Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 33 tài liệu với từ khoá Hoa Quỳnh

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học940227. DƯƠNG QUỐC VINH
    Dạ khúc hoa quỳnh: Thơ/ Dương Quốc Vinh.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 118tr.; 20cm.
    ISBN: 9786049607271
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952536. TẠ HÙNG VIỆT
    Gửi hoa quỳnh/ Tạ Hùng Việt.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 105 tr.; 21 cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1012991. NGUYỄN THIÊN SƠN
    Thức đợi hoa quỳnh: Thơ/ Nguyễn Thiên Sơn.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2015.- 115tr.; 19cm.
    ISBN: 9786045340318
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1128122. NINH VIẾT GIAO
    Địa chí văn hoá Quỳnh Lưu/ Ninh Viết Giao.- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Văn hoá Thông tin, 2009.- 1003tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Huyện uỷ, HĐND, UBND huyện Quỳnh Lưu. Hội Văn nghệ dân gian Nghệ An
    Phụ lục: tr. 815-980. - Thư mục: tr. 981-984
    Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề về: vị trí, địa lý, tình hình kinh tế, dấu vết lịch sử, nền giáo dục, văn học, kiến trúc nhà ở, đình chùa, miếu đền, làng xã, dòng họ, phong tục, lễ hội... của huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An
(Giáo dục; Kinh tế; Văn hoá; Y tế; Địa chí; ) [Nghệ An; Quỳnh Lưu; ]
DDC: 915.9742 /Price: 228000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1257555. ĐIỆP VÂN LONG
    Một thoáng hoa quỳnh: Tập truyện ngắn/ Điệp Vân Long.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 69tr.; 19cm..
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1251204. Sự tích hoa quỳnh: Truyện tranh/ Tranh, lời: Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2004.- 60tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Truyện Cổ Nước Nam)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Kim Khánh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207971. TẠ VĂN HOẠT
    Hoa quỳnh: Thơ/ Tạ Văn Hoạt.- H.: Văn hoá Thông tin, 2000.- 68tr; 19cm.
{Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1257433. NGUYỄN TRUNG CHIẾN
    Văn hoá Quỳnh Văn/ Nguyễn Trung Chiến.- H.: Khoa học xã hội, 1998.- 285tr : ảnh, hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện khảo cổ học. - Chính văn song ngữ Việt - Anh
    Tóm tắt: Quá trình nghiên cứu, đặc trưng, niên đại và các giai đoạn phát triển văn hoá Quỳnh Văn. Vị trí văn hoá này trong thời đại đá mới ở Việt Nam
{Việt Nam; Văn hoá Quỳnh Văn; khảo cổ học; thời kì đồ đá; } |Việt Nam; Văn hoá Quỳnh Văn; khảo cổ học; thời kì đồ đá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1254104. NINH VIẾT GIAO
    Địa chí văn hoá Quỳnh Lưu/ Ninh Viết Giao ; Cộng tác: Phan Đình Phương, Trần Hữu Đức.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 1998.- 870tr : bản đồ; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề về: vị trí, địa lý, tình hình kinh tế, dấu vết lịch sử, nền giáo dục, văn học, kiến trúc nhà ở, đình chùa, miếu đền, làng xã, dòng họ, phong tục, lễ hội... của huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An
{Nghệ An; Quỳnh Lưu; Việt Nam; dân tộc học; văn hoá; Địa chí; } |Nghệ An; Quỳnh Lưu; Việt Nam; dân tộc học; văn hoá; Địa chí; | [Vai trò: Phan Đình Phương; Trần Hữu Đức; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290597. BIỂN HỒ
    Trước hoa quỳnh: Thơ/ Biển Hồ.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 1996.- 64tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325103. HỮU PHƯƠNG
    Đêm hoa quỳnh nở: Tập truyện ngắn/ Hữu Phương.- H.: Thanh niên, 1995.- 163tr; 19cm.
{việt nam; văn học hiện đại; } |việt nam; văn học hiện đại; |
/Price: 12500d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337979. HOÀNG THÚC KINH
    Hoa quỳnh: Thơ/ Hoàng Thúc Kinh.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 1993.- 47tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1348402. LÊ CHÍ
    Hoa Quỳnh: Thơ/ Lê Chí.- Minh Hải: Nxb. Mũi Cà Mau, 1990.- 72tr; 19cm.
{Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.