1324801. WORLD HEALTH ORGANIZATION IARC monographs on the evalution of carcinogenic risks to humans: Wood dust and formaldehyde. Vol.62/ WHO, IARC.- Lyon: WHO, 1995.- viii,405tr; 24cm. T.m. trong chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Cung cấp các số liệu về các tác nhân gây ung thư, các hoàn cảnh của nguy cơ gây ung thư và các nỗ lực về nghiên cứu vấn đề này; Nghiên cứu theo hai phần chính: Bụi gỗ; Formaldehyt (còn gọi là formol hoặc methanal) {Ung thư; bụi gỗ; chất gây ung thư; formal đehyt; } |Ung thư; bụi gỗ; chất gây ung thư; formal đehyt; | [Vai trò: Intern, agency for research on cancer; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1330111. GONÇALVES, JOSÉ Philippe de Champaigne: Le patriarche de la peinture, 1602-1674/ José Gonçalves ; Introduction: Bernard Dorival.- Courbevoie: ACR éd., 1995.- 192 p.: ill.; 18 cm.- (Poche couleur) Bibliogr.: p. 191. - Ind.: p. 190-191 ISBN: 2867700647 (Hoạ sĩ; Tác phẩm; ) [Pháp; ] {Champaigne, Philippe de, Danh hoạ, 1602-1674, Pháp; } |Champaigne, Philippe de, Danh hoạ, 1602-1674, Pháp; | [Vai trò: Dorival, Bernard; ] DDC: 759.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334217. INTERNATIONAL AGENCY FOR RESEARCH ON CANCER IARC monographs on the eevaluation of carcinogenic risks to humans/ International Agency for Research on Cancer.- Lyon: IARC, 1994.- 560tr; 26cm. Bảng tra Tóm tắt: Chuyên khảo nghiên cứu về một số hoá chất công nghiệp như: Ethylen, propylen, isoprene, vinyl toluence... gây nguy hiểm cho sức khoẻ con người {Chất gây ung thư; con người; hoá chất công nghiệp; rủi ro; } |Chất gây ung thư; con người; hoá chất công nghiệp; rủi ro; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1336142. IARC monographs on the Evaluation of Carcinogenic Risk to Humans. Vol.57: Occupational Exposures of Hairdressers and Barbers and Personal Use of Hair Colourants; Some hair dyes, cosmetic colourants, industrial dyestuffs and Aromatic Amines.- Lyon: IARC, 1993.- 427tr: bảng, hình vẽ, minh hoạ; 23cm. Phụ trương Tóm tắt: Nghiên cứu bằng thực nghiệm trên động vật để đánh giá mức độ gây ung thư của 17 hoá chất, đặc biệt các nước gội đầu, các amin nitơ thơm, các nước gội đầu công nghiệp, các thuốc nhuộm Azô Benzidine đối với con người, chủ yếu là thợ làm đầu, thợ cắt tóc, những người trực tiếp sử dụng chúng {Amin nitơ thơm; Nước gội đầu công nghiệp; Thuốc nhuộm Azô Benzidine; Ung thư; } |Amin nitơ thơm; Nước gội đầu công nghiệp; Thuốc nhuộm Azô Benzidine; Ung thư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1336144. IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to human. Vol.56: Some naturally occurring substances: food items and constituents, heterocyclic aromatic amines and mycotoxins.- Lyon: IARC, 1993.- 608tr: bảng biểu, công thức; 22cm. Thư mục Tóm tắt: Khái quát về ý nghĩa mục đích của chuyên khảo. Nghiên cứu sâu về các thức ăn thông thường như cá, rau, thành phần của chúng. Các amin có chất thơm khác vòng và nấm mycotoxin. Đánh giá, nêu cấu tạo thành phần hoá học, tác dụng cũng như tác hại của chúng {Thức ăn; Ung thư; Y học; } |Thức ăn; Ung thư; Y học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1336143. IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans. Vol.58: Beryllium, cadmium, mercury, and exposures in the glass manufacturing industry.- Geneva: WHO, 1993.- 444tr+3 tờ; 25cm. Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung của chương trình nghiên cứu nguy cơ gây ung thư đối với con người của cơ quan nghiên cứu ung thư quốc tế. Đặc tính hoá học của các chất công nghiệp như berili, catmi, thuỷ ngân và các nguy cơ gây ung thư trong công nghiệp thuỷ tinh {Berili; Catmi; Môi trường; Sức khoẻ; Thuỷ ngân; Ung thư; } |Berili; Catmi; Môi trường; Sức khoẻ; Thuỷ ngân; Ung thư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1340126. IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans: The views and expert opinions of an IARC Working Group on the Evaluation. Vol.15: Solan and Ultraviolet Radiation.