Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 345 tài liệu với từ khoá Hoa Du

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1437388. Học tiếng Hoa dùng từ không sợ sai/ Trương Gia Quyền, Tô Phương Cường, Nguyễn Thị Thu Hằng, Huỳnh Thị Chiêu Uyên.- Tp. Hồ Chí Minh: NXb. Văn hóa văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 376 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786046869375
    Tóm tắt: Giới thiệu 225 cặp từ thường dùng nhất để hệ thống lại cách dùng của những từ này; sau đó mới tiến hành so sánh, đối chiếu những điểm tương đồng, khác biệt của chúng; đưa ra những ví dụ minh họa sinh động, trình bày đẹp mắt rõ ràng.
(Tiếng Trung Quốc; Từ vựng; ) [Vai trò: Huỳnh Thị Chiêu Uyên; Nguyễn Thị Thu Hằng; Trương Gia Quyền; Tô Phương Cường; ]
DDC: 495.18 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972067. Điền kinh: Sách giáo khoa dùng cho sinh viên đại học thể dục thể thao/ B.s.: Nguyễn Đại Dương (ch.b.), Dương Nghiệp Chí, Nguyễn Kim Minh...- In lần thứ 4.- H.: Thể dục Thể thao, 2017.- 576tr.; 21cm.
    ISBN: 9786048506360
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát môn điền kinh, nguyên lí kĩ thuật các môn điền kinh như đi bộ thể thao, chạy cự li ngắn, chạy tiếp sức, nhảy cao, đẩy tạ và các môn phối kết hợp
(Thể dục thể thao; Điền kinh; ) [Vai trò: Dương Nghiệp Chí; Nguyễn Kim Minh; Nguyễn Đại Dương; Phạm Khắc Học; Võ Đức Phùng; ]
DDC: 796.0711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1546198. VÕ VĂN THÀNH
    Một số vấn đề về văn hóa du lịch Việt Nam/ Võ Văn Thành.- HCM.: Nxb.Văn hóa - Văn nghệ, 2016.- 370tr; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày khái quát về văn hóa du lịch. Đồng thời, đưa ra một số khía cạnh như: trải nghiệm, thực trạng... về du lịch Việt Nam trên phương diện văn hóa
{Du lịch; Việt Nam; Văn hóa; } |Du lịch; Việt Nam; Văn hóa; |
DDC: 306.409597 /Price: 93000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1558851. PHAN ĐÌNH CHÂU
    Hoá dược và kỹ thuật tổng hợp. T.2.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2009.- 515tr; 27cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu cấu tạo, thành phần hoá học và tác dụng điều trị của các loại thuốc đối với sức khoẻ con người
{Dược liệu; Hoá dược; Thuốc; Y học; } |Dược liệu; Hoá dược; Thuốc; Y học; |
DDC: 615 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1131306. PHAN ĐÌNH CHÂU
    Hoá dược và kỹ thuật tổng hợp 2/ Phan Đình Châu.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 515tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội. Khoa Công nghệ Hoá học. Bộ môn Công nghệ Hoá dược và HCBVTV
    Thư mục: tr. 501-505
    Tóm tắt: Trình bày tác dụng của thuộc tới hệ thần kinh thực vật, tới tim, tới các cơ quan tạo máu và tới máu, tới các cơ quan hô hấp, thuốc điều chỉnh huyết áp và rối loạn tiêu hoá, thuốc lợi niệu, thuốc trị sốt rét, thuôc trị lỵ amip, thuốc trị giun sán, các chất tẩy trùng, hiotamin và thuốc kháng hiotamine, thuốc hạ nhiệt giảm đau, các thuốc kháng viêm loại phi steroid, các thuốc điều trị ung thư
(Bệnh; Dược lí; Hoá dược; Thuốc; Điều trị; )
DDC: 615 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150588. PHẠM HỮU ĐIỂN
    Giáo trình hoá dược: Dành cho sinh viên đại học ngành Hoá/ Phạm Hữu Điển, Nguyễn Quyết Tiến.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 355tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 343
    Tóm tắt: Đại cương về hoá dược. Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh, lên cơ quan và lên máu. Hooc môn và các thuốc tuyến nội tiết
(Dược lí; Dược phẩm; Hoá dược; Thuốc; ) [Vai trò: Nguyễn Quyết Tiến; ]
DDC: 615 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1558850. PHAN ĐÌNH CHÂU
    Hoá dược và kỹ thuật tổng hợp. T.1.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006.- 296tr; 27cm.
    Tóm tắt: Trang bị kiến thức về các yếu tố hoá lý và cấu trúc hoá học ảnh hưởng đến hoạt tính của thuốc đồng thời tìm hiểu các loại thuốc tác dụng lên hệ thần kinh trung ương
{Dược liệu; Hoá dược; Thuốc; Y học; } |Dược liệu; Hoá dược; Thuốc; Y học; |
DDC: 615 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640895. MINH DŨNG
    360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch/ Minh Dũng, Bảo Anh.- H.: Thanh niên, 2003.- 155tr; 21cm.
    Tóm tắt: Các tình huống giao tiếp trong lĩnh vực du lịch như cách giao tiếp tại sân ga, trên máy bay, kiểm tra nhập cảnh và hải quan, tại khách sạn, hỏi thăm đường...
|Giao tiếp; Ngôn ngữ; Tiếng Hoa; Tiếng Hoa du lịch; Tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Bảo Anh; ]
DDC: 338.401 /Price: 18000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1584846. NGUYỄN QUANG SÁNG
    Tạo hoá dưới trần gian: Truyện và ký/ Nguyễn Quang Sáng.- Tp.Hồ Chí Minh: Trẻ, 2003.- 141tr; 19cm.
{; Truyện; Văn học Việt Nam; } |; Truyện; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92234 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553966. NGUYỄN VĂN TÂN
    Từ điển địa danh lịch sử văn hóa du lịch Việt Nam/ Nguyễn Văn Tân.- H.: Văn hóa thông tin, 2002.- 1547tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh lịch sử văn hóa du lịch ở Việt Nam được sắp xếp dưới dạng từ điển
{Du hành; Việt Nam; Địa danh; Địa lý; } |Du hành; Việt Nam; Địa danh; Địa lý; |
DDC: 915.97003 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1206330. NGUYỄN TOÁN
    Lý luận và phương pháp thể dục thể thao: Sách giáo khoa dùng cho sinh viên các trường đại học thể dục thể thao/ Ban ch.b: Nguyễn Toán, Phạm Danh Tốn.- Tái bản, có bổ sung.- H.: Thể dục thể thao, 2000.- 545tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục Thể thao. Trường đại học Thể dục Thể thao I. - Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Lý luận chung về thể dục thể thao. Mục đích, nhiệm vụ, những nguyên tắc và quan điểm chung trong phát triển TDTT ở Việt Nam. Các phương tiện, phương pháp, nguyên tắc về phương pháp giáo dục thể chất. Giáo dục các tố chất thể lực và huấn luyện thể thao
{Giáo trình; Thể dục thể thao; } |Giáo trình; Thể dục thể thao; | [Vai trò: Lê Văn Lẫm; Phạm Danh Tốn; Phạm Trọng Thanh; Trần Phúc Phong; ]
DDC: 796.44071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226485. Bơi lội: Sách giáo khoa dùng cho sinh viên các trường đại học thể dục thể thao.- H.: Thể dục thể thao, 1999.- 904tr; 20,5cm.
    ĐTTS ghi: uỷ ban thể dục thể thao. Trường đại học thể dục thể thao 1. - Lưu hành nội bộ. - Thư mục tr.898
    Tóm tắt: Lịch sử các môn bơi lội và lợi ích của chúng với sức khoẻ con người; Kỹ thuật bơi lội, công tác huấn luyện và việc tuyển chọn vận động viên bơi lội; Tổ chức thi đấu, phương pháp kiểm tra y học và quản lý hoạt động bơi lội
{Bơi lội; Huấn luyện; Kĩ thuật; Quản lí; Thi đấu; Thể dục thể thao; } |Bơi lội; Huấn luyện; Kĩ thuật; Quản lí; Thi đấu; Thể dục thể thao; |
DDC: 797.20071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233152. NGUYỄN DANH THÁI
    Bóng bàn: Sách giáo khoa dùng cho sinh viên các trường đại học thể dục thể thao/ Nguyễn Danh Thái (ch.b), Vũ Thành Sơn.- H.: Thể dục thể thao, 1999.- 387tr : hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục Thể thao. - Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Lịch sử và quá trình phát triển môn bóng bàn. Nguyên lý chung, kĩ thuật, chiế thuật bóng bàn. Giảng dạy, huấn luyện bóng bàn. Tuyển chọn vận động viên, tổ chức thi đấu và trọng tài
{Bóng bàn; giáo trình; phương pháp giảng dạy; thể dục thể thao; } |Bóng bàn; giáo trình; phương pháp giảng dạy; thể dục thể thao; | [Vai trò: Vũ Thành Sơn; ]
DDC: 796.346 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1287021. DƯƠNG NGHIỆP CHÍ
    Điền kinh: Sách giáo khoa dùng cho sinh viên đại học thể dục thể thao/ Dương Nghiệp Chí, Nguyễn Kim Minh, Phạm Khắc Học...- H.: Thể dục thể thao, 1996.- 512tr.; 21cm.
    ĐTTS: Đại học thể dục thể thao
    Tóm tắt: Khái niệm, phân loại, sơ lược lịch sử phát triển, nguyên lý kỹ thuật các môm điền kinh. Đi bộ thể thao, chạy, nhảy, đẩy tạ, ném, phối hợp các môm. Phương pháp giảng dạy, huấn luyện, tổ chức thi đấu các môm điền kinh
{giáo trình; điền kinh; } |giáo trình; điền kinh; | [Vai trò: Nguyễn Kim Minh; Nguyễn Văn Quamg; Nguyễn Đại Dương; Phạm Khắc Học; Võ Đức Phùng; ]
DDC: 796.07 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359526. TRẦN TRỌNG THUỶ
    Giải phẫu sinh lý vệ sinh trẻ em: Sách giáo khoa dùng cho giáo sinh các trường trung học sư phạm mẫu giáo/ Trần Trọng Thuỷ (chủ biên), Trần Thị Hồng Tâm, Lê Thanh Vân, Trần Quy.- H.: Giáo dục, 1988.- 275tr; 19cm.
    Tóm tắt: Quá trình tăng trưởng và phát triển của trẻ em. Cấu tạo và chức năng hoạt động của các bộ phận trong cơ thể trẻ em. Phòng bệnh cho trẻ em. Công tác giáo dục vệ sinh ở các nhà trẻ, mẫu giáo
{Sinh lí; Trẻ em; giáo trình; giải phẫu sinh lí; } |Sinh lí; Trẻ em; giáo trình; giải phẫu sinh lí; | [Vai trò: Lê Thanh Vân; Trần Quy; Trần thị Hồng Tâm; ]
DDC: 612 /Price: 565đ00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359527. NGUYỄN DUY THUẬN
    Toán học và phương pháp dạy trẻ làm quen với toán: Sách giáo khoa dùng cho giáo sinh các trường trung học sư phạm mẫu giáo/ Nguyễn Duy Thuận (chủ biên), Lương Thị Hùng, Đặng Ngọc Châm.- H.: Giáo dục, 1988.- 175tr; 19cm.
    Tóm tắt: Vai trò, nhiệm vụ, đặc điểm và các nguyên tắc hình thành những biểu tượng toán học ban đầu ở trẻ mẫu giáo. Phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen với toán. Các hình thức tổ chức dạy học
{Toán học; giáo dục; mẫu giáo; sách giáo viên; } |Toán học; giáo dục; mẫu giáo; sách giáo viên; | [Vai trò: Lương Thị Hùng; Đặng Ngọc Châm; ]
DDC: 372.7 /Price: 365đ00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1591345. Thuốc hoá dược: Sổ tay dược sĩ thực hành.- H: Y học, 1982.- 287tr; 19cm.- (Sổ tay dược sĩ thực hành)
{Dược học; Thuốc hoá dược; } |Dược học; Thuốc hoá dược; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564705. Giáo dục học quân sự: Tài liệu giáo khoa dùng cho các trường cao đẳng chính trị của quân đội và hải quân Liên Xô.- H.: Quân đội nhân dân, 1981.- 276tr; 19cm.
    Sách tham khảo
{Quân sự; chủ nghĩa Mác-Lê Nin; giáo dục học; quân đội; sách tham khảo; tài liệu; } |Quân sự; chủ nghĩa Mác-Lê Nin; giáo dục học; quân đội; sách tham khảo; tài liệu; |
/Price: 1.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499612. Giáo dục học quân sự: Tài liệu giáo khoa dùng cho các trường cao đẳng chính trị của quân đội và hải quân Liên Xô. T.2/ Ph. Vưđrin, A.M. Đansencô, I.D. Lađanốp ; Dịch: Nguyễn Đăng Nguyên.- H.: Quân đội nhân dân, 1981.- 274tr; 19cm.- (Sách tham khảo)
    Tóm tắt: Những vấn đề chung của giáo dục học quân sự Xô Viết, lý luận huấn luyện quân sự, giáo dục, yêu cầu về người cán bộ chính trị với tư cách là nhà sư phạm quân sự
{Giáo dục; Liên Xô; lý luận; quân sự; sách tham khảo; } |Giáo dục; Liên Xô; lý luận; quân sự; sách tham khảo; | [Vai trò: Glôtôskin, A.Đ.; Ilin, X.K.; Lađanốp, I.D.; Nguyễn Đăng Nguyên; Vưđrin, Ph; Đansencô, A.M.; ]
/Price: 5.200b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569059. KHALESKI(A.M)
    Hóa dược: Dùng cho sinh viên Y khoa, Y dược của các trường đại học/ A.M.Khaleski; Phan Quốc Trinh dịch.- H.: Y học, 1974.- 501tr; 27cm.
    Tóm tắt: Dùng cho sinh viên khoa dược đại học y khoa và đại học dược khoa
{Dược học; công dụng; hóa dược; hóa học; khoa học; kiểm nghiệm; phương pháp; y học; điều chế; } |Dược học; công dụng; hóa dược; hóa học; khoa học; kiểm nghiệm; phương pháp; y học; điều chế; | [Vai trò: Khaleski(A.M); ]
/Price: 2050c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.