1313742. WHO IARC monographs on the evaluation of carcinogenic ricks to human. Vol.79: Some thyrotropic agents/ WHO.- France: WHO, 2001.- 763tr; 24cm. ĐTTS ghi: WHO/IAEA Tóm tắt: Nghiên cứu về bệnh ung thư trong cuộc sống của con người. Đánh giá những rủi ro của các chất gây ung thư đối với con người. Phân tích ảnh hưởng của một số chất tuyến giáp. Giới thiệu các thuốc chống vi khuẩn tuyến giáp {Bệnh ung thư; Chuyên khảo; Tác hại; Tác nhân; } |Bệnh ung thư; Chuyên khảo; Tác hại; Tác nhân; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1202380. WHO IARC monographs on the evaluation of carcinogenic ricks to human. Vol.78: Ionizing razing radiation, P.2: some internally deposited radionuclides/ WHO.- France: WHO, 2000.- 560tr; 24cm. Tóm tắt: Tập hợp các nghiên cứu tại hội nghị quốc tế chuyên đề về ung thư. {Bênh ung thư; Chuyên khảo; Chất gây ung thư; } |Bênh ung thư; Chuyên khảo; Chất gây ung thư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216092. IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to human.- Lyon: IARC, 2000.- X, 491tr; 24cm. ĐTTS ghi: World health organization. International agency for research on cancer Tóm tắt: Đánh giá tính những ảnh hưởng và tính độc hại của sự bức xạ Ion, sự bức xạ tia X, tia gama và các nguyên tử hạt nhân đối với sức khoẻ con người {Bức xạ; Nguyên tử; Sức khoẻ; Tia gama; Ung thư; } |Bức xạ; Nguyên tử; Sức khoẻ; Tia gama; Ung thư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1202397. IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans. Vol.71: Re-evaluation of some organic chemicals, hydrazine and hydrogen peroxide (part three).- Lyon: IARC, 2000.- VI, 1585tr; 24cm. ĐTTS ghi: World health organ.. Intern. agency for research on cancer Tóm tắt: Chuyên khảo của IARC đánh giá về các chất gây ung thư đối với con người. Đặc tính lý hoá của các chất hoá học hữu cơ và các hợp chất hoá học hữu cơ và các hợp chất hydroxyt và ảnh hưởng của chúng với sức khoẻ con người {Chất hoá học; Hữu cơ; Sức khoẻ; Ung thư; } |Chất hoá học; Hữu cơ; Sức khoẻ; Ung thư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1202343. IARC IARC monographs on the evalution of the evaluation of carcinogetic risks to humans. Vol.76: some, antiviral and antineoplastic drugs, and other pharmaceutical agent.- Lyon: IARC, 2000.- 511tr; 25cm. Thư mục trong chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Các chuyên khảo nghiên cứu về bệnh ung thư ở người và động vật. Nghiên cứu một số loại dược phẩm để điều trị bệnh ung thư về mặt lí học, tác dung, tính độc của thuốc {Dược học; IARC; Thuốc; Ung thư; WHO; } |Dược học; IARC; Thuốc; Ung thư; WHO; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1202344. IARC IARC monographs on the evalution of the evaluation of carcinogetic risks to humans. Vol.77: Some industrial chemicals.- Lyon: IARC, 2000.- iii, 562tr; 25cm. Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Tập báo cáo chuyên khảo nghiên cứu về bệnh ung thư trên cơ thể người và thí nghiệm trên cơ thể động vật. Nghiên cứu thành phần, tính chất hoá học, tính chất lí học của các hợp chất ngăn ngừa sự phát triển ung thư dạng gốc halogien, glycon, nitro {Chất ngừa ung thư; Hoá hữu cơ; IARC; Lí học; Sản xuất; WHO; } |Chất ngừa ung thư; Hoá hữu cơ; IARC; Lí học; Sản xuất; WHO; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223644. IARC handbooks of cancer prevention. T.4.- Lyon: IARC, 1999.- IX, 329tr; 24cm. Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Các báo cáo của các chuyên gia về việc ngăn chặn các tác nhân gây ung thư nhất là chất Retinoid tại Lyon từ 24-30/3/1999 {Chất độc; Hoá chất; Retinoid; Ung thư; } |Chất độc; Hoá chất; Retinoid; Ung thư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1219723. IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans. Vol.72: Hormonal contraception and post-menopausal hormanal therapy.- Lyon: IARC, 1999.