Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 951 tài liệu với từ khoá ISO

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học887575. ROWLING, J. K.
    Harry Potter và tên tù nhân ngục Azkaban= Harry Potter and the prisoner of Azkaban/ J. K. Rowling ; Lý Lan dịch.- In lần thứ 36.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 559tr.; 20cm.- (Harry Potter)
    ISBN: 9786041160026
(Văn học thiếu nhi; ) [Anh; ] [Vai trò: Lý Lan; ]
DDC: 823 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học892523. FORD, HENRY
    Sự thật về Edison= Edison as I know him : Phù thuỷ xứ Menlo Park qua lời kể của Henry Ford/ Henry Ford, Samuel Crowther ; Dịch: Nguyễn Hưởng, Nguyễn Hạo Nhiên.- Tp. Hồ Chí Minh: Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 105tr.: ảnh; 21cm.
    Phụ lục: tr. 99-105
    ISBN: 9786049228414
    Tóm tắt: Tái hiện cuộc đời và con người của nhà sáng chế Thomas Edison qua lời kể của người bạn Henry Ford
Edison, Thomas Alva; (Cuộc đời; Sự nghiệp; ) [Vai trò: Crowther, Samuel; Nguyễn Hưởng; Nguyễn Hạo Nhiên; ]
DDC: 621.3092 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học942285. BARKER, ALAN
    Làm thế nào giải quyết mọi vấn đề= How to solve almost any problem : Turning tricky problems into wise decisons : Biến những vấn đề nan giải thành quyết định sáng suốt/ Alan Barker ; Yến Phương dịch.- In lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 403tr.: minh hoạ; 21cm.
    ISBN: 9786041108769
    Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về phương pháp, tri thức, trình tự và cách tư duy hữu ích đối với việc giải quyết các vấn đề đồng thời đưa ra suy luận đối với các vấn đề nan giải để trở thành những quyết định sáng suốt trong cuộc sống
(Giải quyết vấn đề; Suy luận; Tâm lí học; ) [Vai trò: Yến Phương; ]
DDC: 153.43 /Price: 122000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học970088. NOVELLI, LUCA
    Edison - Làm sao để phát minh ra mọi thứ và hơn thế nữa?: Dành cho trẻ em từ 11 tuổi đến dưới 16 tuổi/ Luca Novelli ; Trà My dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2017.- 107tr.: minh hoạ; 20cm.- (Phút hồi tưởng của vĩ nhân)
    Tên sách tiếng Italia: Edison. Come inventare di tutto e di più...
    ISBN: 9786042069823
    Tóm tắt: Kể lại hành trình tới những phát minh, những kỉ niệm thời niên thiếu đầy nhọc nhằn, thời thanh niên đầy sôi sục và chia sẻ cách sinh hoạt và việc làm của nhà sáng chế Thomas Alva Edison
Edison, Thomas Alva; (Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Vai trò: Trà My; ]
DDC: 621.3092 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1039723. NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG
    Hướng dẫn áp dụng ISO 9001 : 2008 ở Việt Nam/ Nguyễn Chí Phương.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2014.- 212tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 207
    ISBN: 9786046703235
    Tóm tắt: Nhận thức chung về hệ thống quản lý chất lượng (QMS), và hướng dẫn thực hiện các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001 : 2008 tại Việt Nam
(Tiêu chuẩn quốc tế; ) [Việt Nam; ] {Hệ thống quản lí chất lượng; } |Hệ thống quản lí chất lượng; |
DDC: 658.401309597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293724. Tiêu chuẩn quốc tế ISO 14000: Chứng chỉ hệ thống quản lý môi trường.- H.: Thế giới, 2003.- 207tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm năng suất Việt Nam
    Thư mục : tr. 207
    Tóm tắt: Giới thiệu về bộ tiêu chuẩn ISO1 4000. Các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 14000. Các bước xây dựng và triển khai hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001
(Tiêu chuẩn quốc tế; Môi trường; quản lí; ) {Tiêu chuẩn ISO; } |Tiêu chuẩn ISO; | [Vai trò: Nguyễn Tùng Lâm; Trần Nguyệt Ánh; ]
DDC: 389 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1130181. WELSH, ANNE MORRISON
    Thắp sáng nhân loại: Sự hy sinh vì hoà bình của Norman Morrison và chuyến đi hàn gắn vết thương của gia đình anh/ Anne Morrison Welsh, Joyce Hollyday ; Tạ Thị Thu Hà dịch.- H.: Văn học, 2009.- 293tr.: ảnh; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Held in the light
    Tóm tắt: Tiểu sử cuộc đời và sự dũng cảm tự thiêu của Norman Morrison, thành viên của giáo phái Quây cơ Mỹ phản đối cuộc chiến tranh ở Việt Nam của Mỹ và những hoạt động vì hoà bình của hội Quây cơ
(Hoà bình; Sự nghiệp; Tiểu sử; Đấu tranh; ) [Vai trò: Hollyday, Joyce; Tạ Thị Thu Hà; ]
DDC: 289.6092 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997985. SESTINA, JOHN E.
    Planning a successful future: Managing to be wealthy for individuals and their advisors/ John E. Sestina.- Hoboken: Wiley, 2016.- xiii, 226 p.: fig., tab.; 24 cm.
    Ind.: p. 219-226
    ISBN: 9781119069126
(Quản lí; Tài chính cá nhân; Đầu tư; )
DDC: 332.02401 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924714. FUKAM REIICHIRRO
    Isoji một mảnh hồn không thể quay về: Tiểu thuyết/ Fukam Reiichirro ; Cỏ Ba Lá dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2019.- 271tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049781056
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Cỏ Ba Lá; ]
DDC: 895.636 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1027777. Một ngày với nữ phi hành gia Mae Jemison= A day with Mae Jemison/ Nhóm dịch thuật Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 24tr.: sơ đồ, tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Gặp gỡ danh nhân)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045816912
    Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, cuộc đời và sự nghiệp của nữ phi hành gia Mae Jemison - người Mỹ gốc Phi
(Sự nghiệp; Tiểu sử; ) {Jemison, Mae, Nữ phi hành gia, 1956-, Mỹ gốc Phi; } |Jemison, Mae, Nữ phi hành gia, 1956-, Mỹ gốc Phi; |
DDC: 629.450092 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073027. PAUL, RHEA
    Language disorders from infancy through adolescence: Listening, speaking, reading, writing, and communicating/ Rhea Paul, Courtenay Norbury.- 4th ed..- St. Louis, Mo.: Elsevier, 2012.- xxi, 756 p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr.: p. 650-726. - Ind.: p. 727-756
    ISBN: 9780323071840
(Rối loạn bệnh lí; Trẻ vị thành niên; ) {Rối loạn ngôn ngữ; } |Rối loạn ngôn ngữ; | [Vai trò: Norbury, Courtenay; ]
DDC: 616.85500835 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588701. WALLER, ROBERT JAMES
    Những cây cầu ở quận Madison/ Robert James Waller; Thanh Vân dịch.- Hà Nội: Nhà xuất bản Phụ nữ, 2009.- 198 tr.; 21 cm..
{Truyện; Văn học Anh; } |Truyện; Văn học Anh; |
DDC: 823 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học873828. CADIER, JEAN-BERNARD
    Joe Biden từ Scranton đến Nhà Trắng= Joe Biden - De Scranton à la Maison Blanche/ Jean-Bernard Cadier ; Hiệu Constant dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 310tr.; 23cm.
    ISBN: 9786043129915
    Tóm tắt: Qua các phần như: Joey ở Scranton, chiếc xe hơi Corvette, vụ tai nạn, lời hứa, Đại họa Covid, kết thúc điên rồ của chiến dịch tranh cử, chiến thắng kỳ cục… dẫn dắt vào câu chuyện Joe Biden nhiều kịch tính và cũng không ít bi kịch, thu hút không chỉ bằng câu chuyện con đường và đích đến của Joe Biden, mà còn bởi song hành theo đó là đời sống gia đình của ông
(Chính trị gia; Cuộc đời; Sự nghiệp; ) {Biden, Joseph Robinette, 1942 - ,Tổng thống, Mỹ; } |Biden, Joseph Robinette, 1942 - ,Tổng thống, Mỹ; | [Vai trò: Hiệu Constant; ]
DDC: 973.932092 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998189. Virtual collaboration: Work from anywhere, overcommunicate, avoid isolation.- Boston: Harvard Business Review Press, 2016.- xii, 121 p.; 18 cm.- (20 minute manager series)
    Bibliogr.: p. 107-114. - Ind.: p. 115-121
    ISBN: 9781633691476
(Làm việc nhóm; Quản lí; ) {Làm việc qua mạng; } |Làm việc qua mạng; |
DDC: 658.402202854678 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1036791. WALLER, ROBERT JAMES
    Những cây cầu ở quận Madison/ Robert James Waller ; Thanh Vân dịch.- In lần thứ 4.- H.: Văn học, 2014.- 259tr.; 18cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: The bridges of Madison county
(Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Thanh Vân; ]
DDC: 813.54 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498048. The book of poisonous quotes/ Compiled by Colin M. Jarman..- Chicago: Contemporary Books, 1993.- 348p; 19cm.
    Previously published as: The Guinness dictionary of more poisonous quotes. London : Guinness Pub., 1992.
    ISBN: 9780809236817
(Câu trích; Quotations, English.; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Jarman, Colin,; ]
DDC: 082 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553188. Thomas Edison thiên tài bắt đầu từ tuổi thơ/ Ramus Hoài Nam biên soạn.- H.: Nxb.Thanh niên, 2022.- 208tr.; 20cm.
    Kể chuyện cuộc đời các thiên tài
    Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và những phát minh, sáng chế của nhà khoa học Thomas Edison trong lịch sử nhân loại
{Khoa học kỹ thuật; Nhà khoa học; Nhân vật lịch sử; Phát minh; Thomas Edison; Tiểu sử nhân vật; } |Khoa học kỹ thuật; Nhà khoa học; Nhân vật lịch sử; Phát minh; Thomas Edison; Tiểu sử nhân vật; | [Vai trò: Ramus Hoài Nam; ]
DDC: 621.3092 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524942. Thomas Alva Edison là ai?/ Margaret Frith, John O'Brien ; Nguyễn Thanh Hải, Nguyễn Hồng Hoa, Nguyễn Hằng Hà dịch.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Dân trí, 2018.- 112tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Bộ sách chân dung những người thay đổi thế giới)
    ISBN: 9786048861865
{Edison, Thomas Alva (1847-1931); nhà sáng chế Mỹ; sách thiếu nhi; } |Edison, Thomas Alva (1847-1931); nhà sáng chế Mỹ; sách thiếu nhi; |
DDC: 621.3092 /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1440066. SOLZHENITSYN, ALEKSANDR ISAYEVICH
    Một ngày của Ivan Denisovich: Tiểu thuyết/ Aleksandr Isayevich Solzhenitsyn; Đào Tuấn Ảnh dịch.- H.: Văn học, 2011.- 268tr; 21cm.
(Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Nga; ] [Vai trò: Đào Tuấn Ảnh; ]
DDC: 891.7 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463761. Harrison's manual of oncology/ [edited by] Bruce A. Chabner, Dan L. Longo..- 16th ed..- New York: McGraw-Hill Education Medical, 2008.- xxi, 624 p: ill.; 21cm.
    ISBN: 9780071411899
(Ung thư; Y học; ) [Vai trò: Chabner, Bruce A.; Longo, Dan L.; ]
DDC: 616.99 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.