924469. NGUYỄN TUẤN ANH Làng nghề trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới ở châu thổ sông Hồng: Nghiên cứu hai làng Dương Liễu và Đại Bái/ Nguyễn Tuấn Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 258tr.; 21cm. Thư mục: tr. 235-258 ISBN: 9786049680083 Tóm tắt: Gồm những nghiên cứu về làng nghề trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới. Tổng quan về làng nghề chế biến nông sản Dương Liễu và làng nghề gò đúc đồng Đại Bái cùng quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới. Các vấn đề về quá trình phát triển cơ sở hạ tầng, nâng cấp nhà ở dân cư, tạo việc làm, gia tăng thu nhập và bảo vệ môi trường, sức khoẻ dân cư, an ninh trật tự của làng nghề trong tiến trình xây dựng nông thôn mới (Làng nghề; Nông thôn; ) [Việt Nam; Đồng bằng sông Hồng; ] DDC: 680.95973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
925742. HUỲNH VŨ LAM Nghiên cứu truyện dân gian Khmer Nam Bộ dưới góc nhìn bối cảnh: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Huỳnh Vũ Lam.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 435tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 323-347. - Phụ lục: tr. 348-428 ISBN: 9786049842115 Tóm tắt: Tổng quan nghiên cứu về truyện dân gian, nghiên cứu không gian văn hoá tộc người và những vấn đề về truyện dân gian Khmer Nam Bộ, xây dựng các công cụ ghi nhận truyện dân gian Khmer trong bối cảnh, kiến giải truyện dân gian Khmer dưới góc nhìn bối cảnh (Dân tộc Khmer; Nghiên cứu văn học; Truyện dân gian; Văn học dân gian; ) [Nam Bộ; Việt Nam; ] DDC: 398.2095977 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
925600. ĐÀO CHUÔNG Những địa danh là tiếng Khmer hoặc có nguồn gốc từ tiếng Khmer ở Kiên Giang/ Đào Chuông.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 303tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Phụ lục: tr. 259-298 ISBN: 9786049775864 Tóm tắt: Khái quát về vùng đất Kiên Giang; nguồn gốc hình thành địa danh và những nguyên nhân gọi trại trong địa danh. Giới thiệu những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Khmer và những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Việt (Tiếng Khơme; Địa danh; ) [Kiên Giang; ] DDC: 915.9795 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
924037. NGUYỄN XUÂN KÍNH Trên đường tìm hiểu văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Nguyễn Xuân Kính.- H.: Văn hoá dân tộc, 2019.- 811tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786047025640 Tóm tắt: Trình bày về văn hoá, văn học dân gian các dân tộc thiểu số trong mối quan hệ với văn hoá, văn học dân gian người Việt. Một số thể loại văn học dân gian các dân tộc thiểu số. Một số tác giả viết về văn học dân gian các dân tộc thiểu số (Dân tộc thiểu số; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
921592. QUÁN VI MIÊN Trò chơi dân gian Thái ở Nghệ An/ Quán Vi Miên, Vi Khăm Mun.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 127tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 118-119 ISBN: 9786049840203 Tóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về trò chơi dân gian và giới thiệu một số trò chơi dân gian tiêu biểu của dân tộc Thái ở Nghệ An như: Đánh cồng, khắc luống, nhảy sạp, ném còn, kéo co, vật, đi cà kheo, bắn nỏ, đánh quay... (Dân tộc Thái; Trò chơi dân gian; ) [Nghệ An; ] [Vai trò: Vi Khăm Mun; ] DDC: 394.30899591059742 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
921085. ĐIÊU VĂN THUYỂN Truyện thơ dân tộc Thái/ Điêu Văn Thuyển s.t., biên dịch, giới thiệu.- H.: Sân khấu, 2019.- 499tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049072208 (Dân tộc Thái; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
920156. HÀ THỊ BÌNH Tử Thư - Văn Thậy: Truyện thơ Tày/ Hà Thị Bình.- H.: Văn hoá dân tộc, 2019.- 271tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Phụ lục: tr. 261-264. - Thư mục: tr. 265-266 ISBN: 9786047025787 (Dân tộc Tày; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
946974. TRIỆU HỮU LÝ Bàn hộ trường ca dân tộc Dao/ Triệu Hữu Lý s.t., b.s., chú thích.- H.: Sân khấu, 2018.- 150tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên Hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049071652 (Dân tộc Dao; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
949837. TUỆ MINH Bỗng chốc: Thơ/ Tuệ Minh.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 107tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049721199 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92214 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951342. Các vùng văn hoá Việt Nam/ Đinh Gia Khánh, Cù Huy Cận (ch.b.), Nông Chấn Quốc....- H.: Văn hoá dân tộc, 2018.- 334tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786047023813 Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu về các vùng văn hoá của Việt Nam: Đại cương về tiến trình văn hoá Việt Nam, vùng văn hoá Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội, vùng văn hoá Việt Bắc và Tây Bắc, vùng văn hoá đồng bằng miền Bắc Việt Nam... (Vùng văn hoá; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cù Huy Cận; Hà Văn Thư; Nông Chấn Quốc; Tô Ngọc Thanh; Đinh Gia Khánh; ] DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
950078. LƯU TRẦN TIÊU Giữ gìn những kiệt tác kiến trúc trong nền văn hóa Chăm/ Lưu Trần Tiêu, Ngô Văn Doanh, Nguyễn Quốc Hùng.- H.: Văn học, 2018.- 343tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam Phụ lục: tr. 239-336. - Thư mục: tr. 337-339 ISBN: 9786049699047 Tóm tắt: Khái quát đặc điểm địa lý, lịch sử-văn hoá, những di tích kiến trúc trong nền văn hoá Chăm; trình bày kỹ thuật xây dựng kiến trúc văn hoá Chăm và công tác quản lý, bảo tồn, tôn tạo, phát huy tác dụng, giữ gìn kiệt tác kiến trúc trong nền văn hoá Chăm (Di tích; Dân tộc Chăm; Kiến trúc; Tháp cổ; ) [Việt Nam; ] {Văn hoá Chăm; } |Văn hoá Chăm; | [Vai trò: Nguyễn Quốc Hùng; Ngô Văn Doanh; ] DDC: 725.9709597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
950838. ĐỊCH NGỌC LÂN Hoa mí rừng/ Địch Ngọc Lân.- H.: Sân khấu, 2018.- 191tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049071713 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
950797. HOÀNG THỊ NHUẬN Không gian và thời gian nghệ thuật trong truyện thơ Tày/ Hoàng Thị Nhuận, Mông Thị Bạch Vân.- H.: Sân khấu, 2018.- 147tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 137-142 ISBN: 9786049071720 Tóm tắt: Nghiên cứu phân loại, đặc điểm và sự thể hiện không gian, thời gian nghệ thuật trong truyện thơ Tày (Dân tộc Tày; Không gian nghệ thuật; Nghiên cứu văn học; Truyện thơ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] {Thời gian nghệ thuật; } |Thời gian nghệ thuật; | [Vai trò: Mông Thị Bạch Vân; ] DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
949929. Mấy đặc điểm văn hoá Đồng bằng Sông Cửu Long/ Lê Anh Trà (ch.b.), Trần Độ, Lê Xuân Diệm....- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 409tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049721830 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, nghiên cứu về văn hoá vùng Đồng bằng Sông Cửu Long: Khái quát về vùng đất, quá trình hình thành và con người, các ngôn ngữ, tín ngưỡng, nghệ thuật truyền thống và sự phát triển văn hoá truyền thống (Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; Đồng bằng Sông Cửu Long; ] [Vai trò: Lê Anh Trà; Lê Xuân Diệm; Mạc Đường; Trần Độ; Đinh Văn Liên; ] DDC: 306.095978 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951409. NGỌC HẢI Một số phong tục tập quán của dân tộc Mảng/ Ngọc Hải s..t., b.s..- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 177tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên Hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 172 ISBN: 9786049724060 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về dân tộc Mảng ở Việt Nam và một số phong tục tập quán cưới, sinh đẻ, đặt tên con, tang ma... của dân tộc Mảng (Dân tộc Mảng; Phong tục; ) [Việt Nam; ] DDC: 390.08995930597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
949944. HUYỀN MINH Tập thơ/ Huyền Minh.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 543tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049726293 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92214 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
945600. TRIỆU KIM VĂN Thơ/ Triệu Kim Văn.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 179tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049721748 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951563. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG Tìm hiểu văn hoá dân gian dân tộc Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 511tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049726491 Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá dân gian dân tộc Tà Ôi. Tìm hiểu về nghề dệt Dzèng; các kiểu kiến thức trang trí; nghệ thuật cà răng, căng tai; cồng chiêng, chiếc khèn bè và sinh hoạt âm nhạc dân gian của người Tà Ôi; hình tượng con dê trong đời sống văn hoá; cách ứng xử đối với nguồn tài nguyên thiên nhiên; các thể loại văn học dân gian dân tộc Tà Ôi... (Dân tộc Tà Ôi; Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 390.08995930597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951181. PHÙNG HẢI YẾN Tìm điệu xoè hôm qua: Thơ/ Phùng Hải Yến.- H.: Văn học, 2018.- 139tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049693724 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92214 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
945641. MAI VĂN TRÍ Tráng đồng: Tập truyện thơ dân gian dân tộc Mường/ S.t., biên dịch, chú thích và giới thiệu: Mai Văn Trí, Bùi Thiện.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 459tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049721762 (Dân tộc Mường; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thiện; ] DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |