Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 102713 tài liệu với từ khoá Hoa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1014991. HOÀI PHƯƠNG
    Văn hoá dân gian vùng Bảy Núi/ Hoài Phương.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 247tr.: ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 240-241
    ISBN: 9786049027291
    Tóm tắt: Khái quát về vùng Bảy Núi, tỉnh An Giang; tìm hiểu văn hoá tâm linh, những chuyện xưa tích cũ mang đậm tính dân gian; lễ hội, tín ngưỡng, thiên nhiên, sản vật, đời sống, sinh hoạt vùng Bảy Núi
(Văn hoá dân gian; ) [An Giang; ]
DDC: 390.0959791 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1011809. Văn hoá truyền thống vùng biển Thuận An/ B.s.: Lê Văn Kỳ (ch.b.), Trần Đình Niên, Trương Duy Bích, Nguyễn Hương Liên.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 199tr.: ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 191. - Phụ lục: tr. 193-194
    ISBN: 9786049027895
    Tóm tắt: Giới thiệu các nghề biển truyền thống ở Thuận An (Thừa Thiên - Huế); văn học dân gian và lễ hội; phong tục tập quán, ăn uống ở Thuận An
(Vùng biển; Văn hoá truyền thống; ) [Thừa Thiên-Huế; ] [Vai trò: Lê Văn Kỳ; Nguyễn Hương Liên; Trương Duy Bích; Trần Đình Niên; ]
DDC: 390.0959749 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1039126. TRÚC THANH
    Tìm về cội nguồn văn hoá núi/ Trúc Thanh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 491tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045032824
    Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống yêu nước và đặc trưng văn hoá vùng núi phía Bắc; nghiên cứu bản sắc văn hoá vùng miền, không gian sống, di sản, trang phục truyền thống, chợ tình, trò diễn, văn hoá lễ hội
(Miền núi; Văn hoá dân tộc; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1113262. HOÀNG THỊ HẠNH
    Văn hoá ẩm thực người Thái Đen Mường Lò/ Hoàng Thị Hạnh.- H.: Văn hoá dân tộc, 2010.- 175tr.: ảnh màu; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Phụ lục: tr. 161-167. - Thư mục: tr. 171
    ISBN: 9786047000203
    Tóm tắt: Khái quát về người Thái đen ở Mường Lò cùng những tín ngưỡng dân gian, một số phong tập quán, đặc trưng sinh thái và xã hội ảnh hưởng đến văn hoá ẩm thực. Giới thiệu văn hoá ẩm thực trong sinh hoạt hàng ngày, trong các dịp lễ - tết - hội và cách làm những món ăn, món bánh truyền thống. Một số phong tục tập quán liên quan tới văn hoá ẩm thực và những kiêng kị trong sinh hoạt văn hoá ẩm thực của người Thái Đen
(Chế biến; Món ăn; Văn hoá dân gian; ) [Văn Chấn; Yên Bái; Mường Lò; ] {Người Thái Đen; Văn hoá ẩm thực; } |Người Thái Đen; Văn hoá ẩm thực; |
DDC: 392.309597157 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học970711. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển văn hoá, lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Thành Chương, Bùi Thiết.- H.: Chính trị Quốc gia, 2017.- 1367tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 1281-1288
    ISBN: 9786045733158
    Tóm tắt: Gồm khoảng 6000 mục từ về các di tích văn hoá, di tích lịch sử, di sản văn hoá, danh lam thắng cảnh, làng nghề truyền thống... của Việt Nam
(Lịch sử; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thiết; Nguyễn Thành Chương; ]
DDC: 959.7003 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996794. Theo dòng văn hoá dân gian Thừa Thiên Huế/ Tôn Thất Bình, Phan Thị Đào, Phan Trọng Hoà... ; Trần Nguyên Khánh Phong tuyển chọn.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 663tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786045369524
    Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu về văn hoá dân gian Thừa Thiên Huế: ngữ văn dân gian, nghề truyền thống và diễn xướng dân gian, văn hoá ẩm thực và sinh hoạt tín ngưỡng dân gian
(Văn hoá dân gian; ) [Thừa Thiên Huế; ] [Vai trò: Phan Thị Đào; Phan Trọng Hoà; Triều Nguyên; Trần Hoàng; Trần Nguyễn Khánh Phong; Tôn Thất Bình; ]
DDC: 390.0959749 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học991683. TRẦN SĨ HUỆ
    Văn hoá ẩm thực thôn quê thức ăn uống từ cây rừng/ Trần Sĩ Huệ.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 200tr.: ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 191-192
    ISBN: 9786047848836
    Tóm tắt: Tìm hiểu một số đồ ăn thức uống lấy từ cây rừng. Miêu tả đời sống thực vật, khai thác và chế biến cũng như hương vị thức ăn uống của những cây rừng
(Cây rừng; Văn hoá ẩm thực; )
DDC: 394.1209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1520070. HOÀNG CHƯƠNG
    Văn hóa nghệ thuật dân tộc Việt Nam/ Hoàng Chương.- H.: Văn hóa thông tin, 2015.- 699tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045032824
    Tóm tắt: Nội dung quyển sách gồm 3 phần: Văn hóa những chặng đường phát triển; nghệ thuật dân tộc; sự giao lưu văn hóa nghệ thuật dân tộc
{Dân tộc Việt Nam; Nghệ thuật; Văn hóa nghệ thuật; } |Dân tộc Việt Nam; Nghệ thuật; Văn hóa nghệ thuật; |
DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học925688. THẠCH NAM PHƯƠNG
    Biểu tượng Neak trong văn hoá của người Khmer ở Nam Bộ: Sưu tầm văn hoá dân gian/ Thạch Nam Phương.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 207tr.: ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số
    Thư mục: tr. 177-185. - Phụ lục: tr. 186-200
    ISBN: 9786049841842
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về biểu tượng và quá trình hình thành biểu tượng văn hoá; khái quát biểu tượng Neak trong văn hoá vật thể, phi vật thể của người Khmer ở Nam Bộ
(Biểu tượng; Dân tộc Khơ Me; Linh vật; Văn hoá dân gian; ) [Nam Bộ; ] {Neak; } |Neak; |
DDC: 398.469095977 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học925600. ĐÀO CHUÔNG
    Những địa danh là tiếng Khmer hoặc có nguồn gốc từ tiếng Khmer ở Kiên Giang/ Đào Chuông.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 303tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    Phụ lục: tr. 259-298
    ISBN: 9786049775864
    Tóm tắt: Khái quát về vùng đất Kiên Giang; nguồn gốc hình thành địa danh và những nguyên nhân gọi trại trong địa danh. Giới thiệu những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Khmer và những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Việt
(Tiếng Khơme; Địa danh; ) [Kiên Giang; ]
DDC: 915.9795 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951342. Các vùng văn hoá Việt Nam/ Đinh Gia Khánh, Cù Huy Cận (ch.b.), Nông Chấn Quốc....- H.: Văn hoá dân tộc, 2018.- 334tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786047023813
    Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu về các vùng văn hoá của Việt Nam: Đại cương về tiến trình văn hoá Việt Nam, vùng văn hoá Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội, vùng văn hoá Việt Bắc và Tây Bắc, vùng văn hoá đồng bằng miền Bắc Việt Nam...
(Vùng văn hoá; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cù Huy Cận; Hà Văn Thư; Nông Chấn Quốc; Tô Ngọc Thanh; Đinh Gia Khánh; ]
DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950078. LƯU TRẦN TIÊU
    Giữ gìn những kiệt tác kiến trúc trong nền văn hóa Chăm/ Lưu Trần Tiêu, Ngô Văn Doanh, Nguyễn Quốc Hùng.- H.: Văn học, 2018.- 343tr.: ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
    Phụ lục: tr. 239-336. - Thư mục: tr. 337-339
    ISBN: 9786049699047
    Tóm tắt: Khái quát đặc điểm địa lý, lịch sử-văn hoá, những di tích kiến trúc trong nền văn hoá Chăm; trình bày kỹ thuật xây dựng kiến trúc văn hoá Chăm và công tác quản lý, bảo tồn, tôn tạo, phát huy tác dụng, giữ gìn kiệt tác kiến trúc trong nền văn hoá Chăm
(Di tích; Dân tộc Chăm; Kiến trúc; Tháp cổ; ) [Việt Nam; ] {Văn hoá Chăm; } |Văn hoá Chăm; | [Vai trò: Nguyễn Quốc Hùng; Ngô Văn Doanh; ]
DDC: 725.9709597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950838. ĐỊCH NGỌC LÂN
    Hoa mí rừng/ Địch Ngọc Lân.- H.: Sân khấu, 2018.- 191tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786049071713
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học949929. Mấy đặc điểm văn hoá Đồng bằng Sông Cửu Long/ Lê Anh Trà (ch.b.), Trần Độ, Lê Xuân Diệm....- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 409tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786049721830
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, nghiên cứu về văn hoá vùng Đồng bằng Sông Cửu Long: Khái quát về vùng đất, quá trình hình thành và con người, các ngôn ngữ, tín ngưỡng, nghệ thuật truyền thống và sự phát triển văn hoá truyền thống
(Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; Đồng bằng Sông Cửu Long; ] [Vai trò: Lê Anh Trà; Lê Xuân Diệm; Mạc Đường; Trần Độ; Đinh Văn Liên; ]
DDC: 306.095978 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951563. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
    Tìm hiểu văn hoá dân gian dân tộc Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 511tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786049726491
    Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá dân gian dân tộc Tà Ôi. Tìm hiểu về nghề dệt Dzèng; các kiểu kiến thức trang trí; nghệ thuật cà răng, căng tai; cồng chiêng, chiếc khèn bè và sinh hoạt âm nhạc dân gian của người Tà Ôi; hình tượng con dê trong đời sống văn hoá; cách ứng xử đối với nguồn tài nguyên thiên nhiên; các thể loại văn học dân gian dân tộc Tà Ôi...
(Dân tộc Tà Ôi; Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 390.08995930597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951896. MINH HIỆU
    Tục ngữ dân ca Mường Thanh Hoá/ Minh Hiệu s.t., chỉnh lý, b.s..- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 767tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786049721175
(Dân tộc Mường; Văn học dân gian; ) [Thanh Hoá; ]
DDC: 398.80959741 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951340. Văn hoá các dân tộc Việt Nam thống nhất mà đa dạng/ Nông Quốc Chấn, Huỳnh Khái Vinh (ch.b.), Phan Hữu Đạt, Nguyễn Thanh Tuấn.- H.: Văn hoá dân tộc, 2018.- 327tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
    ISBN: 9786047023714
    Tóm tắt: Trình bày quan điểm Mácxit - Lêninnit về sự thống nhất mà đa dạng của bản sắc dân tộc trong xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam hiện nay; sự thống nhất mà đa dạng trong văn hoá vùng, tộc người, trong đời sống văn hoá tinh thần, phong tục tập quán và nếp sống; phương hướng, giải pháp và khuyến nghị nhằm giữ gìn và phát triển sự thống nhất mà đa dạng về bản sắc tộc của văn hoá Việt Nam trong những năm trước mắt
(Bản sắc dân tộc; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Huỳnh Khái Vinh; Nguyễn Thanh Tuấn; Nông Quốc Chấn; Phan Hữu Đạt; ]
DDC: 305.8009597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951752. ĐỖ HỒNG KỲ
    Văn hoá cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại/ Đỗ Hồng Kỳ.- H.: Văn hoá dân tộc, 2018.- 559tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786047023622
    Tóm tắt: Tổng quan về tộc người Mơ Nông và việc nghiên cứu văn hoá cổ truyền Mơ Nông như: Vũ trụ quan, tín ngưỡng, nghi lễ, lễ hội, lời nói vần, sử thi, truyện cổ, luật tục cùng một số đặc điểm của văn hoá cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại
(Dân tộc Mnông; Văn hoá cổ truyền; ) [Tây Nguyên; Việt Nam; ]
DDC: 390.095976 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951897. TRẦN XUÂN LIẾNG
    Văn hoá dân gian huyện Hoài Nhơn (Bình Định): Nghiên cứu văn hoá/ Trần Xuân Liếng, Trần Xuân Toàn.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 631tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    Thư mục: tr. 575-624
    ISBN: 9786049726347
    Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất, văn hoá, con người huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định: các công trình thuỷ lợi ngày xưa; các giống cây trồng ở Hoài Nhơn với sản phẩm chế biến truyền thống; các nghề và làng nghề thủ công; phương tiện giao thông vận tải; văn hoá ẩm thực; văn học dân gian; lễ lược - cưới xin - tang ma - trò chơi dân gian
(Văn hoá dân gian; ) [Bình Định; Hoài Nhơn; ] [Vai trò: Trần Xuân Toàn; ]
DDC: 390.0959754 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951747. Văn hoá dân gian trên đất Nam Trực - Trực Ninh tỉnh Nam Định: Nghiên cứu văn hoá/ Hồ Đức Thọ (ch.b.), Đỗ Đình Thọ, Đỗ Thanh Dương....- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 659tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786049726354
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm về cương vực, địa danh và truyền thuyết liên quan, tác động của các dòng sông đối với làng xã. Nghiên cứu tôn giáo, nghề và làng nghề, văn hoá - nghệ thuật dân gian, ca dao, tục ngữ trên vùng đất Nam Trực - Trực Ninh, tỉnh Nam Định
(Văn hoá dân gian; ) [Nam Trực; Nam Định; Trực Ninh; ] [Vai trò: Hồ Đức Thọ; Nguyễn Xuân Cao; Đỗ Thanh Dương; Đỗ Đình Thọ; Đồng Ngọc Hoa; ]
DDC: 390.0959738 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.