Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 26 tài liệu với từ khoá Jakarta

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336920. Jakarta, 26-28 January 1993: Report: United Nations, 1993.- IV,34tr; 22cm.- (Human Rights)
    Tên đầu trang sách ghi: Centre for Human Rights
    Tóm tắt: Tóm tắt các báo cáo gồm 5 chủ đề chính: ngoài những tiêu chí và tiêu chuẩn quốc tế về nhân quyền, sự xâm phạm và ủng hộ nó ở một số nước trong khu vực. Hội nghị đã tổng kết và đánh giá quá trình hoạt động vì quyền con người và những phát sinh trong phạm vi của nó
{Nhân quyền; Thái Bình Dương; } |Nhân quyền; Thái Bình Dương; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1351030. Sulfur fertilizer policy for lowland and upland rice cropping systems in Indonesia: Proceedings of a seminar held at Jakarta 18-20 July 1989/ R. J. Morris, C. A. Balazs, Sri Ambar Suryosunarko... ; Ed.: Graeme Blair, Rod Lefroy.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1990.- 142 p.: fig., tab.; 24 cm.- (ACIAR proceedings)
    Bibliogr. at the end of the researchs
    ISBN: 1863200096
(Canh tác; Lúa; Miền núi; Phân bón; Vùng thấp; ) [Inđônêxia; ] [Vai trò: Balazs, C. A.; Blair, Graeme; Chairil A. Rasahan; Kasryno, Faisal; Lefroy, Rod; Morris, R. J.; Sri Ambar Suryosunarko; ]
DDC: 633.189 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373470. PARANEK, GUSTAV F.
    The poor of Jakarta/ Gustav F. Paranek, Dorojatun Kurtioro-Jakti.- New York: The agricultural development council, Inc., 1978.- 28tr; 22cm.- (Teaching & research form: A reprint ; No. 13 April 1978)
    Tóm tắt: Nghiên cứu về những người nghèo ở Jakarta: thu nhập và sự tiêu dùng, phụ nữ lao động, sự di dân ở nông thôn, giáo dục, các chính sách của nhà nước đối với dân nghèo...
{Inđônêxia; người nghèo; xã hội học; } |Inđônêxia; người nghèo; xã hội học; | [Vai trò: Kurtioro-Jakti, Dorojatun; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365164. Hawkers in Jakarta. Vol.1: Literature study and Hawkers sample survey.- Jakarta: Atma Jaya Research Centre, 1976.- 175tr : bảng minh hoạ; 30cm.
    Tóm tắt: Về vai trò xã hội và kinh tế của người buôn bán nhỏ ở thành phố Giacácta và quá trình 2 lần tập trung họ ở thành phố này. Phân tích số liệu liên quan đến 1000 người buôn bán nhỏ được tập trung ở Giacácta về giới tính, tuổi tác, nơi sinh, nghề nghiệp chính trước khi vào nghề buôn bán, hàng hoá, dịch vụ và khách hàng của họ...
{Buôn bán nhỏ; Inđônêxia; } |Buôn bán nhỏ; Inđônêxia; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365163. Hawkers in Jakarta. Vol.2: Appendices.- Jakarta: Atma Jaya Research Centre, 1976.- 242tr : các bản đồ, bảng kê rờ; 30cm.
    Tóm tắt: Gồm các phụ trương là các bản đồ về mật độ tập trung người buôn bán nhỏ ở Giacácta, bảng phân tích kết quả của bảng kê thứ nhất và thứ hai theo gian hàng, loại hàng và dịch vụ, bảng câu hỏi và bảng mã số dùng để nghiên cứu người bán hàng và bảng câu hỏi để nghiên cứu người tiêu dùng
{Buôn bán nhỏ; Inđônêxia; } |Buôn bán nhỏ; Inđônêxia; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373720. MASASHI NISHIHARA
    The Japanese and Sukarno's Indonesia: Tokyo-Jakarta relations,1951-1966/ Masashi Nishihara.- Honolulu: The Univ. press of Hawaii, 1976.- xvii,244tr; 22cm.- (Monogr. of the for centerfor southeast Asian studies Kyoto Univ.. - An East-West center book)
    T.m cuối c.v. - Bảng tra
    Tóm tắt: Đề cập đến mối quan hệ ngoại giao giữa Nhật Bản và Inđônêxia trong giai đoạn 1951-1966; Những đàm phán về bồi thường thiệt hại và những giải quyết của thủ tướng Kishi-Sukarno; Quan hệ hoà bình giữa Inđônêxia và Nhật Bản; Trả bồi thường, bồi thường chính trị và những ảnh hưởng của nó; Vai trò của Nhật Bản trong sự xung đột của Inđônêxia - Malaysia; Trường phái thân Sukarno ở Nhật trong mối quan hệ Inđônêxia - Nhật bản...
{Inđônêxia; Lịch sử; Nhật Bản; quan hệ ngoại giao; } |Inđônêxia; Lịch sử; Nhật Bản; quan hệ ngoại giao; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.