1694835. Ho Chi Minh city environmental sanitation project Nhieu Loc - Thi Nghe basin: Environmental impact assessment. Final report/ Ho Chi Minh City people's committee. Department of transport and public works.- Washington D.C: The World Bank, 2001; cm. (environmental impact analysis; ) DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719937. NGUYEN, HOANG TRI Can Gio mangrove biosphere reserve Ho Chi Minh city/ Nguyen Hoang Tri, Phan Nguyen Hong, Le Hong Cuc.- Ha Noi: UNESCO, 2000.- 43 p.: ill. col.; 25 cm. Tóm tắt: This book is the following many parts such as the biosphere reserve and the planned research and/or monitoring activities, plans for the biosphere reserve (Biosphere reserves; Forest ecology; Mangrove swamps; Mangroves; ) |Bảo tồn sinh quyển; Rừng ngập mặn; | [Vai trò: Le, Hong Cuc; Phan, Nguyen Hong; ] DDC: 577.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695231. Ho Chi Minh city environmental sanitation project Nhieu Loc - Thi Nghe basin/ The World Bank.- Washington DC: The World Bank, 2000.- tr.; cm. (urban planning; ) |environmental aspects; | DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688793. 300 năm Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh= 300 years Sai Gon - Ho Chi Minh City.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1998; 250tr.. Tóm tắt: Tập tranh ảnh (ho chi minh city; ) |Sài Gòn; Thành phố Hồ Chí Minh; | DDC: 915.97 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688842. TRẦN HỢP Cây xanh và cây cảnh Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh= Greentrees and ornamental plants of Ho Chi Minh City/ Trần Hợp.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1998; 257tr.. Tóm tắt: Sách khảo sát và thống kê các loài cây xanh trên đường phố, các cây cảnh quý (trong nước và nhập nội) ở Thành phố Hồ Chí Minh, để bước đầu giới thiệu cho du khách và nhân dân trong thành phố một số loại cây phổ biến, có giá trị đang được gây trồng phù hợp với điều kiện sống ở Tp. Hồ Chí Minh (plants, ornamental; ) |Cây cảnh; Cây xanh; Cảnh quan đô thị; | DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687992. Japanese business organizations in Ho Chi Minh city - Viet Nam.- Tp. HCM: The gioi Publishers, 1998.- 203 (vietnam; ) |Thương mại Việt - Nhật; foreign economic relations; japan; | DDC: 337.597052 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736665. Community participation in conservation, sustainable use and rehabilitation of mangroves in Southeast Asia: Proceedings of the ECOTONE V: 8-12 January 1996, Ho Chi Minh City, Viet Nam/ Organized by Mangrove Ecosystem Research Centre-Vietnam National University.- Ho Chi Minh: Mangrove Ecosystem Research Centre-Vietnam National Universi, 1997.- 265 p.: ill.; 30 cm. (Mangrove forests; Sustainable forestry; ) |Nghiên cứu rừng ngập mặn; Rừng bền vững; Research; | [Vai trò: Ishwaran, Natarajan; Phan, Nguyen Hong; ] DDC: 577.69 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668087. Hội thảo về quản lý dinh dưỡng và nước cho cây trồng trên đất dốc miền Nam Việt Nam: Workshop on nutrient and water management for crops in uplands in Southern Vietnam : 16-17 January 1997, Ho Chi Minh City/ Viện Khoa học Nông nghiệp Miền Nam, Viện Kali và Lân Bắc Mỹ.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1997.- 259 p.: ill.; 29 cm. Tóm tắt: Vị trí địa lý, các vùng đất dốc đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế cũng như quốc phòng, cho nên phát triển kinh tế trong lĩnh vực nông - lâm nghiệp hợp lý không những có ý nghĩa về mặt kinh tế xã hội mà còn củng cố an ninh ở các cùng biên giới và bảo vệ môi trường sống của con người. Tuy nhiên vấn đề phát triển nông - lâm nghiệp trên vùng đất dốc gập rất nhiều khó khăn. Nhận thức được điều đó hội thảo này đã đề ra được phương hướng, giải pháp khắc phục khó khăn của vùng đất này. (Soil conservation; Soil erosion; ) |Dinh dưỡng đất; Khoa học đất; Research; Research; Vietnam; | DDC: 631.45 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686616. RENEWABLE ENERGY CENTER - CANTHO UNIVERSITY Proceedings of the regional seminar for South-East Asia on "Anaerobic technology for waste and wastewater management and its economic, social and ecological impacts", Ho Chi Minh City, VietNam 09-13. Dec. 1996/ Renewable Energy Center - Cantho University, Center for Environmental Technology - National University - HCM City.- 1st.- Germany: Deutsche Gesellschaft fuer Technische Zusammenarbeit(GTZ), 1997; 326p.. (environmental protection; ) |Bảo vệ môi trường; | [Vai trò: Center for Environmental Technology - National University - HCM City; ] DDC: 363.728 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671750. The museum of Vietnamese history Ho Chi Minh city/ Editor Le Trung.- Thành phố Hồ Chí Minh: The museum of Vietnamese history Ho Chi Minh city, 1996.- 200 p.: photo color; 21 cm. Tóm tắt: Built in 1929 by the Société des Études Indochinoises, this notable Sino-French museum houses a rewarding collection of artefacts illustrating the evolution of the cultures of Vietnam, from the Bronze Age Dong Son civilisation (which emerged in 2000 BC) and the Funan civilisation (1st to 6th centuries AD), to the Cham, Khmer and Vietnamese. The museum is just inside the main gate to the city’s botanic gardens and zoo. (Museums; Museums; Bảo tàng; Bảo tàng; ) |Bảo tàng lịch sử; History; Lịch sử; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Le, Trung; ] DDC: 069.75 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736928. Proceedings of the national workshop on reforestation and afforestation of mangroves in Vietnam: Can Gio, Ho Chi Minh city. 6-8 August 1994/ Organized by Mangroves Ecosystem Research Center...[et al.] ; Sponsored by Action for Mangroves reforestation, Japan.- Ha Noi: MERC & ACTMANG, 1994.- 187 p.: ill: maps, flates; 28 cm. photocopy version Includes bibliographic references Tóm tắt: The proceeding collects papers presented at the workshop on reforestation and afforestation of mangroves in Vietnam held at Can Gio, Ho Chi Minh city. The papers focus on conditions, reasons for and consequences of the reduction of mangroves of Vietnam. The papers also provide the results in restoring and planting the forests technical method and experience, initial results in nursery garden formation, some results in growth, biomass, the fluence of salinity on the growth ability, fruiting cycles and mature propagules of some essential species (Mangrove forests; Mangrove restoration; Khôi phục rừng ngập mặn; Rừng ngập mặn; ) |Congresses; Congresses; Hội nghị hội thảo; Hội nghị hội thảo; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 333.7515 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682075. Fourth International Symposium on acid sulphate soils, Ho Chi Minh City, Vietnam, March 2-6, 1992: Abstracts.- Wageningen: Wageningen Agricultural Univ, 1992.- 100 p.; 30 cm. (Soil science; Soils; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Khoa học đất; Đồng bằng sông Cửu Long; Mekong river delta; Vietnam; | DDC: 631.41 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649958. NOBUO SHUTO Lecture note on diffusion process: Prepared for the Seminar on Tidal Hydraulics and Salinity intrusion, held at Ho Chi Minh City, Oct. 22-27, 1982/ Nobuo Shuto.- 1st.- Bangkok: AIT, 1982; 50p.. Tóm tắt: The book provides into two studies: the near-field study and the far-field study. In the near-field study, it deals with the configuration of the outlet, the discharge velocity from the outlet, etc. This study is limited to apply to the very viscinity of the outfall and it can only provide the initial or boundary condition for the far-field study. In the far-field study, it is concerned with the distant distribution of a pollutant throughout the adjoining water. Many conditions are complicated: the source conditions, the hydrodynamic characteristics and geometry of the surrounding waters, chemical or biochemical properties of the pollutant, etc. (soil, salt in; ) |Sự nhiễm mặn; | DDC: 631.416 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682568. SUPHAT VONGVIESESOMJAI Lecture note on dynamic aspects of estuarine system: Prepared for the Seminar on tidal hydraulics and salinity intrusion, held at Ho Chi Minh City, Oct.22-27, 1982/ Suphat Vongviesesomjai.- 1st.- Bangkok: AIT, 1982; 30p.. Tóm tắt: The first chapter provides the knowledge on tides and tidal currents in the sea and the gulfs, and their relationship. Tidal currents and their effects in mixing with the seaward freshwater are discussed in chapter 2 for the purpose of classifying the types of estuary. General description of sedimentation in estuaries is presented in chapter 3 to provide the information on sources, movements, and properies of fine sediments commonly found in estuaries. A review on earlier sedimentation models is made in chapter 4 and finally, aproposedsedimentation model for estuaries is developed in chapter 5 (agricultural ecology - vietnam; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Duyên hải; Sự nhiễm mặn; Thủy triều; | DDC: 551.303 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682388. E ALLERMA Lecture note on technical experiences in field investigation in estuarine system: Prepared for the Seminar on tidal hydraulics and salinity intrusion, held at Ho Chi Minh City, Oct.21-28, 1982/ E Allerma.- 1st.- Bangkok: AIT, 1982; 30p.. Tóm tắt: An estuary is the lower part of a river but it is also an intrusion of the sea into the land. Geologically, they are very resent features; formed by fluvial and marine actions and still in rapid morphological development. Economically, they are very important: the young alluvial deposits make fine arable land, inland transfort meets ocean going navigation, the setting is ideal for industrial activity, many large cities have developed along their banks. (agricultural ecology - vietnam; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Duyên hải; Hệ sinh thái miền duyên hải; | DDC: 577.55 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682972. IWRPM Seminar on Tidal Hydraulics and Salinity Intrusion, held at Ho Chi Minh City, Oct.22-27, 1982/ IWRPM, GDHM, IMMCSR, PIMCM.- 1st.- Bangkok: AIT, 1982; 300p.. AIT: Asian Institute Technology (salinity; ) |Sự nhiễm mặn; Thủy triều vùng biển Việt Nam; | [Vai trò: GDHM; IMMCSR; PIMCM; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682552. LÊ HỮU TI Workshop paper: A plan of field investigations of salinity intrusion problems in the Mekong Delta: Prepared for the Seminar on Tidal Hydraulics and Salinity intrusion, held at Ho Chi Minh City, Oct. 22-27, 1982/ Lê Hữu Ti.- 1st.- Bangkok: AIT, 1982; 30p.. Tóm tắt: In connexion with this seminar on Tidal Hydraulics and Salinity Intrusion, a workshop is scheduled for the group of engineers concerned with the investigations of the Mekong Delta to examine and discuss in details with the lectureres and officials from th Mekong Secretariat some related problems on the hydraulic regime and salinity intrusion phenomenon. The collected data in this connexion exist mainly in the Ca Mau peninsular, reference will also be made to this area (soil, salt in; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Duyên hải; Hệ sinh thái miền duyên hải; Sự nhiễm mặn; | DDC: 631.416 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671849. Municipal government in Vietnam: Case studies of Ho Chi Minh City and Da Nang/ Nguyen Thi Canh, Nguyen Ngoc Dien, Do Phu Tran Trinh....- H.: The World Bank, 2013.- 76p.; 30cm. Tóm tắt: Introduction and methodology. Overview of research on urban management and municipal governance in Vietnam. Assessing the efficiency of urban management and municipal governence in Vietnam: a qualitative case study approach for Ho Chi Minh city and Da Nang... |Goverment; Việt Nam; | [Vai trò: Do Phu Tran Trinh; Nguyen Ngoc Dien; Nguyen Thi Canh; ] /Price: 76000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1667468. Dynamics of the informal sector in Hanoi and Ho Chi Minh city 2007-2009: Main findings of the household business and informal sector survey (HB&IS)/ GSO/IRD-DIAL project.- H.: The World bank, 2010.- 32p.; 30cm. Tóm tắt: Presenting the main findings, both methodological and analytical, of these two rounds of surveys as regards the informal sector in Hanoi and HoChiMinh city. It looks at the dynamics of the informal sector between 2007 and 2009 |Hà Nội; Hồ Chí Minh city; Kinh tế; Lao động tự do; The informal sector; Việt Nam; | [Vai trò: GSO/IRD-DIAL project; ] /Price: 3200 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1665405. Ho Chi Minh city adaptation to climate change: Summary report.- Philippines: Asian Development bank, 2010.- iv, 36p.; 27cm. Tóm tắt: Climate and climate change, the city and its people, implications for sectors, costs of potential impact, implementation arrangements |Acclimatization; Biến đổi khí hậu; Climate; Climate change; Khí hậu; Thành phố Hồ Chí Minh; Thích nghi khí hậu; | /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |