch hát; Sân khấu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071610. TRẦN LÂM BIỀN
    Diễn biến kiến trúc truyền thống Việt vùng châu thổ sông Hồng/ Trần Lâm Biền ch.b..- H.: Văn hoá Thông tin, 2012.- 315tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Bảo tồn Di tích
    Thư mục: tr. 312-314
    Tóm tắt: Nghiên cứu một số yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến kiến trúc truyền thống Việt. Diễn biến loại hình di tích kiến trúc hiện còn qua các thời; sự phân bố của di tích kiến trúc, niên đại của các di tích kiến trúc hiện còn qua các thời kì lịch sử. Tổ chức không gian, kết cấu và chạm khắc trên kiến trúc qua các thời
(Kiến trúc truyền thống; ) [Việt Nam; ] {Vùng châu thổ sông Hồng; } |Vùng châu thổ sông Hồng; |
DDC: 720.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1101926. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T.3: Nghệ mộc, chạm/ Trương Duy Bích, Trương Minh Hằng, Bùi Xuân Đính... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 852tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề chạm khắc gỗ, tạc tượng, khảm trai và nghề mộc, tiện, đóng tàu ở Việt Nam, như làng nghề Chàng Sơn, làng điêu khắc gỗ Dư Dụ, làng nghề chạm gỗ La Xuyên, làng nghề tạc tượng Hà Cầu - Đồng Minh, nghề đóng ghe ở Hội An xứ Quảng, làng nghề tiện gỗ Nhi Khê...Thực trạng sản xuất tại các làng nghề, quy trình chế tác và sản xuất, dụng cụ hành nghề, các dạng sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hoá làng nghề...
(Làng nghề truyền thống; Nghề chạm khắc; Nghề mộc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Xuân Đính; Hoàng Cường; Trương Duy Bích; Trương Minh Hằng; Vũ Quang Dũng; Đặng Đức; ]
DDC: 694.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1101883. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T.4: Nghề gốm/ Morimoto Asako, Vũ Văn Bát, Nguyễn Thị Bảy... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 1310tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng, các trung tâm sản xuất gốm xưa và nay, thực trạng sản xuất tại các làng, quy trình sáng tạo gốm, kỹ thuật xây cất lò, phương pháp nung, dụng cụ hành nghề, bí quyết nghề nghiệp, các loại hình sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, các dòng gốm, dòng men, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hoá làng nghề...
(Nghề gốm; Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Morimoto Asako; Nguyễn Bích; Nguyễn Thị Bảy; Trương Minh Hằng; Vũ Quang Dũng; Vũ Văn Bát; Đỗ Thuý Bình; ]
DDC: 738.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1100139. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T.5: Nghề đan lát, nghề thêu, dệt, nghề làm giấy, đồ mã và nghề làm tranh dân gian/ Trương Thị Ngọc Bích, Bùi Xuân Đính, Nguyễn Định... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 1502tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề đan lát, nghề thêu, dệt, làm giấy, đồ mã và nghề làm tranh dân gian. Thực trạng sản xuất tại các làng nghề, dụng cụ hành nghề, bí quyết nghề nghiệp, các loại hình sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hoá làng nghề...
(Làng nghề truyền thống; Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Xuân Đính; Mai Đức Hạnh; Nguyễn Định; Ngô Quang Hiển; Trương Minh Hằng; Trương Thị Ngọc Bích; Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 680.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170414. TĂNG HUỆ
    Một số vấn đề cơ bản về công tác biên phòng Việt Nam/ Tăng Huệ.- H.: Quân đội nhân dân, 2007.- 286tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về công tác biên phòng Việt Nam: nguyên tắc, quan điểm tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh và Đảng ta về xây dựng thế trận biên phòng toàn dân trong tình hình mới. Sự lãnh đạo của Đảng, quản lý của nhà nước đối với nhiệm vụ xây dựng nền biên phòng toàn dân...
(Biên phòng; Hoạt động; ) [Việt Nam; ]
DDC: 355.009597 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1033084. NGUYỄN ĐÌNH CHIẾN
    Thời kỳ đầu chiến tranh và những vấn đề đặt ra đối với quốc phòng Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Đình Chiến.- H.: Chính trị Quốc gia, 2014.- 579tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045708798
    Tóm tắt: Phân tích một số vấn đề lí luận về thời kỳ đầu chiến tranh và khảo cứu thực tiễn về thời kì đầu chiến tranh qua một số cuộc chiến tranh trên thế giới thời kỳ cận đại, hiện đại và qua những cuộc chiến tranh giữ nước tiêu biểu trong lịch sử dân tộc Việt Nam. Khái quát những vấn đề đặt ra đối với quốc phòng Việt Nam từ lí luận và thực tiễn thời kì đầu chiến tranh
(Chiến tranh; Lí luận; Quốc phòng; ) [Thế giới; Việt Nam; ]
DDC: 355.0330597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556911. Almanach lịch sử - văn hóa truyền thống Việt Nam/ Đỗ Văn Ninh, Tạ Ngọc Liễn, Chương Thâu, Bùi Thiết biên soạn.- H.: Nxb.Thanh niên, 2008.- 984tr; 24cm.
    Tóm tắt: Khái quát về lịch sử và văn hóa Việt Nam được sắp xếp theo trật tự chữ cái
{Almanach; Lịch sử Việt Nam; Sách tra cứu; Văn hóa truyền thống; } |Almanach; Lịch sử Việt Nam; Sách tra cứu; Văn hóa truyền thống; | [Vai trò: Bùi Thiết; Chương Thâu; Tạ Ngọc Liễn; Đỗ Văn Ninh; ]
DDC: 959.7003 /Price: 235000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1171524. LÊ VĂN QUÁN
    Nguồn văn hoá truyền thống Việt Nam/ Lê Văn Quán.- H.: Lao động, 2007.- 373tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về văn bản và văn hoá phương Đông. Đất nước, con người và văn hoá Việt Nam trong tiến trình lịch sử. Nhận thức về bản chất vũ trụ - triết lý âm dương và vai trò của nó trong văn hoá truyền thống phương Đông. Văn hoá ngoại lai và văn hoá ứng xử
(Lịch sử; Văn hoá; Văn hoá cổ truyền; ) [Việt Nam; ]
DDC: 390.09 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1472727. PHẠM CÔN SƠN
    Làng nghề truyền thống Việt Nam: du khảo nhân văn/ Phạm Côn Sơn.- H.: Văn hoá dân tộc, 2004.- 327tr: ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Những thông tin và hình ảnh về những nghề thủ công truyền thống tiêu biểu và những làng nghề truyền thống trên khắp đất nước ta như nghề dệt lua, nghề sơn mài, nghề thêu, làng chạm bạc Đồng Xuân, Làng mộc Kim Bồng,Guốc Thới Thuận,...
(Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] {Làng nghề truyền thống; } |Làng nghề truyền thống; |
DDC: 680.09597 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1283008. CHU QUANG TRỨ
    Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam/ Chu Quang Trứ.- H.: Mỹ thuật, 2003.- 196tr : ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu việc lập ấp, dựng làng xây dựng trong từng gia đình, nhà cửa của người Việt trong lịch sử của một số dân tộc ít người: Mường, Tày, Nùng... Những kiến trúc có tính dân gian: Chùa, tháp, đình làng ở đồng bằng Bắc bộ
{Kiến trúc dân gian; Truyền thống; Việt Nam; } |Kiến trúc dân gian; Truyền thống; Việt Nam; |
DDC: 720.9597 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.