Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 38 tài liệu với từ khoá Humanity

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667952. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Mirror for humanity: A concise introduction to cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 7th ed..- New York: McGraw-Hill, 2010.- 352p.; 24cm.
    Tóm tắt: A perfect match for cultural anthropology courses that use readings or ethnographies along with a main text
|Dân tộc học; Ethnology; Khoa học xã hội; |
/Price: 352000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463857. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Mirror for humanity: a concise introduction to cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 7th ed..- New York, NY: McGraw-Hill, 2009.- xxiv, 352 p.: ill.; 23cm.
    Includes bibliographical references (p. 315-337) and index.
    ISBN: 9780073531045(alk.paper)
(Culture; Ethnology; )
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học826584. MACKEY, JOHN
    Lãnh đạo minh triếtBiến tính nhân văn thành sức mạnh kinh doanh và thành công bền vững = Conscious leadership : Elevating humanity through business/ John Mackey, Steve McIntosh, Carter Phipps ; Mai Chí Trung dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 322 tr.: hình vẽ, bảng; 23 cm.- (Tủ sách Doanh trí)
    Phụ lục: tr. 299-305
    ISBN: 9786043777208
    Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm và hành vi tiêu biểu ở nhà lãnh đạo thành công: Tầm nhìn và đức hạnh - lãnh đạo bằng tình yêu thương, coi kinh doanh là cơ hội để phục vụ mọi người và cộng đồng; tư duy và chiến lược - tìm ra những giải pháp nhiều bên cùng có lợi, tư duy dài hạn về tác động của các hành động và lựa chọn của mình; con người và văn hoá - liên tục phát triển đội ngũ của mình, thường xuyên tái sinh năng lượng và không ngừng học tập phát triển
(Kinh doanh; Lãnh đạo; ) {Trách nhiệm xã hội; } |Trách nhiệm xã hội; | [Vai trò: Mai Chí Trung; McIntosh, Steve; Phipps, Carter; ]
DDC: 658.408 /Price: 225000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1783586. KOTLER, PHILIP
    Tiếp thị 5.0Công nghệ vị nhân sinh = Marketing 5.0: Technology for humanity/ Philip Kotler, Hermawan Kartajaya, Iwan Setiawan ; Nguyễn Khoa Hồng Thành dịch.- In lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2023.- x, 303 tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm.
    ISBN: 9786041219434
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tiếp thị 5.0; những thách thức nhà tiếp thị phải đối mặt trong thế giới số; những chiến lược mới cho tiếp thị được hỗ trợ bởi công nghệ và những thủ thuật mới tận dụng công nghệ trong tiếp thị
(Tiếp thị; Công nghệ; ) [Vai trò: Setiawan, Iwan; Kartajaya, Hermawan; Nguyễn Khoa Hồng Thành; ]
DDC: 658.8 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học854318. GALOR, ODED
    Hành trình nhân loạiNguồn gốc của thịnh vượng và bất bình đẳng = The journey of humanity : The origins of wealth and inequality/ Oded Galor ; Dịch: Trần Thị Kim Chi, Đỗ Ngọc Quỳnh Chi ; Vũ Thành Tự Anh h.đ..- H.: Dân trí, 2022.- 297 tr.: hình vẽ; 24 cm.
    Thư mục: tr. 254-281
    ISBN: 9786043851564(bìamềm)
    Tóm tắt: Đi sâu vào nguyên nhân và hậu quả của sự giàu có và bất bình đẳng giữa các quốc gia theo thời gian: Bí ẩn của sự tăng trưởng, từ thời săn bắn hái lượm đến trình độ của nền văn minh kỹ thuật cao hiện nay, mức sống con người không tăng dần trong quá trình lịch sử theo năm tháng tuy nhiên tiến bộ về mặt công nghệ lại có tác động không đáng kể đến mức sống; lập luận bất bình đẳng toàn cầu là kết quả của các yếu tố thể chế, văn hóa, địa lý, xã hội, và khoảng cách di cư (đa dạng con người)
(Bất bình đẳng; Tăng trưởng kinh tế; ) [Vai trò: Trần Thị Kim Chi; Vũ Thành Tự Anh; Đỗ Ngọc Quỳnh Chi; ]
DDC: 338.9001 /Price: 229000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học903105. HIROTO KAWABATA
    Lost in evolution: Exploring humanity's path in Asia/ Hiroto Kawabata ; Transl.: Dana Lewis.- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2020.- 199 p.: ill.; 22 cm.- (Japan library)
    ISBN: 9784866581330
(Loài người; Lịch sử tiến hoá; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Lewis, Dana; ]
DDC: 599.938 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học899073. VÕ XUÂN TÒNG
    Những sai lầm thiên niên kỷ của nhân loại= The millennium mistakes of humanity : Sách chuyên khảo/ Võ Xuân Tòng.- H.: Hồng Đức, 2020.- 297tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 285-297
    ISBN: 9786043182231
    Tóm tắt: Nghiên cứu những mối quan hệ về con người - khoa học - triết học - tôn giáo cho đến nay xã hội đã không, hoặc chưa quan tâm đúng mức, có thể trở thành "những sai lầm thiên niên kỷ" như: Những hiện tượng siêu nhiên liên quan trực tiếp đến con người, những bằng chứng tường minh về sự tồn tại của linh hồn, thần thức, những căn cứ để đi đến kết luận về hình cầu linh thể ODL (Quả cầu ánh sáng tối) và một số đề xuất, kiến nghị
(Khoa học thần bí; Tâm linh; )
DDC: 133 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153603. EGELAND, JAN
    A billion lives: An eyewitness report from the frontlines of humanity/ Jan Egeland.- New York,...: Simon & Schuster, 2008.- 253 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 1416560963
    Tóm tắt: Gồm những bài viết của Phó tổng thư ký Liên Hợp Quốc phụ trách hoạt động nhân đạo Jan Egeland viết về những vâấ đề xã hội trong thế kỷ 21 mà ông đã chứng kiến: những vụ ném bom ở Irắc, bạo lực ở Côlômbia, xung đột ở Darfur, bắt cóc trẻ em ở Uganđa... và những thảm hoạ mà người dân thế giới phải trải qua trong thế kỷ 21.
(Bạo lực; Lịch sử; Thảm hoạ; Thế kỉ 21; Xung đột; ) [Thế giới; ]
DDC: 909.82 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155136. QIAN MINJIE
    Let the humanity's friends live/ Qian Minjie.- 1st ed..- Beijing: Foreign languages press, 2008.- 143 p.: phot.; 18 cm.- (Stories of China)
    ISBN: 9787119055411
(Bảo tồn; Động vật; )
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1141803. 钱敏捷
    留下人类的朋友= Let the humanity’s friends live/ 钱敏捷.- 北京: 外文, 2008.- 94 页: 彩图; 19 cm.- (国情故事)
    ISBN: 9787119055404
(Bảo vệ môi trường; Động vật hoang dã; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 590.951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163312. 科技与人文= Science, technology and humanity. 第一辑/ 编: "科技与人文" 编委会.- 北京: 社会科学文献, 2007.- 273 页; 24 cm.
    ISBN: 9787802308800
    Tóm tắt: Những vấn đề khoa học kĩ thuật và khoa học nhân văn. Mối quan hệ giữa khoa học kĩ thuật và khoa học nhân văn. Khoa học kĩ thuật và khoa học nhân văn trên cơ sở những khám phá khoa học hiện đại
(Khoa học kĩ thuật; Khoa học nhân văn; )
DDC: 001 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237829. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Mirror for humanity: : A concise introduction to cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 4th ed.- Boston,...: McGraw-Hill Higher Education, 2005.- xxv, 282, [60] p.: ill, m.; 24 cm..
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0072973285(alk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về nhân loại học và các mối quan hệ về nhân loại học văn hoá như: nhân lạo học và các vấn đề ứng dụng, đạo đức học và các phương pháp nghiên cứu đạo đức; văn hoá nhân laọi; tính sắc tộc và chủng tộc, ngôn ngữ và truyền thông, sự hình thành cuộc sống, hệ thống chính trị, hôn nhân và gia đình, giới, tôn giáo, hệ thống thế giới hiện đại, chủ nghĩa thuộc địa, sự trao đổi văn hoá và sinh tồn
(Nhân loại học; Văn hoá học; )
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272506. Pansori: Commemorating designation as a masteroiece of Oral tradition and intangible heritage of humanity by UNIESCO in 2003/ Transl. Hwang.- S.l: National center for Korean traditional performing arts, 2004.- 91p.: phot.; 21cm.- (Korea traditional music)
    Ind.
    ISBN: 985952374
    Tóm tắt: Nghiên cứu về Pansori, một loại hình nghệ thuật ca nhạc Hàn Quốc gồm có một người hát, về xuất xứ & sự truyền bá Pansori. Cấu trúc âm nhạc & thể hiện nghệ thuật Pansori. Cũng giới thiệu danh mục chương trình biểu diễn Pansori
(Ca nhạc; Nghệ thuật truyền thống; ) [Hàn Quốc; ] {Pansori; } |Pansori; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297757. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Mirror for humanity: A concise introduction to cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 3rd ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2003.- XXIV, 327p.: phot., m.; 26cm.
    Bibliogr. p. 283-304 . - Ind.
    ISBN: 007248537X
    Tóm tắt: Khám phá sự đa dạng về văn hoá, định nghĩa về văn hoá, tính cách sắc tộc & chủng tộc, ngôn ngữ giao tiếp, kiếm sống, hôn nhân & gia đình, hệ thống chính trị, giới tính, tín ngưỡng trong từng nền văn hoá
(Văn hoá; ) [Thế giới; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323616. BAGGETT, JEROME P.
    Habitat for Humanity: Building private homes, building public religion/ Jerome P. Baggett..- Philadelphia: Temple Univ., 2001.- xvi, 295 p.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 281-291. - Ind.
    ISBN: 1566398037
    Tóm tắt: Giới thiệu về các hoạt động của tổ chức phi lợi nhuận mang tên "Habitat for Humanity" (Môi trường sống cho nhân loại) là hoạt động của nhóm tình nguyện viên Cơ đốc giáo rất thịnh hành ở Mỹ ngày nay. Hoạt động của các tổ chức này nhằm xây dựng những ngôi nhag cho những người nghèo và xây dựng một môi trường sống chung cho cộng đồng tôn giáo
(Hoạt động; Tôn giáo; Tổ chức phi lợi nhuận; Đạo Kitô; )
DDC: 267 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275861. WHO
    The World Health report 1997: Conquering, suffering, enriching humanity.- Geneva: WHO, 1997.- 162tr; 28cm.
    Tóm tắt: Báo cáo của Tổng giám đốc WHO về tình hình sức khoẻ, việc chăm sóc y tế, tình hình bệnh tật toàn thế giới trong năm 1997
{Tổ chức y tế thế giới; báo cáo hàng năm; } |Tổ chức y tế thế giới; báo cáo hàng năm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335509. Transforming humanity: The visionary writings of Soedjatmoko/ Ed.: Kathleen Newland, Kamala Chandrakirana Soedjatmoko.- Connecticut: Kumarian, 1994.- XII, 212tr.; 25cm.
    Thư mục: tr.203-204 . - Bảng tra
    ISBN: 1565490258
    Tóm tắt: Nghiên cứu về một số khía cạnh trong quá trình phát triển của nhân loại ở những nước đang phát triển như: sự phát triển về kinh tế và xã hội; Sự phát triển và đổi mới trong giáo dục, các vấn đề về tôn giáo, chính trị và bạo lực
(Kinh tế; Nước đang phát triển; Xã hội học; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396197. REISER, OLIVER L.
    A New Earth and a new Humanity/ Oliver L. Reier.- New York: Oreative Age press, 1942.- XIV, 252tr; 21cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Sự phát triển của hệ tư tưởng Mỹ tới chủ nghĩa nhân đạo. Chủ nghĩa nhân đạo trong xã hội Mỹ: Sự biến thiên của hệ tư tưởng, bản chất của chủ nghĩa nhân đạo khoa học. Sự đóng góp của triết học mới nhằm xây dựng dân chủ toàn cầu
{Chủ nghĩa nhân đạo; Nền văn minh; Triết học; } |Chủ nghĩa nhân đạo; Nền văn minh; Triết học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.