Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 92 tài liệu với từ khoá Iran

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648044. CARBONNIER J
    Reseaux Lutte Contre la Sechersse: Recherches et Applications deans le Domaine des Antitranspirants Stomatiques/ Carbonnier J, Laffray D.- Paris, 1986; 241p..
(cytology - technique; ) |Tế bào học; | [Vai trò: Laffray D; ]
DDC: 630.717 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705103. PAUL HUNT
    Inside Iran/ Paul Hunt.- 1st.- Palm Springs, California: Ronald N. Haynes, 1981; 159p..
(iran - history; ) |Lịch sử Iran; Texas; |
DDC: 955 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671941. Appropriate technologies for Third World development: Proceedings of a conference held by the International Economic association at Teheran, Iran/ Edited by Austin Robinson.- London: The Macmillan Press, 1979.- xix, 417 p.; 23 cm.- (International Economic Association publications)
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0333240685
    Tóm tắt: Collected all the documents of a conference held by the International Economic association at Teheran, Iran
(Appropriate technology; Công nghệ thích hợp; ) |Công nghệ thích hợp; Developing countries; Congresses; Nước đang phát triển; Hội nghị; | [Vai trò: Robinson, Austin; ]
DDC: 609.1724 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710620. Industrial and minking development bank of Iran: Seventeeth annual report of the board of directors to the general assembly of shareholders for the year 1976/ 77.- Iran: Offset Press Inc., 1977.- 116 p.; 26 cm.
(Banks; ) |Ngân hàng; Iran; |
DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711277. Industrial and minkimh development bank of Iran: Sixteenth annual report of the board of directors to the general assembly of shareholders for the year 1975/76.- Iran: Offset Press Inc., 1976.- 111 p.; 26 cm.
(Banks; ) |Ngân hàng; Iran; |
DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710702. Industrial and minking development bank of Iran: Fifteetn annual report of the board of directors to the general assembly of shareholders for the year 1353.- Iran: Offset Press Inc., 1975.- 106 p.; 26 cm.
[Iran; ] |Ngân hàng; |
DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703155. BOISSEL, JEAN
    L'Iran moderne/ Jean Boissel.- France: Presses Universitaires de France, 1975.- 126 p.; 19 cm.
[Iran; ] |Lịch sử Iran; |
DDC: 955 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665164. MEHRAN, FARHAD
    Taxes and incomes: Distribution of tax burdens in Iran/ Farhad Mehran.- Geneva: International Labour Office, 1975.- 82 p.; 27 cm.
(Incomes; Taxation; ) |Lợi tức từ thuế; Thu thuế; Iran; Iran; |
DDC: 336.20055 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1782233. JULIA QUINN
    Nhật ký bí mật của tiểu thư Miranda/ Julia Quinn; Diệu Hằng dịch.- Hà Nội: Hội nhà văn, 2012.- 438 tr.; 21 cm.
    Nguyên bản
    Tóm tắt: Ở tuổi lên mười, tiểu thư Miranda Cheever không cho thấy bất cứ dấu hiệu nào của một Sắc đẹp Lộng lẫy. Cô bé đã học được cách chấp nhận những kỳ vọng của xã hội đối với mình... cho đến một buổi chiều, khi Nigel Bevelstoke - chàng Tử tước Turner đẹp trai, phong nhã - nghiêm trang hôn tay cô bé và hứa rằng: một ngày kia em sẽ trở thành chính mình, em sẽ thật xinh đẹp và thông minh.
(Văn học Mỹ; Văn học hiện đại; ) |Tiểu thuyết; Tiểu thuyết; Mỹ; | [Vai trò: Diệu Hằng; ]
DDC: 813 /Price: 87000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1772066. AKINYEMI, ROWENA
    Remember Miranda: Stage 1 (400 headwords)/ Rowena Akinyemi.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2009.- 56 tr.: tranh vẽ; 19 cm.- (Dành cho những người thích đọc sách)
    Tóm tắt: Hướng dẫn học tiếng Anh, tăng cường vốn từ vựng, thành ngữ, củng cố mẫu câu, tiếp cận văn phong của người Anh thông qua một số câu chuyện
(Ngôn ngữ; ) |Tiếng Anh; Sử dụng; |
DDC: 428 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628413. GROSSMAN, SUSAN
    Piranhas/ Susan Grossman.- New York: Dillon Press, 1994.- 60p; 22cm.
[Vai trò: Grossman, Susan; ]
/Price: 21.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952432. BUDERI, CHARLES L. O.
    The Iran-UAE Gulf islands dispute: Journey through international law, history and politics/ Charles L.O. Buderi, Luciana T. Ricart.- Leiden: Brill Nijhoff, 2018.- xxv, 905 p.: maps; 25 cm.- (Queen Mary studies in international law)
    Bibliogr.: p. 861-877. - Ind.: p. 878-905
    ISBN: 9789004236189
(Luật quốc tế; Lãnh thổ; ) [Các Tiểu vương quốc Arập thống nhất; Iran; Trung Đông; ] [Vai trò: Ricart, Luciana T.; ]
DDC: 341.42 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061079. Arirang in Korean culture and beyond: Arirang from diverse perspectives/ Sheen Dae Cheol, Cho Dong-il, Lee Bohyung... ; Ed.: Sheen Dae-Cheol.- Kyonggi-do: The Academy of Korean Studies Press, 2013.- 309 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 288-290. - Ind.: p. 291-309
    ISBN: 9788971059203
(Nhạc dân gian; ) [Triều Tiên; ] [Vai trò: Cho Dong-il; Kim Youngun; Lee Bohyung; Min Eungi; Sheen Dae Cheol; ]
DDC: 780.9519 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061514. LEE CUNG MYUN
    Arirang of Korea: Han, sorrows and hope/ Lee Cung Myun.- Seoul: Easy Publishing, 2013.- 379 p.: phot.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 359-379
    ISBN: 9788992822954
(Bài hát dân gian; Nhạc dân gian; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 782.421629519 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061192. KOEPKE, BRUCE
    Iran's policy on Afghanistan: The evolution of strategic pragmatism/ Bruce Koepke.- Solna: Stockholm International Peace Research Institute, 2013.- vi, 29 p.; 24 cm.
    ISBN: 9789185114795
(Quan hệ ngoại giao; ) [Apganixtan; Iran; ]
DDC: 327.550581 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1060977. AWANGKU YUSRAN PENGIRAN YUSSOF
    Kemahiran berfikir menggunakan kaedah penyoalan dalam pengajaran fahaman/ Awangku Yusran Pengiran Yussof.- Bandar Seri Begawan: Dewan Bahasa dan Pustaka, 2013.- 57 p.; 23 cm.
    ISBN: 978999170888113
(Nhận thức; Tâm lí sư phạm; )
DDC: 370.152 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061204. 김영필
    조선족 디아스포라의 만주 아리랑= Manchuria arirang of Korean-Chinese diaspora/ 김영필.- 서울: 소명출판, 2013.- 395 p.: 삽화; 23 cm.
    참고문헌: p. 384-395
    ISBN: 9788956268309
(Dân tộc học; Người Trung Quốc; )
DDC: 305.8951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072918. Сборник законов о женщине и семье в Исламской Республике Иран= The collection of woman and family laws in the IR of Iran/ Сост.: Х. З. Седиге ; Пер.: Ф. Дехнави....- Минск: Б.и, 2012.- 255 с.; 20 см.- (Философская и политико-правовая культура современных цивилизаций)
    ISBN: 9789855520505
(Gia đình; Pháp luật; Phụ nữ; ) [Iran; ] [Vai trò: Седиге, Х. З.; Сепехр, Р.; Кушнерова, С. А.; Дехнави, Ф.; ]
DDC: 346.5501 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1102071. Encyclopaedia Iranica. Vol.15: Joci-Kasgari, Sa D-al-Din/ Ed.: Ehsan Yarshater.- New York: Encyclopaedia Iranica Foundation, 2011.- xxiii, 677 p.: phot., map; 28 cm.
    ISBN: 9781934283318
(Bách khoa thư; ) [Iran; ] [Vai trò: Yarshater, Ehsan; ]
DDC: 955.003 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086695. BAKHTIAR, AFSHIN
    Iran: Manifestations of civilization/ Phot.: Afshin Bakhtiar ; Persian text: Faramarz Qani ; English text: Maliheh Eskandari.- S.l.: Mirdashti Farhangsara, 2011.- 151 p.: phot.; 16x17 cm.
    Text in English and Persian
    ISBN: 9789647141413
(Lịch sử; Văn minh; ) [Iran; ] [Vai trò: Eskandari, Maliheh; Qani, Faramarz; ]
DDC: 955.00222 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.