Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 100 tài liệu với từ khoá Hoa Cấn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719429. 250 chữ tiếng Hoa thông dụng: 250 chữ tiếng Hoa cần biêt để sử dụng hàng ngày (phát âm và luyện viết)/ Huyền Trang ( biên soạn ).- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn nghệ, 2008.- 338 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Nội dung quyển 1 giới thiệu các kỹ năng cơ bản về cách viết chữ Hoa. Mỗi đơn vị sẽ giới thiệu 10 chữ, mỗi chữ sẽ có hình thức giản thể kèm theo phiên âm và nghĩa của nó. Bên cạnh nghĩa cơ bản của mỗi chữ còn có nhiều ví dụ về cách sử dụng chúng kết hợp với các chữ khác để tạo thành ngữ.
(Chinese language; Tiếng Hoa; ) |Tiếng Hoa; | [Vai trò: Huyền Trang; ]
DDC: 495.1 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616192. CHAN, KIM
    Chiến lược đại dương xanh: làm thế nào để tạo khoảng trống thị trường và vô hiệu hóa cạnh tranh?/ Chan Kim... [và những người khác].- Hà Nội: Tri thức, 2007.- 349 tr.; 21 cm.
|Chiến lược; Đại dương; |
DDC: 338.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659733. NGUYỄN, HUY TRÍ
    Trồng hoa cảnh trong gia đình/ Nguyễn Huy Trí, Đoàn Văn Lư.- Thanh Hoá: Tổng hợp Thanh Hoá, 2006.- 278 tr.; 19 cm.
(Floriculture; Plants, ornamental; ) |Kỹ thuật trồng hoa kiểng; | [Vai trò: Đoàn, Văn Lư; ]
DDC: 635.9 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712343. Hình họa căn bản: Tổng quát/ Lê Thanh Lộc biên soạn.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2003.- 63 tr.; 27 cm.
(Drawing; ) |Hội họa; Instruction; |
DDC: 741 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712541. LÊ, THANH LỘC
    Hình họa căn bản: Hoạt họa hí họa & biếm hoa. T.10/ Lê Thanh Lộc.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2003.- 71 tr.; 27 cm.
(Animated films; ) |Phim hoạt hình; Vietnam; |
DDC: 791.433 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712057. Hình họa căn bản: Phối cảnh. T.11/ Lê thanh Lộc.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2003.- 63 tr.; 27 cm.
(Drawing; ) |Hội họa phối cảnh; Instruction; |
DDC: 741 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712041. Hình họa căn bản: Giải phẫu học. T.12/ Lê Thanh Lộc biên soạn.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2003.- 63 tr.; 27 cm.
(Drawing; ) |Hội họa; Instruction; |
DDC: 741 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712031. Hình họa căn bản: Phong cảnh 1. T.4/ Lê Thanh Lộc.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2003.- 63 tr.; 27 cm.
(Lanscape painting; Painting; ) |Hội họa; Tranh phong cảnh; |
DDC: 741 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712278. Hình họa căn bản: Phong cảnh 2. T.5/ Lê Thanh Lộc biên soạn.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2003.- 63 tr.; 27 cm.
(Lanscape painting; Painting; ) |Hội họa; Tranh phong cảnh; |
DDC: 741 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712141. Hình họa căn bản: Tĩnh vật. T.7/ Lê Thanh Lộc biên soạn.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2003.- 63 tr.; 27 cm.
(Painting; ) |Hội họa; Instruction; |
DDC: 741 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712512. Hình họa căn bản: Động vật 2. T.9/ Lê Thanh Lộc biên soạn.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2003.- 63 tr.; 27 cm.
(Drawing; ) |Hội họa; Instruction; |
DDC: 741 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714189. LÊ, THANH LỘC
    Hình họa căn bản. T8: Động vật 1/ Lê Thanh Lộc biên soạn.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2003.- 63 tr.; 27 cm.
(Drawing; ) |Hội họa; Instruction; |
DDC: 741 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712144. LÊ, THANH LỘC
    Hình họa căn bản: Vẽ hoa. T.6/ Lê Thanh Lộc.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2003.- 63 tr.; 27 cm.
(Flowers in art; Painting; ) |Nghệ thuật vẽ hoa; |
DDC: 741 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709879. TRƯƠNG QUANG PHÚ
    Giáo khoa căn bản môn dịch Anh Việt Việt Anh/ TRƯƠNG QUANG PHÚ.- 1st.- Tp. HCM: ĐHQG, 2001; 421tr.
(english language - translating; ) |Anh ngữ thực hành; Dịch thuật tiếng Anh; |
DDC: 428.02 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1740007. NGUYỄN ĐĂNG THỤC
    Lịch sử triết học Phương Đông; T5: Triết học Trung Hoa cận đại/ Nguyễn Đăng Thục.- 2nd.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1997.- tr.; 415tr..
(philosophy, oriental; ) |Chu Hy; Khang Hữu Vi; Lương Khải Siêu; Triết học Phương Đông; Triết học cận đại Trung Hoa; Tống nho; Vương Dương Minh; Đạo giáo; |
DDC: 181.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648679. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
    áp xe gan Amip và sỏi đường mật: Hội thảo ngoại khoa Cần Thơ/ Trường Đại học Cần Thơ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1991; 256tr..
(digestive organs - diseases; ) |Báo cáo khoa học Y học; Bệnh gan; |
DDC: 616.30072 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1751009. HỒ VĂN
    Cải cách thủ tục hành chính ở phường Thuận Giao: Bắt đầu từ chuần hóa cán bộ/ Hồ Văn.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2013.- 3 tr.: hình ảnh
    Tóm tắt: Đảng ủy, UBND phường Thuận Giao (TX.Thuận An) luôn quan tâm đến công tác cải cách hành chính (CCHC). Từ khi vận hành quy trình CCHC theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000. phường Thuận Giao đặc biệt chú trọng công tác đào tạo, chuẩn hóa cán bộ
(Thủ tục hành chính; ) |Cải cách; Chuẩn hóa cán bộ; Bình Dương; |
DDC: 351.59774 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1520140. THÁI HÀ
    Kỹ thuật trồng hoa cảnh trong nhà kính: nghệ thuật trồng hoa và cây cảnh Bonsai/ Thái Hà.- H.: Văn hóa thông tin, 2011.- 201tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách viết chi tiết, cụ thể về 73 loại cây hoa, cách chăm sóc,, cách nhân giống nhưng lại rất đơn giản dễ trồng trong mỗi gia đình
{Nông nghiệp; Trồng hoa cảnh; } |Nông nghiệp; Trồng hoa cảnh; |
DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768899. HUYỀN TRANG
    250 chữ tiếng Hoa thông dụng: 250 chữ tiếng Hoa cần thiết để sử dụng hàng ngày. T.2: 250 chữ tiếng Hoa thông dụng/ Huyền Trang biên soạn.- Hà Nội: Văn nghệ, 2008.- 343tr.; 28cm.
    Phát âm và luyện viết
    Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ năng cơ bản về cách viết chữ tiếng Hoa thông dụng nhằm giúp cho người học có được vốn tiếng Hoa cần thiết để sử dụng trong cuộc sống hàng ngày
(Ngôn ngữ; ) |Tiếng Hoa; Chữ viết; |
DDC: 495.1 /Price: 105000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1513798. PHAN VĂN PHÙNG
    Hình học 9 luyện thi vào lớp 10 chuyên và năng khiếu: kiến thức giáo khoa cần nhớ, câu hỏi trắc nghiệm, giải toán theo chuyên đề nâng cao/ Phan Văn Phùng.- Tp.HCM: Tổng hợp, 2006.- 302tr; 24cm.
{Toán hình học; lớp 9; } |Toán hình học; lớp 9; | [Vai trò: Phan Văn Phùng; ]
DDC: 516.0076 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.