972660. KOMATSU KAZUHIKO An introduction to Yōkai culture: Monsters, ghosts, and outsiders in Japanese history/ Komatsu Kazuhiko ; Transl.: Hiroko Yoda, Matt Alt.- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2017.- 195 p.: ill.; 22 cm.- (Japan library) Bibliogr.: p. 176-195 ISBN: 9784916055804 (Văn hóa dân gian; ) [Nhật Bản; ] {Ma quỷ; Văn hóa Yokai; Yêu quái; } |Ma quỷ; Văn hóa Yokai; Yêu quái; | [Vai trò: Alt, Matt; Hiroko Yoda; ] DDC: 398.470952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297893. YOSHIO SUGIMOTO An introduction to Japanese society/ Yoshio Sugimoto.- 2nd ed.- Cambridge: Cambridge university, 2003.- XIV, 316 p.: m.; 24 cm.- (Contemporary Japanese society) Bibliogr. p. 286 - 306. - Ind. ISBN: 0521529255 Tóm tắt: Giới thiệu chung về cuộc sống xã hội, phong tục tập quán, điều kiện kinh tế và xã hội, giáo dục ở Nhật Bản với những nét đặc trưng trong cuộc sống thường ngày của người Nhật, về giới, tôn giáo và các nhóm người, việc làm và văn hoá của nhân dân. (Cuộc sống xã hội; Kinh tế; Văn hoá; Xã hội học; ) [Nhật Bản; ] DDC: 306.0952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217238. VARLEY, PAUL Japanese culture/ Paul Varley.- 4th ed.- Honolulu: University of Hawai, 2000.- XIII, 383 p.: phot., fig.; 23 cm. Bibliogr. p. 367 - 371. - Ind. ISBN: 0824821521 Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử văn hóa Nhật Bản từ thời kỳ Jômon C.A. 10.000- 300 B.C., thời kỳ Yayoi tời thời kỳ hiện nay qua các di sản văn hóa, khảo cổ. Cuốn sách đề cập tới nền văn minh Nhật Bản; Đạo phật trong đời sống văn hóa. Hình thành văn hóa tư bản ở Nhật Bản trong thời kì hiện đại (Thời kì cổ đại; Thời kì hiện đại; Thời kì trung đại; Tôn giáo; Văn minh; ) [Nhật Bản; ] {Lịch sử văn hóa; } |Lịch sử văn hóa; | DDC: 952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1241701. J. HUDSON, MARK Ruins of identity: Ethnogenesis in the Japanese Islands/ Mark J. Hudson.- Honolulu: University of Hawai, 1999.- IX, 323 p.: fig.; 23 cm. Bibliogr. p. 255 - 318. - Ind. ISBN: 0824821564 Tóm tắt: Sách nghiên cứu nhân chủng học, dân tộc học về những tộc người trên quần đảo Nhật Bản. Đặc biệt nhấn mạnh đến thời đại Yayoi (400-300 trước công nguyên) với những bằng chứng qua các vật cổ sứ gốm. Phần 2 khám phá về cấu trúc văn hóa và xét kỹ thời đại Ainu (0-1200). (Dân tộc học; Khảo cổ; Nhân chủng học; Thời kì cổ đại; ) [Nhật Bản; ] DDC: 952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1261284. Unlocking the bureaucrat's Kingdom: Deregulation and the Japanese economy/ Ed.: Frank Gibney.- Washington, DC: Brookings institution, 1998.- XIV, 282 p.; 23 cm. Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 0815731256 Tóm tắt: Cuốn sách đề cập tới những cải cách luật lệ , chính sách kinh tế mang tính lịch sử và văn hóa ở Nhật Bản. Tác giả đưa ra những lĩnh vực cần giải quyết vượt quá qui định pháp luật đối với quan chức nhà nước. Nêu quan điểm về chính sách trong lĩnh vực công nghiệp sau cuộc chiến tranh lạnh ở Nhật Bản (1989-) (Công nghiệp; Kinh tế; Luật pháp; Luật thương mại; ) {Chính sách kinh tế; } |Chính sách kinh tế; | [Vai trò: Gibney, Frank; ] DDC: 338.952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335623. The Japanese main bank system: Its relevance for developing and transforming economies/ Ed.: Masahiko Aoki, Hugh Patrick.- New York: Oxford university, 1994.- XXXII, 651 p.; 24 cm. Ind. ISBN: 0198288999 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về hệ thống ngân hàng chính ở Nhật Bản (đặc điểm, vai trò và các hoạt động của ngân hàng). Phân tích các yếu tố liên quan cũng như ảnh hưởng của hệ thống ngân hàng đối với sự phát triển và chuyển giao kinh tế (Kinh tế; Ngân hàng; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Masahiko Aoki; Patrick, Hugh; ] DDC: 332.10952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339751. EMIKO OHNUKI - TIERNEY Rice as self: Japanese identities through time/ Emiko Ohnuki - Tierney.- Princeton: Princeton university, 1993.- XIII, 184 p.: phot.; 23 cm. Bibliogr. p. 149 - 170. - Ind. ISBN: 0691021104 Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích đặc điểm quốc gia, con người( nhân chủng học) Nhật Bản cùng những sự phát triển xã hội, văn hoá, văn minh qua sự phát triển của lúa gạo ở các góc độ như: lúa gạo được ví như lịch sử nhân chủng, lúa gạo trong nền nông nghiệp, là thực phẩm chủ yếu, lúa gạo thể hiện sự thịnh vượng, sức mạnh... (Gạo; Lúa; Lịch sử; Quốc gia; Xã hội; ) [Nhật Bản; ] DDC: 952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1344089. DAVIS, WINSTON Japanese religion and society: Paradigms of structure and change/ Winston Davis.- New York: State university of New York, 1992.- X, 327 p.; 23 cm. Bibliogr. p. 271 - 318. - Ind. ISBN: 079140840X Tóm tắt: Nghiên cứu cấu trúc các nhóm tôn giáo ở Nhật Bản. Phân tích động lực gây ra xung đột xã hội. Tác động của động lực xã hội và sự thay đổi nền kinh tế Nhật Bản. Vấn đề đạo phật và cuộc sống hiện đại. (Kinh tế; Tôn giáo; Xung đột xã hội; Xã hội; ) [Nhật Bản; ] DDC: 306.60952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347914. HALEY, JOHN OWEN Authority without power: Law and the Japanese paradox/ John Owen Haley.- New York: Oxfod Univ. Press, 1991.- x, 258 p.; 23 cm. Bibliogr.: p. 201 - 249 . - Ind. ISBN: 0195092570 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về lịch sử chính phủ và các cơ quan, các nhà quản lí hành pháp ở Nhật Bản. Vai trò của các vua chúa, các quan chức, người cai trị, các quan toà và những nhà quản lí luật pháp ở nước này. (Luật pháp; Lịch sử; Quản lí; ) [Nhật Bản; ] DDC: 349.52 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347540. NAKAYAMA, KANEYOSHI Pictorial encyclopedia of Japanese culture: The soul and heritage of Japan/ Ed. consultant Nakayama, Kaneyoshi... Transl Richard De Lapp.- Tokyo: Gakken, 1991.- 130tr : ảnh màu; 26cm. ISBN: 087040752X Tóm tắt: Đời sống văn hoá, tinh thần, lịch sử và xã hội Nhật Bản thông qua những huyền thoại, tôn giáo, truyền thống và lễ hội, kiến trúc và nghệ thuật từ các miếu thờ, mộ cổ, chùa chiền, quần áo và trang sức, trang hoàng vườn tược đến nghệ thuật sân khấu, kiểu uống chè, cách trang trí hoa và trang phục quần áo dân tộc... {Nhật Bản; Văn hoá; truyền thống; xã hội; } |Nhật Bản; Văn hoá; truyền thống; xã hội; | [Vai trò: Anzai, Tatsus; De Lapp, Richard; Tachiaba, Yukio; ] DDC: 952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350863. KONDO, DORINNE K. Crafting selves: Power, gender, and discourses of identity in a Japanese workplace/ Dorinne K. Kondo.- Chicago: The university of Chicago, 1990.- XIII, 346 p.; 23 cm. Bibliogr. p. 329 - 339. - Ind. ISBN: 0226450430 Tóm tắt: Quyền lực, giới tính và những bước tiếp nối bản sắc tại nơi làm việc tại Nhật bản được phân tích mô tả chi tiết qua những ngành nghề thủ công. Trình bày phần nghiên cứu theo cách kể chuyện của người trong cuộc (Nghề thủ công; Xã hội; ) [Nhật Bản; ] DDC: 305.420952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353529. Handbook of Japanese popular culture/ Ed.: Richard Gid Powers, Hidetoshikato.- London: Greenwood, 1989.- XVIII, 350 p.; 24 cm. Ind. ISBN: 0313239223 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu về văn hoá phổ thông của người Nhật: phong cách sống, văn hoá thành thị của Nhật Bản , kiến trúc chung của người Nhật, các tôn giáo mới của Nhật Bản, sự thể hiện các nghệ thuật quần chúng, phim ảnh, thể thao, âm nhạc và văn học của người Nhật (Nghệ thuật; Văn hoá quần chúng; Văn minh; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kato, Hidetoshi; Powers, Richard Gid; Stronach, Bruce; ] DDC: 952.048 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353175. YASUHIRO MONDEN Japanese management accounting: A world class approach to profit management/ Ed. : Yasuhiro Monden, Michiharu Sakurai.- Cambridge: Productivity Press, 1989.- 546tr : hình vẽ, sơ đồ; 22cm. Thư mục sau mỗi phần. - Bảng tra ISBN: 0915299500 Tóm tắt: Một số xu hướng mới trong lĩnh vực kế toán giá cả, quản lý chi phí, hệ thống kiểm tra và tổ chức kế toán quản lý ở các công ty lớn và điển hình ở Nhật {Kế toán quản lý; Nhật; công ty; } |Kế toán quản lý; Nhật; công ty; | [Vai trò: Michiharu Sakurai; ] DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353314. ITOH, HIROSH The Japanese supreme court: Constitutional policies/ H. Itoh.- New York: Markus Wiener, 1989.- 307tr; 22cm. Thư mục: tr. 303 - 307. - Bảng tra Tóm tắt: Sự phát triển thể chế và vai trò của toà án. Bản chất chức năng và phạm vi của việc tạo ra quyết nghị toà án ở Nhật. Việc tạo ra nghị quyết các vụ tố tụng. Toà án tối cao bảo thủ... {Nhật; Toà án tối cao; lịch sử; } |Nhật; Toà án tối cao; lịch sử; | DDC: 347.52 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362652. OKIMOTO, DANIEL I. Inside the Japanese system: Readings on contemporary society and political economy/ Ed. by Daniel I. Okimoto, Thomas P. Rohlen.- California: Stanford university, 1988.- 286tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Chính sách công nghiệp, mối quan hệ thương mại của chính phủ, thị trường tài chính, các nhân tố văn hoá xã hội và phạm vi xã hội của nước Nhật hiện đại {Nhật; chính trị; kinh tế; xã hội; } |Nhật; chính trị; kinh tế; xã hội; | [Vai trò: Rohlen, Thomas P.; ] DDC: 330.95204 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362577. SAKAKIBARA, SHIGEKI The Japanese stock market: Pricing systems and accounting information/ Shigeki Sakakibara, Hidetoshi Yamaji, Hisakatsu Sakurai....