Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 205 tài liệu với từ khoá Hội an

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1283968. PHẠM QUANG VINH
    Đô thị cổ Hội An/ B.s: Phạm Quang Vinh (ch.b), Nguyễn Luận, Trần Hùng...- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2003.- 24tr : tranh; 21x19cm.- (Tủ sách Nghệ thuật. Nghệ thuật kiến trúc)
    Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến trúc độc đáo ở đô thị cổ Hội An; Nhà cổ, nhà thờ tộc, lăng miếu, hội quán, giếng cổ, ngôi mộ cổ, toà thành, cây cầu kiểu Nhật Bản..
{Hội An; Kiến trúc; Sách thiếu nhi; Đà Nẵng; Đô thị; } |Hội An; Kiến trúc; Sách thiếu nhi; Đà Nẵng; Đô thị; | [Vai trò: Nguyễn Luận; Trần Hùng; Tôn Đại; ]
/Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645997. TRẦN, VĂN AN
    Di sản văn hóa văn nghệ dân gian Hội An/ Trần Văn An.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2015.- 414 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786045015568
    Tóm tắt: Nội dung sách gồm 6 chương : Vài nét về đặc điểm vùng đất và lịch sử dân cư ; Nếp ăn, ở, mặc, ứng xử ; Tục lệ gia đình ; Tục lệ của cộng đồng ; Tín ngưỡng dân gian ; Văn nghệ dân gian.
(Folklore; Văn hóa dân gian; ) |Di sản văn hóa; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 398.0959752 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646182. VIỆT CHƯƠNG
    Phương pháp nuôi dông: Nghề mới làm chơi ăn thiệt/ Việt Chương, Phúc Quyên.- Tái bản lần 1.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2013.- 108 tr.: minh họa; 19 cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách nuôi dông
(Agamidae breeding; Nuôi dông; ) |Nuôi dông; | [Vai trò: Phúc Quyên; ]
DDC: 639.395 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1603469. TRẦN, VĂN AN
    Di sản văn hóa văn nghệ dân gian Hội An/ Trần Văn An.- Hà Nội: Lao động, 2011.- 388 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
|Hội An; Văn hóa dân gian; Văn hóa dân gian; Việt Nam; Quảng Nam; |
DDC: 398.0959752 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670330. Tách tóc làm mịn da và phục hồi ảnh cũ với Photoshop CS4: Chuyên đề/ Ngọc Trâm, Quang Huy, Ngọc Loan (biên soạn).- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2009.- 366 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Gồm 12 bài tập thực hành chuyên về xử lý ảnh với các công cụ của phần mềm máy tính Photoshop CS4
(Adobe Photoshop; Computer graphics; ) |Chỉnh sửa hình ảnh; Phục hồi ảnh cũ; Đồ họa máy tính; | [Vai trò: Ngọc Loan; Ngọc Trâm; Quang Huy; ]
DDC: 006.686 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735733. Photoshop dành cho người tự học: Chỉnh sửa ảnh - Phục hồi ảnh cũ (kèm CD)/ Việt Hùng Vũ, Phạm Quang Huy: GTVT, 2008.- 320 tr.; 20.5 cm.

/Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736070. VŨ, ĐÌNH CƯỜNG
    Tìm lại Password & phương pháp phục hồi an toàn dữ liệu: Từng bước khám phá an ninh mạng/ Vũ Đình Cường (Chủ biên) ; Phương Lan (Hiệu đính).- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2008.- 210 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách chia làm 6 chương tập trung giải quyết các vấn đề liên quan đế email, password Windows, password tập tin, các phương pháp phục hồi dữ liệu tập tin đã mất, tập trung giải quyết các vấn đề về an toàn dữ liệu, giới thiệu phương pháp cơ bản giúp nhanh chóng xóa sạch các dấu vết trong máy tính :
(Computer security; Data recovery (Computer science); Database management; ) |Anh toàn dữ liệu; Lấy lại password; Phục hồi dữ liệu; Security measures; | [Vai trò: Phương Lan; ]
DDC: 005.86 /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732214. Phục hồi ảnh nhanh & dễ với Photoshop 9/ Biên soạn: Ánh Tuyết , Quang Hân.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thống kê, 2007.- 352 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách: gồm 12 bài tập thực hành xử lý ảnh. Thông qua các bài tập sẽ giúp các bạn thành thạo, khai thác hiệu quả Photoshop trong công việc của mình.