- x,660tr; 24cm. Tóm tắt: Những thông tin, dữ liệu nghiên cứu bệnh ung thư ở người, loài vật; Sự kết hợp các thuốc tránh thai với các hoocmôn động dục nữ và hoocmôn progesteron; Điều trị hai hoocmôn này thời kì hậu mãn kinh {Chất gây ung thư; Hoocmôn; Điều trị; } |Chất gây ung thư; Hoocmôn; Điều trị; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223601. IARC IARC monographs on the evalution of the evaluation of carcinogetic risks to humans. Vol.71: Re-evaluation of some organie chemicals, hydraxin and hydrogen peroxide. P. 1.- Lyon: IARC, 1999.- vi,315tr; 25cm. Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Tập báo cáo chuyên khảo nghiên cứu về bệnh ung thư trên cơ thể người và ung thư trên động vật. Nghiên cứu thành phần, tính chất hoá học, độc tính tính chất lí học của các hợp chất ngăn ngừa ung thư dạng hydrazine và hydrogen peroxide. Sản xuất và sử dụng các chất ngăn ngừa ung thư {Chất ngừa ung thư; Hoá hữu cơ; Hoá tính; IARC; Lí tính; Sản xuất; WHO; } |Chất ngừa ung thư; Hoá hữu cơ; Hoá tính; IARC; Lí tính; Sản xuất; WHO; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240421. KANN, MARK E. The Gendering of American politics: Founding mothers, founding fathers and political patriarchy/ M. E. Kann: Praeger, 1999.- XVI, 194tr; 22cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Nghiên cứu giới tính theo khía cạnh chính trị ở Mỹ từ thế kỷ 18 đến nay. Vai trò của phụ nữ trong nền chính trị Mỹ. Quyền của phụ nữ trong xã hội, chính trị nước Mỹ. Phân tích văn hoá chính trị của nhà nước Mỹ {Chính trị; Giới tính; Mỹ; Phụ nữ; } |Chính trị; Giới tính; Mỹ; Phụ nữ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1243543. IARC handbook of cancer prevention. Vol.3: Vitamin A.- Lyon: IARC, 1998.- ix,261tr; 23cm. Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính, đặc điểm lí hoá của Vitamin A trong việc phòng ngừa bệnh ung thư; sử dụng và tác dụng của Vitamin A cho người và động vật; Tầm quan trọng, vai trò của Vitamin A trong các hoạt động phòng chống bệnh ung thư {Ung thư; Vitamin A; phòng bệnh chữa bệnh; } |Ung thư; Vitamin A; phòng bệnh chữa bệnh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1243914. IARC handbooks of cancer prevention. Vol.2: Carotenoids.- Lyon: Cancer-preventive Agents, 1998.- VIII, 326tr; 24cm. T.m. trong chính văn Tóm tắt: Đặc tính lý hoá của chất carotenoid; Việc xuất hiện, nguồn buôn bán, sử dụng... cũng ngư sự chuyển hoá, vận động và đột biến di truyền do chất này gây ra; Nghiên cứu tác dụng ngăn ngừa ung thư của chất này và những tác dụng phụ của nó {Carotenoids; IARC; hiệp hội nghiên cứu quốc tế về bệnh ung thư; phòng bệnh chữa bệnh; ung thư; } |Carotenoids; IARC; hiệp hội nghiên cứu quốc tế về bệnh ung thư; phòng bệnh chữa bệnh; ung thư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1265358. WORLD HEALTH ORGANIZATION IARC handbook of cancer prevention. Vol.1: Non-steroidal anti-inflammatory drugs/ WHO, IARC.- Lyon: IARC, 1997.- xi,202tr; 24cm. T.m. trong chính văn Tóm tắt: Chỉ dẫn về việc đánh giá tác nhân, các can thiệp làm giảm tỷ lệ mắc và tử vong về bệnh ung thư; Các cách đánh giá chung về tác động của các loại thuốc chống viêm không có steroit; Các loại thuốc: Aspirin, sulindac, piroxicam, indomethacin; Các khuyến cáo của cơ quan quốc tế nghiên cứu về ung thư {Ung thư; aspirin; indomethacin; phòng bệnh; piroxican; sulindac; sách hướng dẫn; thuốc; } |Ung thư; aspirin; indomethacin; phòng bệnh; piroxican; sulindac; sách hướng dẫn; thuốc; | [Vai trò: International agency for research on cancer; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1265360. WORLD HEALTH ORGANIZATION IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risk to humains. Vol.69: Polychlorinated dibenzo-para-dioxins and polychlorinated dibenzofurans/ WHO, IARC.- Lyon: IARC, 1997.- ix,666tr; 24cm. T.m. cuối chính văn Tóm tắt: Các nghiên cứu, báo cáo khoa học và dữ liệu do các chuyên gia tập hợp thành chuyên khảo của cơ quan quốc tế nghiên cứu về ung thư (IARC), đánh giá các nguy cơ gây ung thư ở người; Nghiên cứu về nguy cơ gây ung thư cho người của hai hợp chất hoá học: Các dibenzo para dioxin polyclo hoá và các dibenzo furan polyclo hoá {Ung thư; chất gây ung thư; hoá chất; đánh giá; } |Ung thư; chất gây ung thư; hoá chất; đánh giá; | [Vai trò: International agency for research on cancer; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1264548. IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans. Vol.68/ IARC.- Lyon: IARC, 1997.- 506tr; 22cm. Tóm tắt: Nghiên cứu về bệnh ung thư ở con người và các súc vật thí nghiệm và sự nguy hiểm của các chất gây ra bệnh ung thư Silic, Silicat, bụi than và para-aramid fibrils {Bệnh ung thư; WHO; } |Bệnh ung thư; WHO; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1265968. IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans: Epstein - barr virus and kaposi's sarcoma herpesvirus/human herpesvirus 8. Vol.70.- Lyon: IARC, 1997.- XIII,524tr; 24cm.- (IARC Monographs) T.m. cuối mỗi chương Tóm tắt: Các báo cáo và tài liệu nghiên cứu của Hội thảo do cơ quan quốc tế nghiên cứu về ung thư (IARC) tổ chức tại Lyon (Pháp) từ 17 - 24 tháng 6 năm 1997, về đánh giá các nguy cơ gây ung thư cho người; tập này nghiên cứu về virút Epstein - Barr, và sacôm ecpet vi khuẩn Kaposi/ecpet vi khuẩn 8 ở người {IARC; Ung thư học; báo cáo; cơ quan quốc tế nghiên cứu ung thư; sách chuyên khảo; } |IARC; Ung thư học; báo cáo; cơ quan quốc tế nghiên cứu ung thư; sách chuyên khảo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1281810. INTERNATIONAL AGENCY FOR RESEARCH ON CANCER IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans. Vol.65: Printing processes and printing inks, carbon black and some Nitro compounds/ IARC.- Lyon: IARC, 1996.- 578tr; 22cm. Tóm tắt: Hội nghị chuyên đề tổ chức tại Lyon (10-17 tháng 10 năm 1995) nghiên cứu về các chất gây ra bệnh ung thư, công nghiệp hoá học cụ thể là quá trình in ấn và mực in ảnh hưởng đến sức khoẻ con người, các chất hoá học gây ra khối u và hợp chất Nitro {Hội nghị chuyên đề; chất hoá học; ung thư; } |Hội nghị chuyên đề; chất hoá học; ung thư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1281812. IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans. Vol.66/ IARC.- Lyon: IARC, 1996.- 514tr; 22cm. Tóm tắt: Nghiên cứu về các chất gây ung thư đối với con người Phân tích về thành phần các loại dược phẩm: Benzodiazepines và các hợp chất có liên quan, phenytol, các hợp chất chống kích thích tố nữ tính, Hypolipidaemic... {Bệnh ung thư; WHO; } |Bệnh ung thư; WHO; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1281890. WORLD HEALTH ORGANIZATION IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans: Human Immunodeficiency visuses and human T-cell lymphotropic viruses. Vol.67/ WHO, IARC.- Lyon: IARC, 1996.- xii,424tr; 24cm. T.m. trong chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Các số liệu và nghiên cứu của các chuyên gia do cơ quan quốc tế nghiên cứu về ung thư (IARC) tập hợp và xuất bản; Khảo sát về nguy cơ gây ung thư của các loại vi khuẩn làm suy giảm tính miễn nhiễm dịch ở người (tức HIV) và các loại vi khuẩn gây bệnh bạch cầu limphô bào T (tức HTLV) {AIDs; Ung thư; bạch cầu limphô; tác nhân gây ung thư; virut sinh bệnh; đánh giá; } |AIDs; Ung thư; bạch cầu limphô; tác nhân gây ung thư; virut sinh bệnh; đánh giá; | [Vai trò: Intern. agency for research on cancer; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1327366. IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans.- Geneva: WHO, 1995.- 551tr; 22cm.- (International agency for research on cancer) Tóm tắt: Các chất sinh ra bệnh ung thư: Các chất tẩy hoá học, các dung môi clo hoá và các chất hoá học công nghiệp: Anđehit croton, furan, fufural {Chất gây ung thư; IARC; chuyên khảo; } |Chất gây ung thư; IARC; chuyên khảo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |