Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 163 tài liệu với từ khoá Hmông

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1539793. ĐẶNG THỊ OANH
    Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc HMông/ Đặng Thị Oanh.- H.: Nxb.Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 186tr; 20cm.
    Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Tóm tắt: Tìm hiểu vai trò và giải mã biểu tượng lanh trong các thể loại dân ca Hmông như: tiếng hát tình yêu, mồ côi, cưới xin...
{Cây lanh; Dân ca; Dân tộc Hmông; Dân tộc thiểu số; Việt Nam; Văn học dân gian Việt Nam; } |Cây lanh; Dân ca; Dân tộc Hmông; Dân tộc thiểu số; Việt Nam; Văn học dân gian Việt Nam; |
DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673010. TỪ NGỌC VỤ
    Người HMông: Đôi nét về sinh hoạt tộc người/ Từ Ngọc Vụ.- H.: Công an nhân dân, 2011.- 351tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tộc người; Tổ chức xã hội - dòng họ; Đời sống vật chất; Đời sống tinh thần
|Người Hmông; Tộc người; Văn hóa; Đời sống; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1571115. NGUYỄN MẠNH HÙNG
    Tang Ma của người Hmông ở suối Giàng/ Nguyễn Mạnh Hùng.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thanh niên, 2011.- 199 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian
{Người Hmông; Tang ma; Văn hóa dân gian; } |Người Hmông; Tang ma; Văn hóa dân gian; |
DDC: 393597 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589064. ĐẶNG THỊ OANH
    Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc Hmông/ Đặng Thị Oanh.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học quốc gia, 2010.- 186 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
{Văn hóa dân gian; } |Văn hóa dân gian; |
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648500. Người HMông ở Việt Nam.- H.: Thông tấn, 2006.- 176tr.; 29cm.
|Dân tộc; Dân tộc Việt Nam; Miền núi Bắc Bộ; Người HMông; |
/Price: 290000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755797. CHU THÁI SƠN
    Người HMông/ Chu Thái Sơn, Trần Thị Thu Thủy chủ biên.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2005.- 147tr.; 24cm.
    Việt Nam các dân tộc anh em
    Tóm tắt: Sách giới thiệu về tập tục văn hoá, đời sống tinh thần, sinh hoạt xã hội và các lễ hội truyền thống của người HMông Vịêt Nam
|Người HMông; Văn hóa; |
DDC: 305.895972 /Price: 30000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478126. Nhìa Lừ đi tìm bố mẹ: Truyện cổ dân tộc Hmông/ Lời: Tô Hoài; Tranh: Thái Hùng.- H.: Giáo dục, 2005.- 15tr: tranh vẽ; 21cm.- (Truyện cổ các dân tộc Việt Nam)
(Truyện cổ; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thái Hùng; Tô Hoài; ]
DDC: 398.209597 /Price: 2800đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516123. Ca dao dân ca Tày Nùng - HMông/ Triều Ân sưu tầm, tuyển dịch ca dao Tày Nùng; Doãn Thanh, Hoàng thao sưu tầm, tuyển chọn dân ca HMông.- H.: Văn học, 2004.- 235tr.; 19cm.

/Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1600398. Luk Taaurv Hmôngz: Truyện thơ Mông/ Hờ A Di.- Hà Nội:: Văn hóa dân tộc,, 2004.- 183tr.: ;; 19cm.
(Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; )
DDC: 895.92214 /Price: 10000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516228. Phò mã ễnh ương: truyện cổ Hmông/ Phan Hách dịch.- H.: Văn hóa dân tộc, 2004.- 239tr.; 19cm.

/Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516621. Người hoá hổ: kho tàng cổ tích Việt nam- truyện cổ dân tộc HMông/ Lục Minh thư tuyển chọn.- H.: Văn hóa thông tin, 2003.- 104tr.; 19cm.

/Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1510824. Một số hình ảnh Chủ Tịch Hồ Chí Minh với các dân tộc thiểu số ở Việt Nam: 3 ngữ: Việt - HMông -Êđê.- H.: Văn hóa dân tộc, 2001.- 43tr; 27cm.
    Tóm tắt: Sách được in bằng 3 thứ ngữ: Việt-Mông-Êđê về một số hình ảnh của Bác với các dân tộc thiểu số Việt Nam
{Hồ Chí Minh; Nhân vật; } |Hồ Chí Minh; Nhân vật; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534541. NGUYỄN VĂN CHỈNH
    Từ điển Việt - Mông (Việt-Hmôngz)/ Nguyễn Văn Chỉnh (chủ biên), Cư Hòa Vần, Nguyễn Trọng Báu.- H.: Văn hóa dân tộc, 1996.- 1062tr; 21cm.
{Ngôn ngữ Việt Nam; Việt - Mông; } |Ngôn ngữ Việt Nam; Việt - Mông; | [Vai trò: Cư Hòa Vần; Nguyễn Trọng Báu; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học856452. MÃ A LỀNH
    Lấy chồng hổ= Zuôr zơưs tsur : Truyện cổ Hmông : Song ngữ Việt - Hmông/ Mã A Lềnh s.t., biên dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2022.- 232 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786043750317
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học850671. Ứng phó với biến đổi khí hậu của người Hmông và người Thái ở tỉnh Sơn La: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Thẩm Thu Hà, Phạm Thị Cẩm Vân (ch.b.), Sa Thị Thanh Nga....- H.: Khoa học xã hội, 2022.- 263 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học
    Thư mục: tr. 240-252. - Phụ lục ảnh: tr. 253-263
    ISBN: 9786043089578
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan tình hình nghiên cứu, cách tiếp cận, cơ sở lý thuyết và khái quát địa bàn nghiên cứu; thực trạng và ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến các hoạt động sinh kế, đời sống sinh hoạt của người Hmông, người Thái; ứng phó với biến đổi khí hậu của người Hmông và người Thái trong các hoạt động sinh kế và đời sống sinh hoạt; một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả ứng phó với biến đổi khí hậu của người Hmông và người Thái ở tỉnh Sơn La
(Biến đổi khí hậu; Dân tộc Hmông; Dân tộc Thái; ) [Sơn La; ] [Vai trò: Nguyễn Công Thảo; Nguyễn Thẩm Thu Hà; Phạm Thị Cẩm Vân; Sa Thị Thanh Nga; Tạ Hữu Dực; ]
DDC: 363.700899591059718 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922421. Hmôngz ntơưr: Pênhr iz/ Phan Thanh, Thào Seo Sình, Lý Seo Chúng....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2019.- 127tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Hmông
    ISBN: 9786040139481
(Tiếng Hmông; Tiểu học; ) [Vai trò: Lý Seo Chúng; Nguyễn Ngọc Thanh; Phan Thanh; Thào Seo Sình; Vũ Văn Sông; ]
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922423. Hmôngz ntơưr: Pênhr Aoz/ Lý Seo Chúng, Thào Seo Sình, Vũ Văn Sông....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2019.- 143tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Hmông
    ISBN: 9786040139511
(Tiếng Hmông; Tiểu học; ) [Vai trò: Lý Seo Chúng; Nguyễn Ngọc Thanh; Phan Thanh; Thào Seo Sình; Vũ Văn Sông; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922422. Hmôngz ntơưr: Pênhr pêz/ Lý Seo Chúng, Thào Seo Sình, Vũ Văn Sông....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2019.- 160tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Hmông
    ISBN: 9786040139665
(Tiếng Hmông; Tiểu học; ) [Vai trò: Lý Seo Chúng; Nguyễn Ngọc Thanh; Phan Thanh; Thào Seo Sình; Vũ Văn Sông; ]
DDC: 372.6 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974297. Hmôngz ntơưr: Pênhr iz/ Phan Thanh, Thào Seo Sình, Lý Seo Chúng....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2017.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Hmông
    ISBN: 9786040010919
(Tiếng Hmông; Tiểu học; ) [Vai trò: Lý Seo Chúng; Nguyễn Ngọc Thanh; Phan Thanh; Thào Seo Sình; Vũ Văn Sông; ]
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974294. Hmôngz ntơưr: Pênhr Aoz/ Lý Seo Chúng, Thào Seo Sình, Vũ Văn Sông....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2017.- 143tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Hmông
    ISBN: 9786040010940
(Tiếng Hmông; Tiểu học; ) [Vai trò: Lý Seo Chúng; Nguyễn Ngọc Thanh; Phan Thanh; Thào Seo Sình; Vũ Văn Sông; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.