(Computer graphics; Photoshop ( Computer programs ); Phần mềm Photoshop ( Chương trình vi tính ); ) |Phần mềm đồ họa Photoshop; Đồ họa vi tính; Computer programs; | [Vai trò: Quang, Hân; Ánh Tuyết; ]
DDC: 006.68 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616070. NGUYỄN, NGỌC KHOA VĂN
    Kỹ năng chỉnh sửa & phục hồi ảnh kỹ thuật số Photoshop CS2 [9.0]: Hướng dẫn từng bước bằng hình ảnh/ Nguyễn Ngọc Khoa Văn.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2005.- 583 tr.: 24cm
|Kỹ năng; Photoshop CS2 [9.0]; chỉnh sửa; ảnh kỹ thuật số; |
DDC: 006.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609077. NGUYỄN NGỌC KHOA VĂN
    Kỹ năng chỉnh sửa và phục hồi ảnh kỷ thuật số photoshop CS 2 (9.0): Hướng dẫn từng bước bằng hình ảnh/ Nguyễn Ngọc Khoa Văn.- Tp. Hồ Chí Minh: Giao thông vận tải, 2005.- 584tr.; 24cm..
|Photoshop CS2; Xử lý ảnh; Đồ hoạ; |
DDC: 006.6 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717146. NGUYỄN, NGỌC KHOA VĂN
    Kỹ năng chỉnh sửa và phục hồi ảnh kỹ thuật số Photoshop CS2 (9.0): Hướng dẫn từng bước bằng hình ảnh/ Nguyễn Ngọc Khoa Văn.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2005.- 584 tr.; 25 cm.
(Photography; Photoshop ( computer programs ); ) |Phần mềm đồ họa; Xử lý ảnh kỹ thuật số; Processing; |
DDC: 770.285 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656964. QUANG HÂN
    Bài tập thực hành phục hồi ảnh cũ và thiết kế mẫu/ Quang Hân, Quang Hoa.- Hà Nội: Thống kê, 2003.- 223 tr.; 24 cm.- (Thế giới đồ họa)
(Photographs; ) |Xử lý hình ảnh; Conservation and restoration; | [Vai trò: Quang Hoa; ]
DDC: 770.285 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713812. PHẠM, QUANG HUY
    Ghép và phục hồi ảnh cũ nhanh và hiệu quả/ Phạm Quang Huy, Phạm Quang Hiến.- Hà Nội: Thanh niên, 2003.- 221 tr.; 27 cm.
(Photographs; ) |Xử lý ảnh; Conservation and restoration; | [Vai trò: Phạm, Quang Hiến; ]
DDC: 770.285 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611298. NGUYỄN THƯỢNG HÙNG
    Từ điển khoa học xã hội Anh - Pháp - Việt/ Nguyễn Thượng Hùng.- Tp.HCM: Nxb Tp HCM, 2002.- 2350 tr.; 24 cm..
(Khoa học xã hội; Từ điển; )
DDC: 300.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657065. NGUYỄN, THƯỢNG HÙNG
    Từ điển khoa học xã hội Anh - Pháp ViệtEnglish - French - Vietnamese dictionary of social sciences = Dictionnaire Anglais - Francais - Vietnamien des Sciences Sociales/ Nguyễn Thượng Hùng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2002.- 2350 tr; 24 cm.
    Tóm tắt: Từ điển gồm 25 chuyên ngành và lĩnh vực khác nhau, trong đó phần từ vựng về kinh tế khá phong phú. Với việc đưa tên riêng, thành ngữ, châm ngôn La tinh và chữ tắt làm tăng giá trị sử dụng.
(Social sciences; ) |Từ điển xã hội học; Dictionaries; |
DDC: 300.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654400. LÊ TẤN NGHIÊM
    Thẩm định dự án [ đầu tư ] xây dựng nhà máy chế biến lương thực Thới An (Thốt Nốt, Cần Thơ): Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Lê Tấn Nghiêm.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1998
|Cần Thơ - Chế biến lương thực; Dự án kinh tế; Lớp QTKD K20; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690889. TRẦN CẢNH AN
    Tìm hiểu các nhân tố kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến hoạt động của các tổ chức quần chúng và các mô hình hợp tác xã tự nguyện tại xã Vĩnh Viễn - Hòa An [ huủện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ ]: Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Trần Cảnh An.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1998
    chờ số ĐK
|Cần Thơ - Kinh tế-xã hội; Hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới; Lớp Kinh tế nông nghiệp K20; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687833. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
    Tóm tắt báo cáo đề tài nhu cầu về nhân lực của kinh tế và xã hội An Giang thời kỳ 1997-2005/ Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, 1998.- 30
(labor supply; ) |Quản lý nguồn nhân lực; |
DDC: 331.11 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702055. NGUYỄN, PHƯỚC TƯỜNG
    Đô thị cổ Hội An và những di tích tiêu biểu: La vieille ville Hoi An et ses monuments représentatifs/ Nguyễn Phước Tường.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 1997.- 162 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những di tích tiêu biểu của đô thị cổ Hội An
(Vietnam; ) |Du lịch Việt Nam; Phố cổ Hội An; Việt Nam đất nước con người; Description and travel; |
DDC: 915.97 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669889. MINH HƯƠNG
    Hội An quê tôi/ Minh Hương.- Hà Nội: Văn học, 1995.- 222 tr.; 19 cm.
(Vietnamese literature; ) [Quang nam - hoi an; ] |Du lịch Việt Nam; Hội An trong văn học; Việt Nam - Quảng Nam - Hội An; |
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.