- Geneva: WHO, International Agency for research on cancer, 1992.- 316tr+4 tờ; 25cm. Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung của chương trình nghiên cứu nguy cơ gây ung thư đối với con người của cơ quan nghiên cứu ung thư quốc tế. Đặc điểm, nguồn gốc và các biện pháp sử dụng bức xạ mặt trời và tia cực tím lên nguồn gốc gây ung thư ở người và súc vật {Bức xạ mặt trời; Tia cực tím; Ung thư; } |Bức xạ mặt trời; Tia cực tím; Ung thư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1344758. IARC monographs on the evaluation of Carcinogenic risks to humans. Vol.53: Occupational exposures in insecticide application, and some pesticides.- Geneva: WHO, 1991.- 622tr; 25cm.- (WHO. International agency for research on cancer) Thư mục Tóm tắt: Kỷ yếu hội nghị họp tại Lyon từ 16-23/10/1990 về đánh giá khả năng gây ung thư đối với con người do một số độc tố chứa trong thuốc trừ sâu và thuốc trừ vật hại. Phân tích thành phần hoá học, những tác động đối với người của 1 số loại thuốc cụ thể như: DDT, Chlordane, Heptachlor, Dichlorvos {Chất gây ung thư; Ung thư; Y tế; } |Chất gây ung thư; Ung thư; Y tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1344759. IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans: The views an expert opinions of an IARC Working Group. Vol.54: Occupational exposures to mists and vapours from strong inogranic acids; and other industrial chemicals.- Lyon: WHO. International Agency for Research on cancer, 1991.- 336tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung của chương trình nghiên cứu nguy cơ gây ung thư đối với con người của cơ quan nghiên cứu ung thư quốc tế. Đặc tính hoá học của các hoá chất công nghiệp như các dioxit sunfua, các axit hidrocloric, các diethyl sulfate... và ảnh hưởng của chúng đối với con người {Hoá chất công nghiệp; Môi trường; Sức khoẻ; Ung thư; } |Hoá chất công nghiệp; Môi trường; Sức khoẻ; Ung thư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1344757. IARC Monographs on the evalution of carcinogenic risks to humans. Vol.52: Chlorinated Drinking-Water; Chlorination by-product, some other Halogenated compounds cobalt and cabalt compounds.- Lyon: International Agency for Research on Cancer, 1991.- 556tr; 24cm. Đtts ghi: World health organization Tóm tắt: Chương trình nghiên cứu ung thư của IARC. Đánh giá nguy cơ gây ung thư đối với người do Clo, hợp chất của Clo, các hợp chất halogen khác, cô ban và hợp chất cô ban trong nước uống và một số sản phẩm hoá học {Chất gây ung thư; Clo; Coban; Ung thư; } |Chất gây ung thư; Clo; Coban; Ung thư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355639. IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans. Vol.48: Some flame retardants and textile chemicals, and Exposures in the Textile manufacturing Industry.- Lyon: WHO, 1990.- 345tr : minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Nghiên cứu chuyên về các hoá chất dùng trong công nghiệp dệt có khả năng gây bệnh ung thư như các chất chống cháy, thuốc nhuộm và các hoá chất khác; có kèm theo các dữ liệu để đánh giá sự nguy hiểm của chúng đối với sức khoẻ con người {Chất gây ung thư; Công nghiệp dệt; Hoá chất; Ung thư; } |Chất gây ung thư; Công nghiệp dệt; Hoá chất; Ung thư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355699. IARC monographs on the Evaluation of carcinogenic risks to humans. Vol.50: Pharmaceutical Drugs.- Lyon: IARC, 1990.- 415tr; 23cm. Tóm tắt: Đưa ra những số liệu mới thông qua thực nghiệm trên động vật về khả năng gây ung thư đối với người của 5 loại thuốc kháng tạo hình (Azacitizine, chlorozotocin, ciclosporin, prednimustine, thiotepa), một thuốc kháng miễn dịch (Trichlormethine), 4 thuốc kháng sinh (Ampicilin, cloramphenicol, nitrofural, nitrofurantoin) và 4 loại thuốc khác (Cimetidine, Daratron, Furosemide, hydroclorothiazide, pecraxetamol) {Thuốc chống miễn dịch; Thuốc kháng sinh; } |Thuốc chống miễn dịch; Thuốc kháng sinh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355640. IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risk to humans. Vol.47: Some organic solvents, resin monomers and related compounds, pigments and oecupational exposuresin paint manufacture and painting.- Lyon: Intenational agency for reseorch on cancer, 1989.- 535tr; 24cm. Bảng tra cuối sách Tóm tắt: Chuyên khảo của IARC đánh giá các số liệu nguy hại dẫn đến ung thư do các chất hoá học gây nên cho con người. Đặc biệt từ khi xuất hiện các tạp chất hoá học pha trộn với nghề nghiệp đặc trưng. Bổ sung thêm những điểm mới phát hiện {Chuyên khảo; Các chất hoá học; Sơn; Tạp chất pha trộn; Ung thư; Đánh giá số liệu; } |Chuyên khảo; Các chất hoá học; Sơn; Tạp chất pha trộn; Ung thư; Đánh giá số liệu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355698. IARC Monographs on the Evaluation of Carcinogonic Risks to Humans. Vol.46: Diesel and Gasoline Engine Exhausts and some Nitroarenes/ International Agency for Reseach on Cancer.- Lyon: IARC, 1989.- 458tr; 26cm.- (IARC Monographs) Tóm tắt: Năm 1969 tổ chức quốc tế nghiên cứu về ung thư đã bắt đầu 1 chương trình nghiên cứu và xác định về tác nhân gây ung thư. Tới năm 1980 chương trình được mở rộng và được 1 nhóm các nhà khoa học quốc tế kiểm nghiệm và đánh giá các chất trong tự nhiên. Đặc biệt ở đây là ảnh hưởng của động cơ Điêzen, máy thoát khí xăng dầu và nitơ, được xem như là những tác nhân nguy hiểm gây ung thư cho các công nhân làm việc trong nhà máy. Những dữ liệu đưa ra đã được phân tích, kiểm tra và công bố có thể coi như là sự xác định của các chất sinh ung thư tới con người {Chất sinh ung thư; Máy thoát khí xăng dầu; Nitơ; Động cơ Điêzen; } |Chất sinh ung thư; Máy thoát khí xăng dầu; Nitơ; Động cơ Điêzen; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359520. SINGER, B. The Role of cyclic Nucleic acid adducts in carcinogenesis and mutagenesis: Proceeding of a meeting organijet by the IARC and Co-sponsored by the US National Cancer institute, and the Lawreuce Berkeley Laboratory at the University of California heald in Lyon, 17-19 september 1984/ Ed by B. Singer ; H. Bartsch.- Lyon: International Agency for Research on Cancer, 1986.- XVI, 467tr; 25cm.- (IARC Scientific Publications, No. 70) Thư mục cuối mỗi bài. - Bảng tra Tóm tắt: Tập kỷ yếu được đánh giá đã đề cập toàn diện về các cơ khép cyclic được hình thành từ các hợp chất khác nhau, dịch tễ học, tác động của bệnh ung thư, sự trao đổi chất và các phương pháp nhận biết nhạy bén các cơ khép axít nucleic {Ung thư; } |Ung thư; | [Vai trò: Bartsch, H; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359973. Tobacco: A major international health hazard: Procecdings of an international meeting organized by the IARC/ Ed: D. Zaridze & R. Peto.- Lyon: International agency for Research on Cancer, 1986.- 319tr; 25cm.- (IARC Scientific publication No. 74) Bảng tra Tóm tắt: Tác hại của thuốc lá: làm hại sức khoẻ, nguyên nhân gây ung thư phổi, các con số thống kê về bệnh ung thư ở các nước do thuốc lá gây ra. Nghiện hút và bệnh tật ở Liên Bang Nga, ung thư phổi và chiều hướng phát triển. Hút thuốc và ung thư phối ở Sanghai. Nghiện hút và thực trạng lan truyền ở các quốc gia đang phát triển. Các chương trình thông tin và giáo dục ở các nước đang phát triển {Thuốc lá; Ung thư; } |Thuốc lá; Ung thư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |