Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 2218 tài liệu với từ khoá KĨ thuật

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990548. Kĩ thuật giải nhanh bài tập vật lí 10: Soạn theo cấu trúc mới của Bộ GD&ĐT/ Nguyễn Quang Lạc, Nguyễn Thị Nhị.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 358tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786046255611
(Bài tập; Lớp 10; Vật lí; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Lạc; Nguyễn Thị Nhị; ]
DDC: 530.0712 /Price: 114000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học995628. Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay và khó hoá học 10: Bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên hoá/ Nguyễn Xuân Truờng, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 423tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046212324
(Giải bài toán; Hoá học; Lớp 10; ) [Vai trò: Hoàng Thị Thuý Hương; Nguyễn Xuân Truờng; Quách Văn Long; ]
DDC: 546.0712 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025304. Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu kĩ thuật số. T.3/ Fujiko F. Fujio, Shintaro Mugiwara.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2015.- 63tr.: tranh màu; 21cm.
    ISBN: 9786042056342
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Shintaro Mugiwara; ]
DDC: 895.63 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025986. Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu kĩ thuật số. T.4/ Fujiko F. Fujio, Shintaro Mugiwara.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2015.- 63tr.: tranh màu; 21cm.
    ISBN: 9786042056359
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Shintaro Mugiwara; ]
DDC: 895.63 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026197. Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu kĩ thuật số. T.5/ Fujiko F. Fujio, Shintaro Mugiwara.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2015.- 63tr.: tranh màu; 21cm.
    ISBN: 9786042056366
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Shintaro Mugiwara; ]
DDC: 895.63 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026198. Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu kĩ thuật số. T.6/ Fujiko F. Fujio, Shintaro Mugiwara.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2015.- 63tr.: tranh màu; 21cm.
    ISBN: 9786042056373
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Shintaro Mugiwara; ]
DDC: 895.63 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1016634. TẠ VĂN ĐĨNH
    Phương pháp tính: Dùng cho các trường đại học kĩ thuật/ Tạ Văn Đĩnh.- Tái bản lần thứ 18.- H.: Giáo dục, 2015.- 123tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Phụ lục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786040078414
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm về các sai số. Cách tính gần đúng nghiệm thực của một phương trình và của một hệ đại số tuyến tính. Phép nội suy phương pháp bình phương bé nhất. Tính gần đúng đạo hàm và tích phân xác định. Tính gần đúng nghiệm của bài toán Côsi đối với phương trình vi phân thường
(Phương pháp tính; )
DDC: 515 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1043996. Kĩ thuật giải nhanh bài tập trắc nghiệm vật lí 12. T.2/ Nguyễn Quang Lạc, Nguyễn Thị Nhị, Chu Văn Lanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 286tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049346194
(Bài tập trắc nghiệm; Lớp 12; Vật lí; ) [Vai trò: Chu Văn Lanh; Nguyễn Quang Lạc; Nguyễn Thị Nhị; ]
DDC: 530.076 /Price: 71000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1034521. Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay & khó Hoá học 10: Bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên hoá/ Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 423tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046212324
(Giải bài tập; Hoá học; Lớp 10; ) [Vai trò: Hoàng Thị Thuý Hương; Nguyễn Xuân Trường; Quách Văn Long; ]
DDC: 546.076 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473629. ĐOÀN CHI
    Kĩ thuật 4/ Đoàn Chi chủ biên, Vũ Hài....- H.: Giáo dục, 2005.- 104tr: minh họa; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
(Kĩ thuật; Lớp 4; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Vũ Hài; ]
DDC: 372.5 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1007780. SHIN YEE JIN
    Cha mẹ thời đại kĩ thuật số/ Shin Yee Jin ; Hà Thu dịch.- H.: Văn học, 2015.- 327tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.- (Tủ sách Người mẹ tốt)
    Tên sách tiếng Anh: Digital parenting
    Phụ lục: tr. 298-327
    ISBN: 9786046945192
    Tóm tắt: Giải thích cách thức các thiết bị kỹ thuật số tác động tiêu cực đến bộ não và tâm hồn trẻ nhỏ. Đưa ra các nguyên tắc và phương hướng thực hiện của phương pháp giáo dục nhằm bảo vệ trẻ nhỏ trong thời đại kĩ thuật số
(Cha mẹ; Dạy con; ) {Thời đại số; } |Thời đại số; | [Vai trò: Hà Thu; ]
DDC: 649 /Price: 109000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150136. TRẦN MINH SƠ
    Giáo trình thực hành thí nghiệm kĩ thuật điện/ Trần Minh Sơ.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 155tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 149-154. - Thư mục: tr. 155
    Tóm tắt: Trình bày về: an toàn điện, mạch điện xoay chiều một pha, mạng điện sinh hoạt, mạch điện ba pha, máy biến áp một pha, động cơ không đồng bộ ba pha, động cơ không đồng bộ một pha, máy phát điện một chiều kích từ song song, đánh giá chất lượng dụng cụ đo, truyền động điện
(Kĩ thuật điện; Máy điện; Mạch điện; Thí nghiệm; Thực hành; )
DDC: 621.3 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146811. NGUYỄN ĐỘ
    Giáo trình vẽ kĩ thuật/ Nguyễn Độ.- H.: Xây dựng, 2008.- 175tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 172
    Tóm tắt: Gồm các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ, về các hình biểu diễn, các quy ước và kí hiệu... cần thiết cho việc thành lập bản vẽ kỹ thuật.
(Vẽ kĩ thuật; ) [Giáo trình; ]
DDC: 604.2 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1110877. NGUYỄN KIM THÀNH
    Bài tập vẽ kĩ thuật: Phần đại cương/ Nguyễn Kim Thành.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 95
    Tóm tắt: Tóm tắt một số nội dung cơ bản về trình bày bản vẽ, trình tự hoàn thành một bản vẽ kỹ thuật và các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kỹ thuật. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành kiến thức đã học
(Bài tập; Vẽ kĩ thuật; )
DDC: 604.2076 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884058. Kĩ thuật 5/ Đoàn Chi (ch.b.), Nguyễn Huỳnh Liễu, Trần Thị Thu.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2020.- 64tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040184115
(Kĩ thuật; Lớp 5; ) [Vai trò: Nguyễn Huỳnh Liễu; Trần Thị Thu; Đoàn Chi; ]
DDC: 372.5 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1131949. ĐẶNG VĂN ĐÀO
    Kĩ thuật điện: Đã được Hội đồng môn học Bộ Giáo dục và Đào tạo thông qua dùng làm tài liệu giảng dạy trong các trường đại học kĩ thuật/ Đặng Văn Đào (ch.b.), Lê Văn Doanh.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2009.- 188tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 161-185. - Thư mục: tr. 185
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, khái niệm về kĩ thuật điện: mạch điện, máy điện, đo lường và điều khiển
(Kĩ thuật điện; Máy điện; Mạch điện; Điều khiển; ) [Vai trò: Lê Văn Doanh; ]
DDC: 621.3 /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1541582. NGUYỄN BÁ ĐÔ
    Kĩ thuật thi công bê tông và bê tông cốt thép/ Nguyễn Bá Đô.- H.: Nxb.Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2014.- 98tr; 24cm.
    ISBN: 9786049131745
    Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức cơ bản về kỹ thuật thi công bê tông, bê tông cốt thép, khuôn ván...
{Bê tông; Kỹ thuật; Kỹ thuật xây dựng; } |Bê tông; Kỹ thuật; Kỹ thuật xây dựng; |
DDC: 624 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1542138. NGUYỄN BÁ ĐÔ
    Kĩ thuật thi công các hạng mục đặc biệt/ Nguyễn Bá Đô.- H.: Nxb.Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2014.- 107tr; 24cm.
    ISBN: 9786049131783
    Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp thi công những hạng mục đặc biệt trong xây dựng như: khu công trình phụ, các bộ phận ngầm, chống nóng...
{Công nghệ; Kỹ thuật; Xây dựng nhà ở; } |Công nghệ; Kỹ thuật; Xây dựng nhà ở; |
DDC: 690 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1541647. NGUYỄN BÁ ĐÔ
    Kĩ thuật xây/ Nguyễn Bá Đô.- H.: Nxb.Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2014.- 151tr: Tranh minh họa; 24cm.
    ISBN: 9786049131776
    Tóm tắt: Cung cấp một số kĩ thuật cơ bản trong xây dựng như: khối xây, viên xây, vữa xây...
{Công nghệ; Kĩ thuật; Xây dựng; } |Công nghệ; Kĩ thuật; Xây dựng; |
DDC: 693 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1080669. NGUYỄN QUANG CỰ
    Bài tập vẽ kĩ thuật xây dựng. T.2/ Nguyễn Quang Cự, Đặng Văn Cứ, Đoàn Như Kim.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2012.- 107tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Bao gồm các bài tập về bản vẽ nhà, bản vẽ kết cấu thép, kết cấu bê tông cốt thép và bản vẽ kết cấu gỗ trong xây dựng
(Bài tập; Vẽ kĩ thuật; Xây dựng; ) [Vai trò: Đoàn Như Kim; Đặng Văn Cứ; ]
DDC: 624.076 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.