Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 280 tài liệu với từ khoá Hoá Lý

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715833. NGUYỄN, VĂN XUYẾN
    Hoá lý cấu tạo phân tử và liên kết hoá học: Giáo trình dành cho sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh các trường Đại học khối công nghệ, kỹ thuật/ Nguyễn Văn Xuyến.- Tái bản có sửa chữa bổ sung.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 205 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày một cách hệ thống các kiến thức cơ bản, hiện đại về các vấn đề có quan hệ mật thiết tương hỗ: cơ sở cơ học lượng tử, cấu trúc electron nguyên tử, cấu tạo phân tử và liên kết hoá học ...
(Chemistry, physical and theoretical; ) |Cấu tạo phân tử hóa học; Hóa lý; Liên kết hóa học; Molecular structure; |
DDC: 541.3 /Price: 34000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693426. NGUYỄN, ĐÌNH HUÊ
    Giáo trình hóa lý. T2: Nhiệt động lực học hóa học/ Nguyễn Đình Huê.- Hà Nội: Giáo dục, 2004.- 227 tr.; 20 cm.
(Thermochenmistry; Thermodynamics; ) |Nhiệt động lực học hóa học; |
DDC: 541.3 /Price: 15500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722108. MAI, HỮU KHIÊM
    Hóa keo: (Hoá lý các hệ vi dị thể và hiện tượng bề mặt)/ Mai Hữu Khiêm.- (Tái bản lần thứ 1).- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 173 tr.: minh họa; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những nét cơ bản về năng lượng bề mặt và sự hấp thụ, tính chất quang học, động học phân tử, điện học,...
(Colloids; ) |Hoá keo; Hoá lý; Hóa học chất keo; |
DDC: 541.3451 /Price: 15500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718619. NGUYỄN, VĂN TUẾ
    Hóa lý: Dùng cho sinh viên Hóa các trường Đại học Tổng hợp và Sư phạm. T.4: Điện hóa học/ Nguyễn Văn Tuế.- Lần 2.- Hà Nội: Giáo Dục, 2004.- 199 tr.; 27 cm.
(Chemistry, physical and theoretical; Electrochemistry; ) |Hóa lý; Điện hóa học; |
DDC: 541.37 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658285. LÂM, NGỌC THIỀM
    Bài tập hoá lý cơ sở/ Lâm Ngọc Thiềm, Trần Hiệp Hải, Nguyễn Thị Thu.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 431 tr.; 24 cm.
(Physical chemistry; Physicochemical; ) |Hoá lý cơ sở; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Thu; Trần, Hiệp Hải; ]
DDC: 541.3 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693240. LÂM, NGỌC THIỀM
    Bài tập hóa lý cơ sở/ Lâm Ngọc Thiềm.- H.: KHKT, 2003.- 431tr.; cm.
(chemistry, physical and theoretical; ) |Hóa lý; problems, exercises, etc.; |
DDC: 541.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609653. TRẦN XUÂN HOÀNH
    Hóa lý nhiệt động hóa học: Cuốn sách này dành cho sv đại học, học viên cao học, nghiên cứu sinh các trường đại học và cán bộ nghiên cứu/ Trần Xuân Hoành.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 232 tr.; 27 cm..
(Nhiệt hóa học; Nhiệt động học; ) |Giáo trình; Hóa học; Vật lý; |
DDC: 541.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693294. TRẦN, XUÂN HOÀNH
    Hóa lý nhiệt động hóa học: Cuốn sách này dành cho sinh viên đại học, học viên cao học nghiên cứu sinh các trường đại học và cán bộ nghiên cứu/ Trần Xuân Hoành.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2003.- 232 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về nhiệt động học, các nguyên lý của nhiệt động học và việc áp dụng các nguyên lý này vào hóa học.
(Chemistry, physical and theoretical; Thermodynamics; ) |Nhiệt động hóa học; |
DDC: 541.369 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609038. TRẦN XUÂN HOÀNH
    Hóa lý nhiệt động học: Dành cho sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh và cán bộ nghiên cứu/ Trần Xuân Hoành.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 232 tr.; 27 cm..
(Hóa học; ) |Nhiệt động hóa học; |
DDC: 541 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693464. NGUYỄN, HỮU PHÚ
    Hóa lý và hóa keo/ Nguyễn Hữu Phú.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2003.- 555 tr.; 24 cm.
(Chemistry, physical and theoretical; Colloids; ) |Hóa học chất keo; |
DDC: 541.3451 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655763. TỪ VĂN MẶC
    Phân tích hoá lý : Phương pháp phân tích phổ nghiệm nghiên cứu cấu trúc phân tử/ Từ Văn Mặc.- H.: KHKT, 2003.- 176tr; cm.
(chemistry, analytic; molecular structure; ) |Cấu trúc phân tử; Phổ phân tích; spectrum analysis; |
DDC: 543.0858 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696672. MAI, HỮU KHIÊM
    Giáo trình hóa lý. T3: Điện hóa học/ Mai Hữu Khiêm.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2002.- 148 tr.; 21 cm.
(Electrochemistry; Điện hóa học; ) |Hóa lý; |
DDC: 541.37 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697183. MAI HỮU KHIÊM
    Giáo trình hóa lý. T3.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại Học Quốc Gia, 2002.- 148tr.; 24cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696625. MAI HỮU KHIÊM
    Giáo trình hóa lý/T3.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2002.- 148tr.; 24cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737414. PHAN, THANH BÌNH
    Hóa học và hóa lý polyme/ Phan Thanh Bình.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2002.- 184 tr.; 24 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách khoa
    Tóm tắt: Nội dung giới thiệu tổng quan về vật liêu Polyme, hóa học polyme bao gồm các phương pháp tổng hợp và biến tính polyme. Lý thuyết cơ sở, trạng thái và bản chất của các tính chất vật lý, cơ lý...
(Chemistry; Conducting polymers; ) |Hóa hữu cơ; |
DDC: 547.7 /Price: 16500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689110. NGUYỄN VĂN XUYẾN
    Hoá lý cấu tạo phân tử và liên kết hoá học/ Nguyễn Văn Xuyến.- H.: KHKT, 2002.- 205
(chemistry, physical and theoretical; ) |Hóa lý; Cấu tạo phân tử hóa học; Liên kết hóa học; |
DDC: 541.22 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689261. NGUYỄN VĂN XUYẾN
    Hoá lý cấu tạo phân tử và liên kết hoá học: Giáo trình dành cho sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh ... các trường Đại học khối công nghệ, kỹ thuật/ Nguyễn Văn Xuyến.- H.: KHKT, 2002.- 205
(chemistry, physical and theoretical; molecular structure; ) |Hóa lý; Cấu tạo phân tử hóa học; Liên kết hóa học; |
DDC: 541.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704908. NGUYỄN, ĐÌNH TRIỆU
    Các phương pháp phân tích vật lý và hóa lý/ Nguyễn Đình Triệu.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 519 tr.; cm.
(Chemistry, analytic; Chemistry, physical and theoretical; Chromatographic analysis; Gas chromatography; Infrared spectroscopy; ) |Hóa học phân tích; |
DDC: 543.08 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737479. MAI, HỮU KHIÊM
    Giáo trình hóa keo: (Hoá lý các hệ vi dị thể và hiện tượng bề mặt)/ Mai Hữu Khiêm.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh, 2001.- 172 tr.: Minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những nét cơ bản về năng lượng bề mặt và sự hấp thụ, tính chất quang học, động học phân tử, điện học,...
(Chemistry, physical and theoretical; Colloids; Hóa học chất keo; ) |Hoá lý; |
DDC: 541.3451 /Price: 13000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696551. TRẦN, KHẮC CHƯƠNG
    Giáo trình hóa lý. T.2: Động hóa học và xúc tác/ Trần Khắc Chương.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2001.- 167 tr.; 24 cm.
(Chemistry, physical and theoretical; Lý thuyết lý hóa; ) |Hóa lý; |
DDC: 541.394 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.