- New York: Praeger, 1988.- xiii, 156tr; 20cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra ISBN: 0275929302 Tóm tắt: Tác động của lợi tức hàng tháng đối với cổ phần chung của Sở giao dịch chứng khoán Tôkyo. Mẫu giá lãi suất lợi tức; Hiệu quả thị trường, nội dumg thông tin của thông báo kế toán hàng năm. Mối quan hệ giữa lợi tức không hệ thống và các sai lầm lãi ròng báo trước... {Nhật Bản; giá cả; kế toán; thị trường chứng khoán; } |Nhật Bản; giá cả; kế toán; thị trường chứng khoán; | [Vai trò: Fukuda, Shimon; Sakurai, Hisakatsu; Shirokita, Kengo; Yamaji, Hidetoshi; ] DDC: 332.64 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362469. CURTIS, GERALD L. The Japanese way of politics/ Gerald L. Curtis.- New York: Columbia University press, 1988.- XVI, 301tr; 23cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra ISBN: 0231066813 Tóm tắt: Các Đảng phái chính trị của Nhật Bản: Đảng dân chủ tự do (Đảng cầm quyền), Đảng xã hội chủ nghĩa Nhật Bản, các chiến dịch tranh cử, tài chính của các Đảng, sự bầu cử của các Đảng {Chính trị; Nhật Bản; Đảng phái; } |Chính trị; Nhật Bản; Đảng phái; | DDC: 324.252 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359440. MCFARLAND, H. NEILL Daruma: The Founder of Zen in japanese art and popular culture/ H. Neill McFarland.- NewYork: Kodansha international, 1987.- 124tr : ảnh, minh hoạ; 26cm. Bảng tra ISBN: 087011817X Tóm tắt: Nghiên cứu truyền thuyết về Daruma. Giải thích quá trình lịch sử của đạo phật Bodhidharma ở Trung Quốc và sự truyền bá tới Nhật Bản trở thành đạo Zen. Daruma là hiện thân của đạo này. Sự xuất hiện của ông trong nghệ thuật và hình tượng tôn giáo. Vai trò của Duruma trong văn học dân gian. Các tác phẩm về ông vẽ bằng mực, điêu khắc... {Nhật Bản; Văn hoá quần chúng; Zen; nghệ thuật; } |Nhật Bản; Văn hoá quần chúng; Zen; nghệ thuật; | DDC: 704.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1361487. The Japanese Financial System/ Ed. by Yoshio Suzuki.- Oxford: Clarendon Press, 1987.- XII, 358tr : minh hoạ; 24cm. Thư mục. - Bảng tra cuối sách ISBN: 0198285965 Tóm tắt: Sự phát triển của nền kinh tế và những thay đổi trong hệ thống tài chính Nhật Bản. Vai trò, chức năng và nhiệm vụ của các tổ chức tài chính trong hệ thống tài chính. Thị trường tài chính, tài sản tài chính và tỷ giá. Vai trò của ngân hàng Nhật Bản và chính sách tiền tệ đối với nền kinh tế {Nhật Bản; Tài chính; ngân hàng; } |Nhật Bản; Tài chính; ngân hàng; | DDC: 332.10952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372785. YOSIYUKI, NODA Introduction to Japanese law/ Noda Yosiyuki; translated by Anthony H. Angelo.- Tokyo: University of Tokyo Press, 1980.- 253tr; 23cm. Bảng tra Tóm tắt: Tóm lược lịch sử ngành luật nước Nhật giai đoạn trước 1868. Sự tiếp thu, ảnh hưởng của luật lệ phương Tây vào Nhật. Cấu trúc luật pháp hiện hành của Nhật. Các người Nhật thể hiện điều luật hiện đại với truyền thống dân tộc {Nhật Bản; luật pháp; } |Nhật Bản; luật pháp; | [Vai trò: Angelo, Anthony H.; ] DDC: 340.0952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |