Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 97 tài liệu với từ khoá Hợp tuyển thơ văn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388211. CHU THIÊN
    Thơ văn yêu nước nửa sau thế kỷ 19 (1858-1900): Hợp tuyển thơ văn yêu nước/ Chu Thiên, Đặng Huy Vận, Nguyễn Bỉnh Khôi.- H.: Văn học, 1970.- 577tr; 22cm.
{Việt Nam; Văn học cận đại; hợp tuyển; thơ; văn; } |Việt Nam; Văn học cận đại; hợp tuyển; thơ; văn; | [Vai trò: Nguyễn Bỉnh Khôi; Đặng Huy Vận; ]
/Price: 4,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646790. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam: Văn học dân tộc thiểu số. Q.2: Tuyển tập thơ văn/ Nông Quốc Chấn (biên soạn)... [et al.].- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2019.- 491 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786049729394
(Literature; Văn học; ) |Văn học Việt Nam; Văn học dân tộc thiểu số; Collections; Tuyển tập; | [Vai trò: Nông, Quốc Chấn; ]
DDC: 895.922301 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609308. NGUYỄN HOÀNH KHUNG
    Hợp tuyển thơ văn Việt Nam (1920-1945). T.5, Q.II: Thơ Việt Nam (1930-1945)/ Nguyễn Hoành Khung, Nguyễn Đăng Mạnh, Đinh Thu Hương.- H.: Văn học, 1994.- 518 tr.; 19 cm..
    ĐTTS ghi : Văn học cổ cận đại Việt Nam
(1930 - 1945; Truyện ngắn; Văn học; ) |Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Đăng Mạnh; Đinh Thu Hương; ]
DDC: 895.922332 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611573. HUỲNH LÝ
    Hợp tuyển thơ văn Việt Nam: 1858-1920. T.4_Q.1/ Huỳnh Lý.- In lần thứ 2.- H.: Văn học, 1984.- 553 tr.; 19 cm..
(Hợp tuyển; Truyện ngắn; Văn học; ) |Việt Nam; |
DDC: 895.922332 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608764. NÔNG QUỐC CHẤN
    Hợp tuyển thơ văn Việt Nam. T.6 _ Q.2: Văn học ít dân tộc ít người/ Nông Quốc Chấn; Hoàng Thao, Hà Văn Thư, Mạc Phi,....- In lần thứ 2.- H.: Văn học, 1981.- 586 tr.; 20 cm..
(Việt Nam; Văn học dân tộc tiểu sử; ) |Thơ; Truyện cổ; Truyện ngắn; Tục ngữ; Văn; | [Vai trò: Hoàng Thao; Hà Văn Thư; Mạc Phi; ]
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684505. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam; T4.- Hà Nội: Văn học, 1981; 586tr..
(vietnamese poetry - 19th century; ) |Tuyển tập văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708626. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam; T6; Q2: Văn học dân tộc ít người.- 2nd.- Hà Nội: Văn học, 1981; 586tr..
(vietnamese poetry - 20th century; ) |Tuyển tập văn học Việt Nam; Văn học dân tộc ít người Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648096. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam; T2: Thế kỉ 10 - Thế kỉ 17.- 1st.- Hà Nội: Văn học, 1979; 549tr..
(vietnamese poetry - 19th century; ) |Tuyển tập văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609155. HUỲNH LÝ
    Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX. T.3/ Huỳnh Lý.- In lần 2.- H.: Văn học, 1978.- 1001 tr.; 19 cm..
(Hợp tuyển; ) |Thơ; Thế kỷ XVIII; Truyện; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684473. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam; T3.- Hà Nội: Văn học, 1978; 799tr..
(vietnamese poetry - 20th century; ) |Tuyển tập văn học Việt Nam; |
DDC: 895.922008 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708511. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam; T3: Thế kỉ 18 - Thế kỉ 19.- 2nd.- Hà Nội: Văn học, 1978; 1001tr..
(vietnamese poetry - 19th century; ) |Tuyển tập văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708908. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam; T6; Q1: Văn học dân tộc ít người.- Hà Nội: Văn học, 1978; 799tr..
(vietnamese poetry - 20th century; ) |Tuyển tập văn học Việt Nam; Văn học dân tộc ít người Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708718. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam; T6; Q2: Văn học dân tộc ít người.- Hà Nội: Văn học, 1978; 799tr..
(vietnamese poetry - 20th century; ) |Tuyển tập văn học Việt Nam; Văn học dân tộc ít người Việt Nam; |
DDC: 895.922008 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611912. ĐINH GIA KHÁNH
    Hợp tuyển thơ văn Việt Nam: Văn học thế kỷ X_thế kỷ XVII. T.11/ Đinh Gia Khánh.- H.: Văn học, 1976.- 943 tr.; 19 cm..
(Hợp tuyển; Truyện ngắn; Văn học; ) |Việt Nam; |
DDC: 895.922332 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1573064. Biển đảo Tổ quốc tôi: Hợp tuyển thơ văn viết về biển đảo Việt Nam/ Trương Hán Siêu, Nguyễn Xuân Ôn, Bàng Sỹ Nguyên . . ..- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn Học, 2013.- 799tr.; 24cm..
{Thơ; Văn; Văn học Việt Nam; } |Thơ; Văn; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673917. PHÙNG KHẮC KHOAN
    Phùng Khắc Khoan - Hợp tuyển thơ văn/ Phùng Khắc Khoan.- H.: Hội Nhà văn, 2012.- 1462tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Hội Nhà văn Việt Nam
|Thơ; Việt Nam; Văn; Văn học cận đại; |
/Price: 780000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671149. PHÙNG KHẮC KHOAN
    Phùng Khắc Khoan hợp tuyển thơ văn: Hợp tuyển thơ văn/ Phùng Khắc Khoan.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 2012.- 1462tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Hội nhà văn Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu thơ văn Phùng Khắc Khoan, thơ văn viết về Phùng Khắc Khoan và cuộc đời sự nghiệp của ông
|Cuộc đời; Hợp tuyển; Phùng Khắc Khoan; Sự nghiệp; Thi sĩ; Thơ; Văn; Văn học Việt Nam; |
/Price: 780000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1782637. Phùng Khắc Khoan hợp tuyển thơ văn/ Hội Nhà văn Việt Nam.- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2012.- 1462 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về lịch sử thời Phùng Khắc Khoan (1528-1613), cuộc đời, sự nghiệp văn chương của ông; Một số trích tuyển thơ văn của Phùng Khắc Khoan
Phùng, Khắc Khoan; (Nghiên cứu Văn học; Văn học Việt Nam; ) |Thơ; Văn; Văn học Cận đại; |
DDC: 895.92211 /Price: 780000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1602129. Hợp tuyển thơ văn thiếu nhi Ninh Bình/ Hội Văn học nghệ thuật Ninh Bình.- Ninh Bình:: [KNxb],, 2010.- 414tr.: ;; 21cm..
(Văn học hiện đại; ) {Ninh Bình; Thiếu nhi; } |Ninh Bình; Thiếu nhi; |
DDC: 895.92234 /Price: 80000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1531825. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam (1920-1945): Tập V. Q.3.- H.: Văn học, 1995.- 1068tr; 19cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam)
{Tuyển tập; Văn học Việt Nam; } |Tuyển tập; Văn học Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.