1347126. GOLD, ROBERT S. Microcomputer applications in health education/ Robert S. Gold: Wm. C. Brown publishers, 1991.- 285tr:hình vẽ; 24cm. Bảng tra Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản và các thao tác cùng những khả năng sử dụng của máy tính điện tử trong lĩnh vực giáo dục sức khoẻ; ứng dụng các sản phẩm của máy tính áp dụng cho lĩnh vực y tế; Truyền thông y học qua mạng máy tính; Hướng dẫn sử dụng máy tính điện tử trong giáo dục sức khoẻ {Cơ sở dữ liệu; Giáo dục sức khoẻ; Máy tính điện tử; Tin học; ứng dụng; } |Cơ sở dữ liệu; Giáo dục sức khoẻ; Máy tính điện tử; Tin học; ứng dụng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350741. Health education in the control of schistosomiasis.- Geneva: WHO, 1990.- 61tr; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn lập kế hoạch và đánh giá việc giáo dục sức khoẻ cho các cộng đồng dân cư để hạn chế bệnh sán máng; Hướng dẫn cụ thể việc tổ chức giáo dục về sức khoẻ, cung cấp nước và các điều kiện vệ sinh, khám và điều trị, diệt trừ ốc sên là vật chủ truyền bệnh {Giáo dục sức khoẻ; bệnh sán máng; kiểm soát; phòng bệnh; } |Giáo dục sức khoẻ; bệnh sán máng; kiểm soát; phòng bệnh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359653. Education for health: A manual on health education in primary health care.- Geneva: World health organization, 1988.- 26tr : minh hoạ; 22cm. Thư mục Tóm tắt: Vai trò của giáo dục sức khoẻ. Kế hoạch giáo dục sức khoẻ và các hình thức giáo dục: với từng cá nhân, với các nhóm người và với cả cộng đồng. Nội dung giáo dục bao gồm giữ gìn vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, vệ sinh nguồn thực phẩm... Khả năng tự cứu thương đơn giản nhất. Các phương tiện giao thông đại chúng dùng trong giáo dục sức khoẻ {Giáo dục sức khoẻ; Sức khoẻ; } |Giáo dục sức khoẻ; Sức khoẻ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395845. WILLGOOSE, CARL E. Evaluation in Health education and physical education/ Carl E. Willgoose.- New York: McGraw-Hill Book company, Inc., 1961.- X, 478tr : minh hoạ; 23cm. Bảng tra chủ đề; Từ điển Tóm tắt: Bản chất của việc đo lường và đánh giá trong giáo dục sức khoẻ và thể chất. Tiêu chuẩn, mức độ, cách đánh giá tình trạng sức khoẻ của tim, cơ, sức mạnh, phản xạ, dáng điệu của con người. Đánh giá hiệu quả xã hội của giáo dục sức khoẻ và thể chất trong học sinh Mỹ. Nguyên tắc tạo lập chương trình giáo dục sức khoẻ và thể chất cho học sinh {Giáo dục thể chất; Mỹ; Sức khoẻ; } |Giáo dục thể chất; Mỹ; Sức khoẻ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1430068. Developing Democratic Human Relations: Through health education. Physical education and recreation. 1st yearbook.- Washington, D.C: American Association for Health, Physical Education and Recr, 1951.- x,562p.; 23cm. Index Tóm tắt: Các bài viết về vấn đề làm thế nào giúp cho trẻ em và thanh niên trở thành những con người dân chủ thông qua việc giáo dục sức khỏe, thể dục và giải trí, ở Hoa Kỳ. Gồm: Quan điểm cơ bản; Chương trình cho trẻ em; Chương trình cho thiếu niên; Chương trình cho thanh niên; Chương trình cho người lớn {Con người; Dân chủ; Giáo dục; Giải trí; Mỹ; Phát triển; Quan hệ; Sức khỏe; Thể dục; } |Con người; Dân chủ; Giáo dục; Giải trí; Mỹ; Phát triển; Quan hệ; Sức khỏe; Thể dục; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |