991629. ĐẶNG THÁI HOÀNG Từ ngôn ngữ học hiện đại đến kiến trúc học hiện đại ký hiệu học kiến trúc/ Đặng Thái Hoàng khảo cứu, biên dịch, tổng thuật.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 73tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Lý luận kiến trúc) Thư mục: tr. 73 ISBN: 9786047848607 Tóm tắt: Trình bày vấn đề giao tiếp của nghệ thuật kiến trúc và mối liên hệ giữa ngôn ngữ học hiện đại với kiến trúc học hiện đại cũng như cấu trúc, ý nghĩa và ứng dụng của ký hiệu học kiến trúc (Kiến trúc hiện đại; Kí hiệu học; Ngôn ngữ học; ) DDC: 724.6 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1014009. NGUYỄN TRI NGUYÊN Ký hiệu học văn hoá: Giáo trình đại học/ Nguyễn Tri Nguyên (ch.b.), Cung Dương Hằng.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2015.- 199tr.: minh hoạ; 2cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Trường đại học Văn hoá Thành phố Hồ Chí Minh Thư mục: tr. 192-195 ISBN: 9786048010102 Tóm tắt: Trình bày cơ sở ký hiệu học văn hoá và nghiên cứu ký hiệu văn hoá ngôn ngữ, phi ngôn ngữ, biểu tượng và những phương diện ký hiệu học của ký ức văn hoá (Kí hiệu học; Văn hoá; ) [Vai trò: Cung Dương Hằng; ] DDC: 306.4014 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1179829. NGUYỄN TRỌNG PHƯỢNG Hướng dẫn tạo mã cutter ký hiệu tên sách tiếng Việt - tiếng nước ngoài hệ La tinh/ Nguyễn Trọng Phượng.- H.: S.n, 2006.- 11tr.; 29cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Thư viện Quốc gia Việt Nam Tóm tắt: Cấu tạo bảng mã hoá tên sách và quy tắc mã hoá ký hiệu tên sách tiếng Việt , sách tiếng nước ngoài hệ La tinh (Kí hiệu; Mã hoá; Tài liệu; ) DDC: 025.322 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1254918. LÝ KIẾN LƯƠNG Bản lĩnh Kỷ Hiểu Lam/ Lý Kiến Lương ; Nguyễn Tôn Nhan dịch.- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 635tr.; 21cm. (Văn học cận đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Nguyễn Tôn Nhan; ] DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1270515. Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất: Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2004/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.- H.: Bản đồ, 2004.- 110tr.: bản đồ, hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Tài nguyên và Môi trường Tóm tắt: Tập hợp các loại kí hiệu và phương pháp biểu diễn ký hiệu bản đồ, để thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất của các đơn vị hành chính cấp xã, huyện, tỉnh, cả nước... theo các tỷ lệ quy định. (Bản đồ địa hình; Quy hoạch; Đất đai; ) DDC: 912.597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282957. Quy trình điều độ lưới điện Hà Nội: Ký hiệu: QT-ĐĐHN-01-2003 : Ban hành theo quyết định số 15 EVN/ĐLHN-TĐT ngày 02 tháng 01 năm 2003 của giám đốc công ty điện lực HN.- H.: Lao động, 2003.- 123tr; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng Cty Điện lực Việt Nam. Cty Điện lực Tp. Hà Nội Tóm tắt: Giới thiệu quyết định về việc ban hành quy trình điều độ lưới điện. Vai trò, nhiệm vụ của các đơn vị và bộ phận thuộc trung tâm điều độ thông tin trực tiếp tham gia công tác điều độ lưới điện Hà Nội. Trưởng ca, kíp điều độ điện lực các quận huyện Hà Nội {Lưới điện; Qui trình kĩ thuật; Quyết định; Điện lực; } |Lưới điện; Qui trình kĩ thuật; Quyết định; Điện lực; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1307964. Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia: Ký hiệu QTĐĐ-11-2001: Ban hành theo quyết định số 56/QĐ-BCN ngày 26 tháng 11 năm 2001.- H.: Lao động, 2002.- 111tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Công nghiệp Tóm tắt: Quy định chung về phân cấp điều độ hệ thống điện quốc gia. Nhiệm vụ của cấp điều độ HTĐ quốc gia. Nhiệm vụ của các bộ phận trực tiếp tham gia công tác điều độ HTĐ quốc gia, HTĐ miền, điều độ lưới điện phân phối {Hệ thống tải điện; Qui trình; Điện dân dụng; } |Hệ thống tải điện; Qui trình; Điện dân dụng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1234812. NGUYỄN HỮU QUYỀN Phát âm và nói tiếng Anh chuẩn: Ký hiệu phiên âm. Chủ âm của chữ. Ngữ điệu của câu/ Nguyễn Hữu Quyền.- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 1999.- 123tr; 21cm.- (Anh ngữ thực hành) Thư mục: tr. 5 Tóm tắt: Giải thích về ký hiệu phiên âm, nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh. Những quy tắc và phương pháp tìm chủ âm của một từ. Bàn về ngữ điệu của một câu {Kĩ năng nói; Sách tự học; tiếng Anh; } |Kĩ năng nói; Sách tự học; tiếng Anh; | /Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1238283. NGUYỄN THÀNH THỐNG Từ điển truyền thông đa ngôn ngữ: Với ngôn ngữ ký hiệu Mỹ/ Nguyễn Thành Thống b.s.- H.: Văn hoá Thông tin, 1999.- 778tr : hình vẽ; 24cm. Bảng tra: tr. 643-778 Tóm tắt: Từ điển có 2500 mục từ được phiên dịch bằng mười bốn thứ tiếng: Việt, ả Rập, Anh, Trung Quốc, Hà Lan, Pháp, Đức, Italia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha, Thuủ Điển và được minh hoạ bằng ngôn ngữ ký hiệu Mỹ (Ngôn ngữ cử điệu) {Ngôn ngữ cử điệu; Từ điển giải nghĩa; } |Ngôn ngữ cử điệu; Từ điển giải nghĩa; | /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1249844. Phân loại, tên gọi và mã hoá ký hiệu các loại đạn dược trong quản lý, sử dụng, bảo quản.- H.: Quân đội nhân dân, 1998.- 68tr : bảng; 30cm. Tóm tắt: Những quy định chung về chữ viết tắt, mã số nước sản xuất đạn dược. Tên gọi và mã hoá kí hiệu các loại đạn dược hệ I và hệ II: đạn pháo mặt đất, đạn cối, đạn ĐK2, đạn bộ binh, thuốc nổ.. Phụ lục gồm ký hiệu tác dụng đạn viết tắt bằng tiếng Nga, Anh, Trung Quốc. Bảng so sánh các đơn vị đo không thuộc hệ SI với các đơn vị đo thuốc hệ SI. Trọng lượng và khả năng vận chuyển đạn bằng các loại ôtô {Tiêu chuẩn ngành; Việt Nam; kí hiệu; mã hoá; phân loại; quân đội; đạn dược; } |Tiêu chuẩn ngành; Việt Nam; kí hiệu; mã hoá; phân loại; quân đội; đạn dược; | /Price: 4050bđ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288244. Cơ sở để thiết kế kết cấu: Lập ký hiệu - Ký hiệu chung.- H.: Xây dựng, 1996.- 17tr; 31cm. {Việt Nam; Xây dựng; thiết kế kết cấu; tiêu chuẩn nhà nước; } |Việt Nam; Xây dựng; thiết kế kết cấu; tiêu chuẩn nhà nước; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1342768. VIỆN TIÊU CHUẨN HOÁ VÀ THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH Hệ thống tài liệu thiết kế bản vẽ xây dựng. Ký hiệu đường trục và đường nét trong bản vẽ/ Viện Tiêu chuẩn hoá và thiết kế điển hình.- H.: Xây dựng, 1992.- 12tr : hình vẽ; 19cm. Nhóm H. - Việt Nam {Bản vẽ xây dựng; Tiêu chuẩn Việt Nam; Tài liệu thiết kế; Xây dựng; } |Bản vẽ xây dựng; Tiêu chuẩn Việt Nam; Tài liệu thiết kế; Xây dựng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343521. Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Các kết cấu công trình xây dựng, ký hiệu quy ước chung.- Có hiệu lực từ 11-8-1992.- H.: Xây dựng, 1992.- 11tr; 19cm. {Kết cấu xây dựng; Tiêu chuẩn thiết kế; Xây dựng; } |Kết cấu xây dựng; Tiêu chuẩn thiết kế; Xây dựng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350091. Ký hiệu quân sự.- H.: Quân đội nhân dân, 1990.- 154tr; 19cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Mật Tóm tắt: Những quy định chung về một số chữ tắt quân sự thường dùng; Các loại ký hiệu quân sự như sở chỉ huy, vị trí chỉ huy các cấp, bộ binh, tăng thiết giáp... {Chữ tắt quân sự; Quân sự; kí hiệu; } |Chữ tắt quân sự; Quân sự; kí hiệu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1351624. Ký hiệu quân sự.- H.: Quân đội nhân dân, 1989.- 158tr; 19cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Bộ tổng tham mưu Tóm tắt: Những quy định chung về chữ viết tắt, ký hiệu quân sự; Các chỉ dẫn cụ thể và các loại ký hiệu {Quân sự; Việt Nam; ký hiệu; } |Quân sự; Việt Nam; ký hiệu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1357223. Ký hiệu chữ trong xây dựng. Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng thuật ngữ - định nghĩa: [Tuyển tập].- khuyến khích áp dụng.- H.: Xây dựng, 1987.- 30tr Nội dung: TCVN 3986-85, TCVN 3991-85. - Nhóm H. Việi Nam Tóm tắt: TCVN3986-85: Ký hiệu chữ trong xây dựng; TCVN3991-85: Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ - định nghĩa {Tiêu chuẩn nhà nước; ký hiệu chữ; phòng cháy; xây dựng; } |Tiêu chuẩn nhà nước; ký hiệu chữ; phòng cháy; xây dựng; | /Price: 3d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369336. Máy điện quay. Ký hiệu chữ của các kích thước nối và kích thước choán chỗ; Xác định mômen quán tính phần quay.- Có hiệu lực từ 1-1-1980.- H., 1980.- 25tr; 19cm. Nhóm E. Việt Nam Tóm tắt: Tiêu chuẩn 2281-78 và 2331-78 để áp dụng cho các máy điện quay trong đó quy định các ký hiệu chữ của các kích thước lắp nối và choán chỗ; Quy định các phương pháp xác định mômen quán tính phần quay của chúng {Máy điện quay; tiêu chuẩn Việt Nam; động cơ điện; } |Máy điện quay; tiêu chuẩn Việt Nam; động cơ điện; | /Price: 0,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369335. Nồi hơi và nồi chưng nước. Ký hiệu tượng trưng cho các cơ cấu điều khiển.- Khuyến khích áp dụng.- H., 1980.- 5tr; 19cm. Nhóm E. Việt Nam Tóm tắt: Các khái niệm và ký hiệu cơ bản áp dụng cho các nồi hơi, nồi chưng nước đặt cố định để thực hiện chức năng của các cơ cấu điều khiển tự động {Tiêu chuẩn Việt Nam; ký hiệu tượng trưng; nồi chưng nước; nồi hơi; } |Tiêu chuẩn Việt Nam; ký hiệu tượng trưng; nồi chưng nước; nồi hơi; | /Price: 0,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369373. Hoá chất. Phân nhóm và ký hiệu mức độ tinh khiết.- Có hiệu lực từ 01-07-1979.- H., 1979.- 7tr : bảng Nhóm I. Việt Nam {Tiêu chuẩn nhà nước; hoá chất; mức độ tinh khiết; phân nhóm; } |Tiêu chuẩn nhà nước; hoá chất; mức độ tinh khiết; phân nhóm; | /Price: 5,0d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368143. Linh kiện bán dẫn. Hệ thống ký hiệu.- Có hiệu lực từ 1-1-1979.- H., 1979.- 5tr; 21cm. Nhóm C. Việt Nam Tóm tắt: TCVN 2325-78: Linh kiện bán dẫn hệ thống ký hiệu {Tiêu chuẩn nhà nước; linh kiện bán dẫn; } |Tiêu chuẩn nhà nước; linh kiện bán dẫn; | /Price: 0,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |