Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 92 tài liệu với từ khoá Iran

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1096704. QUINN, JULIA
    Nhật ký bí mật của tiểu thư Miranda: Tiểu thuyết/ Julia Quinn ; Diệu Hằng dịch.- H.: Thời đại ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2011.- 438tr.; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: The secret diaries of Miss Miranda Cheever
(Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Diệu Hằng; ]
DDC: 813 /Price: 87000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108526. ABRISHAMI, FARSHAD
    Olden Iran: The world's cradle of civilization/ Text: Farshad Abrishami ; Phot.: M. A. Jadid-ol-eslam.- Tehran: Abrishami House of History & Image, 2010.- 169 p.: phot.; 29 cm.
    Text in English and Persian
    ISBN: 9786005696097
(Lịch sử; Văn minh; ) [Iran; ] [Vai trò: Jadid-ol-eslam, M. A.; ]
DDC: 955.00222 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147497. Environmental policies and strategic communication in Iran: The value of public opinion research in decisionmaking/ Daniele Calabrese, Khalil Kalantari, Fabio M. Santucci, Elena Stangellini.- Washington, DC: The World Bank, 2008.- iii, 25 p.; 26 cm.- (World Bank working paper)
    Bibliogr. at the end of book
    ISBN: 9780821374214
    Tóm tắt: Tập báo cáo nghiên cứu chính sách môi trường ở Iran. Phân tích xung quanh quan điểm chung trong vấn đề môi trường; hành vi môi trường, ô nhiễm không khí. Nghiên cứu một số trường hợp điển hình về môi trường
(Chính sách; Môi trường; ) [Iran; ] [Vai trò: Calabrese, Daniele; Kalantari, Khalil; Santucci, Fabio M.; Stanghellini, Elena; ]
DDC: 363.700955 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142602. VAKILZADEH, DAVOOD
    Iran - The land of Ahoora/ Phot.: Davood Vakilzadeh ; Farsi text: Mohammad Reza Riazi ; English text: Ismaeil Salami.- Bidgool: Land of Ahoora, 2008.- 138 p.: phot.; 22 cm.
    Text in English and Frarsi
    ISBN: 9786009020720
(Danh lam thắng cảnh; Đất nước; ) [Iran; ] [Vai trò: Riazi, Mohammad Reza; Salami, Ismaeil; ]
DDC: 915.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155376. HERRERA AGUERREVERE, LUIS
    La Tirana: Fe que Florece en el Desierto. Faith flowering in the desert/ Luis Herrera Aguerrevere, Tito Alarcón Pradena.- 1a ed..- Santiago: Novum, 2008.- 96 p.: foto; 29 cm.- (Ecos de un Chile antiguo y profundo donde escucha el futuro)
    ISBN: 9789568742010
(Lễ hội; Phong tục cổ truyền; ) [Chilê; ] [Vai trò: Pradena, Tito Alarcón; ]
DDC: 394.26983 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1167065. HẢI HÀ
    Dưới giá treo cổ cựu tổng thống Iranq Saddam Hussein/ B.s.: Hải Hà, Lê Văn Thắng.- H.: Thông tấn, 2007.- 195tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Cung cấp thông tin về toàn bộ cuộc đời cựu Tổng thống Iraq Saddam Hussein từ bối cảnh Saddam Hussein lên nắm quyền lực ở Iraq, những câu chuyện và phương thức lãnh đạo của ông từ năm 1979, nguyên nhân thực của việc ông bị kết án tử hình, diễn biến vụ hành quyết và dư luận quốc tế xung quanh vấn đề này. Bên cạnh đó, cuốn sách cũng đề cập đến tình hình của Iraq hiện nay
Hussein, Saddam; (Chính trị gia; Tiểu sử; ) [Irắc; ]
DDC: 956.7092 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1164583. BAKHTIAR, AFSHIN
    Iran: The cradle of civilization/ Phot.: Afshin Bakhtiar ; Persian text: M. Azad ; English text: Esmail Salami ; Transl.: Ismail Salami.- Tehran: Gooya House of Culture & Art, 2007.- 544 p.: phot.; 34 cm.
    Text in English and Persian
    ISBN: 9647610033
(Lịch sử; Văn minh; ) [Iran; ] [Vai trò: Azad, M.; Salami, Esmail; Salami, Ismail; ]
DDC: 955.00222 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1179753. Istilah Sains Politik: Pentadbiran Awam.- Bandar Seri Begawan: Dewan Bahasa dan Pustaka, 2006.- xiv, 138 p.; 21 cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Malaixia - Anh
    ISBN: 9991704353
(Hành chính công; Tiếng Anh; Tiếng Malaixia; )
DDC: 351.03 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272486. An anthology of Iranian studies: literature & mysticism, art & archaeology, society & history, history of science & technology, people & land/ Ed.: Nina Bagwager, Debi Lin Wilson.- Tehran: Center for cultural - international studies, 2004.- 468p.: phot.; 23cm.- (Center for cultural and international studies)
    ISBN: 9644390040
    Tóm tắt: Gồm nguồn tài liệu nghiên cứu về lịch sử phát triển, cơ cấu tôn giáo Iran trong thời đại Safavid. Các chất liệu đựoc các hoạ sĩ Ba tư thời trung cổ sử dụng. Người Thổ Nhĩ Kì ở Iran, Lịch sử phát triển tiền đúc bằng bạc & vàng. Nghiên cứu các nguyên lý chạm khắc gỗ thời đại Safavid
(Lịch sử trung đại; ) [Iran; ] {Thời đại Safavid; } |Thời đại Safavid; | [Vai trò: Bagwager, Nina; Wilson, Debi Lin; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1267241. Contemporary Iran: Political system/ Ed.: Hossein Aqazadeh ; Transl. Sadroddin Moosavi.- Tehran: Center for cultural and international studies, 2004.- 140p.; 21cm.
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 9648381232
    Tóm tắt: Nghiên cứu hẹ thống chính trị của Iran. Những vấn đề về tôn giáo, xã hội, các đảng chính trị, chế độ cuqan chủ, cơ cấu nghề nghiệp của phụ nữ nông thôn Irắc trưỡc và sau cuộc cách mạng, sự sụp đổ của đế chế pahlavi,..
(Chính trị; Tôn giáo; Xã hội; ) [Iran; ] [Vai trò: Aqazadeh, Hossein; Moosavi, Sadroddin; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1267499. MORIDI, SIYAVASH
    The book of Iran: The Iranian economy : At a glance/ Siyavash Moridi ; Transl. : Mohsen Shojakhani.- Tehran: Center for International cultural studies, 2004.- 184p.: Phot., fig.; 23cm.
    This book has been published before by the title "The book of Iran : economy"
    Bibliogr. p.177 . - Ind.
    ISBN: 9649449167
    Tóm tắt: Giới thiệu kinh tế của Iran: điều kiện địa lý và khí hậu của Iran; Những phân tích về Nông nghiệp, hạ tầng kinh tế, bảo hiểm, ngân hàng và quan hệ kinh tế đối ngoại...
(Kinh tế; Điều kiện kinh tế; ) [Iran; ] [Vai trò: Shojakhani, Mohsen; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293625. AKINYEMI, NOWENA
    Hãy nhớ Miranda/ Nowena Akinyemi ; Trịnh Xuân Hùng dịch.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2003.- 142tr.; 18cm.- (Tủ sách tập đọc tiếng Anh. Cấp độ 1(400 từ))
(Văn học nước ngoài; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Sách song ngữ; Truyện ngắn; ) [Vai trò: Trịnh Xuân Tùng; ]
/Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1284454. Mirano nhà tôi/ Yukiya Sakuragi ; Nguyễn Lập dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 168tr : tranh; 18cm.
{Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; } |Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Lập; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276067. Mirano nhà tôi: Truyện tranh. T.11: Trái tim ấm áp/ Yukiya Sakuragi ; Ng. dịch: Nguyễn Lập.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 167tr : tranh vẽ; 18cm.
{Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; } |Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Lập; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276069. Mirano nhà tôi: Truyện tranh. T.12: Cuộc chiến đấu đơn độc/ Yukiya Sakuragi ; Ng. dịch: Nguyễn Lập.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 166tr : tranh vẽ; 18cm.
{Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; } |Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Lập; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276071. Mirano nhà tôi: Truyện tranh. T.13: Công việc cuối cùng/ Yukiya Sakuragi ; Nguyễn Lập dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 168tr : tranh vẽ; 18cm.
{Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; } |Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Lập; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276073. Mirano nhà tôi. T.14: Con trai không bay được/ Yukiya Sakuragi ; Nguyễn Lập dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 168tr : tranh; 18cm.
{Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; } |Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Lập; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276173. Mirano nhà tôi: Truyện tranh. T.15: Quê hương của Mirano/ Yukiya Sakuragi ; Nguyễn Lập dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 167tr : tranh vẽ; 18cm.
{Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; } |Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Lập; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276175. Mirano nhà tôi: Truyện tranh. T.16/ Yukiya Sakuragi ; Nguyễn Lập dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 168tr : tranh vẽ; 18cm.
{Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; } |Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Lập; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1278584. Mirano nhà tôi: Truyện tranh. T.18: Chia tay nhé, Mirano!/ Yukiya Sakuragi ; Nguyễn Lập dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 168tr : tranh vẽ; 18cm.
{Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; } |Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Lập; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.