Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 31 tài liệu với từ khoá Inventions

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021261. TESLA, NIKOLA
    My inventions: With the correspondence between Nikola Tesla and Hugo Gernsback/ Nikola Tesla.- Belgrade: Nikola Tesla Museum, 2015.- 179 p.: fig., phot.; 23 cm.
    ISBN: 9788681243602
(Cuộc đời; Sự nghiệp; ) {Tesla, Nikola, 1856-1943, Nhà phát minh, Kĩ sư điện, Mỹ; } |Tesla, Nikola, 1856-1943, Nhà phát minh, Kĩ sư điện, Mỹ; |
DDC: 621.3092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071137. JAMES WEI
    Great inventions that changed the world/ James Wei.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- xiii, 345 p.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 333-345
    ISBN: 9780470768174
(Công nghệ; Phát minh; Đổi mới công nghệ; )
DDC: 608 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107742. DENG, YINKE
    Les inventions de la Chine antique/ Deng Yinke ; Trad.: Jiang Lili, He Dan.- Beijing: China Intercontinental Press, 2010.- 155 p.: ill.; 23 cm.- (Collection culture chinoise)
    ISBN: 9787508518893
(Khoa học công nghệ; Phát minh; Thời cổ đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Dan He; Lili, Jiang; ]
DDC: 608.751 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122140. DENG YINKE
    Ancient Chinese inventions: Thousands of years of science and technology/ Deng Yinke ; Transl.: Wang Pingxing.- Beijing: China Intercontinental Press, 2009.- 152 p.: phot.; 23 cm.
    ISBN: 9787508516899
(Công nghệ; Khoa học; Lịch sử; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Wang Pingxing; ]
DDC: 509 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146875. Phát minh và khám phá= Inventions et découvertes/ Lời: Vincent Jullien, Emeline Lebouteiller ; Minh hoạ: Alex Renaux ; Đoàn Phùng Thuý Liên dịch.- H.: Giáo dục, 2008.- 72tr.: tranh màu; 26cm.- (Bách khoa thư Larousse: 6 - 9 tuổi)
    Tóm tắt: Các kiến thức tổng quan về sức khoẻ, trái đất, vũ trụ, thiên nhiên, máy móc, vận tải và giao thông
(Khoa học; Khoa học trái đất; Kĩ thuật; Phát minh; Y học; ) [Vai trò: Jullien, Vincent; Lebouteiller, Emeline; Renaux, Alex; Đoàn Phùng Thuý Liên; ]
DDC: 609 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178286. 发明专利申请实务机械, 电子, 软体 = Practices in applying for invention patent : Machinery, electronics and software related inventions (elective)/ 编著: 廖和信.- 台北: 经济部智慧局, 2007.- 259 页: 图; 21 cm.- (智慧财产培训学院教材)
    ISBN: 9789860051666
    Tóm tắt: Trình bày các loại hình phát minh có liên quan đến máy móc, điện tử và phần mềm: cấu thành của bản thuyết minh quyền sáng chế phát minh; quy trình biên soạn quyền sáng chế; phạm vi xin phép quyền sáng chế
(Luật sở hữu trí tuệ; Quyền phát minh; Quyền sáng chế; ) [Vai trò: 廖和信; ]
DDC: 346.04 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178288. 发明专利申请实务化学, 医药, 生物科技相关发明 = Pratices in applying for invention patent : Chemistry, pharmaceutics and bio-technology related inventions/ 编著: 王惠玲.- 台北: 经济部智慧局, 2007.- 178 页: 表; 21 cm.- (智慧财产培训学院教材)
    书目: 页131-132. - 附录: 页133-178
    ISBN: 9789860051674
    Tóm tắt: Phân loại các loại phát minh trong lĩnh vực hoá học, y dược và công nghệ sinh học. Phạm vi xin cấp bằng sáng chế
(Bằng sáng chế; Công nghệ sinh học; Hoá học; Luật sở hữu trí tuệ; Phân loại; ) [Vai trò: 王惠玲; ]
DDC: 346.04 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238248. DENG, YINKE
    Ancient Chinese inventions/ Deng Yinke ; Transl.: Wang Pingwing.- Beijing: China Intercontinental Press, 2005.- 134 p.: pic., fig.; 23 cm.- (Cultural China Series)
    Transl. from Chinese
    ISBN: 7508508378
    Tóm tắt: Nghiên cứu những thành tựu của khoa học và công nghệ Trung Quốc thời cổ đại. Giới thiệu những phát minh lớn của Trung Quốc như: La bàn, thuốc súng, giấy, in ấn và một số những phát minh khác.
(Khoa học công nghệ; Phát minh; Thời cổ đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Wang, Pingwing; ]
DDC: 608.751 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240098. DENG YINKE
    Ancient Chinese inventions: 3.000 years of science and technology/ Deng Yinke ; Trans.: Wang Pingxing.- S.l.: China Intercontinental Press, 2005.- 134 p.: ill.; 24 cm.- (Cultural China series)
    ISBN: 9787508508375
(Công nghệ; Lịch sử; Phát minh; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Wang, Pingxing; ]
DDC: 608.751 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310126. TAY, CATHERINE SWEE KIAN
    A guide to protecting your ideas, inventions, trade marks & products/ Catherine Tay Swee Kian.- Singapore: Times books international, 2002.- 200tr.; 23cm.- (Times business)
    Bảng tra
    ISBN: 9812321780
    Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm những hướng dẫn về luật sở hữu trí tuệ của Singapore. Trình bày các phương thức giữ bản quyền đối với các phát minh, sáng kiến, ý tưởng và sản phẩm của mỗi đối tượng. Cũng giới thiệu sơ lược về bản quyền sở hữu trí tuệ quốc tế
(Bản quyền; Luật sở hữu trí tuệ; Pháp luật; Phát minh; ) [Xingapo; ] {Thương hiệu; } |Thương hiệu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342204. ILBERT, HÉLÈNE
    Protection juridique des inventions biotechologiques: analyse de la directive européenne et propositions/ Hélène Ilbert, Laurence Tubiana.- Montpellier: Solagral, 1992.- 205tr; 28cm.- (Coll. Solagral. Série Réseau Biotechnologies)
    Thư mục cuối sách. - Bảng tra
    Tóm tắt: Khái niệm về công nghệ sinh học; phạm vi ứng dụng. Luật sở hữu các phát minh sáng chế về công nghệ sinh học; chế độ sở hữu các tổ chức sống; tranh chấp về pháp lý trên trường quốc tế về công nghệ sinh học
{Công nghệ sinh học; luật sở hữu; } |Công nghệ sinh học; luật sở hữu; | [Vai trò: Tubiana, Laurence; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.