Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 28 tài liệu với từ khoá Human geography

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1079632. JONES, ANDREW
    Human geography: The basics/ Andrew Jones.- London: Routledge, 2012.- 209 p.; 20 cm.
    Bibliogr.: p. 192-198. - Ind.: p. 199-209
    ISBN: 9780415575515
(Địa lí nhân văn; )
DDC: 304.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238555. FELLMANN, JEROME D.
    Human geography: Landscapes of human activities/ Jerome D. Fellmann, Arthur Getis, Judith Getis.- 8th ed.- Boston,...: McGraw-Hill. Higher Education, 2005.- xviii, 573 p.: m., phot.; 28 cm.
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0072826886
    Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức và tình trạng địa lý liên quan tới cuộc sống hàng ngày của con người. Giới thiệu về các phạm vi, phương pháp và các kiến thức tổng quan về địa lý học loài người như: những bản vẽ, biểu đồ thể hiện sự đa dạng về ngôn ngữ và văn hoá của loài người, về các hoạt động kinh tế trong vũ trụ, về cơ cấu tổ chức hành chính nông thôn và địa phương, về các hoạt động của con người và tác động của nó đối với môi trường
(Con người; Cuộc sống; Kinh tế; Văn hoá; Xã hội; ) [Vai trò: Getis, Arthur; Getis, Judith; ]
DDC: 604.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297739. FELLMANN, JEROME D.
    Human geography: Landscapes of human activities/ Jerome D. Fellmann, Arthur Getis, Judith Getis.- 7th ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2003.- XV, 576p.: phot., m.; 28cm.
    Ind.
    ISBN: 007246075X
    Tóm tắt: Phân tích nền tảng hình thành nên địa lý học con người, bản chất và ý nghĩa của văn hoá. Đưa ra những mô hình mẫu về sự đa dạng và tính đồng nhất về ngôn ngữ, tôn giáo và địa lý học dân tộc. Hoạt động của con người và tác động của môi trường
(Con người; Sinh thái học; Xã hội học; Địa lí học; ) [Vai trò: Getis, Arthur; Getis, Judith; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260220. KNOX, PAUL L.
    Places and regiona in global context: Human geography/ P.L. Knox, S.A. Marston.- New Jersey: Prentice Hall, 1998.- xxi,526tr: ảnh; 29cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm địa lí trên toàn cầu. Sự thay đổi mở rộng các vùng. Địa lí dân số. Địa lí tự nhiên, xã hội và công nghệ trên toàn cầu. Sự đồng nhất về văn hoá. Những cảnh quan trên thế giới. Giới thiệu địa lí kinh tế, sản xuất nông nghiệp và thực phẩm. Các mối quan hệ chính trị về đất đai và khoảng không. Vấn đề đô thị hoá. Dự đoán về địa lí thế giới trong tương lai
{Dân số; Kinh tế; Thế giới; Xã hội; Địa lí; } |Dân số; Kinh tế; Thế giới; Xã hội; Địa lí; | [Vai trò: Marston, S.A.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275834. FELLMANN, JEROME
    Human geography: landscapes of human activities/ Jerome Fellmann, Arthur Getis, Judith Gets.- 5th: Brown & Benchmark, 1997.- 541tr : ảnh, bản đồ; 27cm.
    TM cuối mỗi phần. - Bảng tra
    Tóm tắt: Những chủ đề và nền tảng của địa lý con người; Về văn minh nhân loại và cội nguồn của nhân loaị; sự tác động của thời gian và thói quen của con người; vấn đề dân số, tôn giáo, ngôn ngữ, địa lý dân tộc, văn hoá dân gian, phong cách sống, kinh tế vùng ... ở các lãnh thổ, các khu vực trên thế giới; những hoạt động của con người và những tác động của môi trường
{dân số; kinh tế; ngôn ngữ; tôn giáo; văn hoá; Địa lý thế giới; } |dân số; kinh tế; ngôn ngữ; tôn giáo; văn hoá; Địa lý thế giới; | [Vai trò: Getis, Arthur; Gets, Judith; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334326. JONES, ALUN
    The new Germany: A Human geography/ Alun Jones: John Wiley & Sons, 1994.- xi,228tr : minh hoạ; 22cm.
    T.m. trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Sự xuất hiện hai nhà nước Đức (1945-1949); Sự phát triển Ktế ở hai nước Đức (1949-1989); Quá trình thống nhất nước Đức; Nước Đức mới và sự hiện đại đông Đức từ 1990; Nước Đức mới trong một châu Au mới
{Chính trị; Đức; } |Chính trị; Đức; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1341866. JOHNSTON, R. J.
    The dictionary of human geography/ Ed. by R.J. Johnston.- Oxford: Blackwell, 1992.- xv, 576tr; 24cm.
    Bảng tra. - Thư mục trong chính văn
    Tóm tắt: Gồm hơn 178.000 mục từ: các khái niệm, thuật ngữ, các lý thuyết về địa lý học nhân loại
{Anh; nhân loại học; từ điển; Địa lý; } |Anh; nhân loại học; từ điển; Địa lý; | [Vai trò: Gregory, Derek; Smith, David M.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353056. RUBENSTEIN, JAMES M.
    The cultural landscape: An introduction to human geography/ James M. Rubenstein.- 2nd ed.: Merrill, 1989.- 506tr : ảnh; 24cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Sự phát triển của khoa học địa lý; sự phân bố và sự phát triển dân số thế giới; Những đặc điểm về văn hoá, cách kiếm sống, các khu định cư và sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên của con người ở các khu vực khác nhau trên thế giới
{con người; thế giới; địa lý; } |con người; thế giới; địa lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.