Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 2218 tài liệu với từ khoá KĨ thuật

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1082206. ĐỖ SANH
    Cơ học: Đã được Hội đồng môn học của Bộ Giáo dục và Đào tạo thông qua dùng làm tài liệu giảng dạy trong các trường đại học kĩ thuật. T.1: Tĩnh học và động học/ Đỗ Sanh (ch.b.), Nguyễn Văn Đình, Nguyễn Văn Khang.- Tái bản lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2012.- 183tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 181
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về hệ tiên đề tĩnh học, hệ lực không gian, ma sát, trọng tâm, động học điểm, chuyển động cơ bản của vật rắn, hợp chuyển động điểm, chuyển động song phẳng của vật rắn
(Cơ học; Tĩnh học; Động học; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; Nguyễn Văn Đình; ]
DDC: 531 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109303. Kĩ thuật 4/ Đoàn Chi (ch.b.), Vũ Hài, Nguyễn Huỳnh Liễu, Trần Thị Thu.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2010.- 64tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Kĩ thuật; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Huỳnh Liễu; Trần Thị Thu; Vũ Hài; Đoàn Chi; ]
DDC: 372.5 /Price: 4200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109304. Kĩ thuật 5/ Đoàn Chi (ch.b.), Trần Thị Thu, Nguyễn Huỳnh Liễu.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 64tr.: ảnh, hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Kĩ thuật; Lớp 5; ) [Vai trò: Nguyễn Huỳnh Liễu; Trần Thị Thu; Đoàn Chi; ]
DDC: 372.5 /Price: 4200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559206. Từ điển giáo khoa kĩ thuật - công nghệ/ Phạm Văn Khôi chủ biên.- H.: Nxb.Giáo dục Việt Nam, 2010.- 1498tr; 24cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các thuật ngữ kĩ thuật, công nghệ được sắp xếp theo trật tự chữ cái
{Công nghệ; Kĩ thuật; Kỹ thuật; Từ điển; } |Công nghệ; Kĩ thuật; Kỹ thuật; Từ điển; | [Vai trò: Phạm Văn Khôi; ]
DDC: 603 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1124317. Kĩ thuật 4/ B.s.: Đoàn Chi (ch.b.), Vũ Hài, Nguyễn Huỳnh Liễu...- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2009.- 64tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Kĩ thuật; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Huỳnh Liễu; Trần Thị Thu; Vũ Hài; Đoàn Chi; ]
DDC: 372.5 /Price: 4200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1140807. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập ngữ văn 10: Kĩ thuật ra đề; kĩ thuật làm bài; đề kiểm tra tự luận, trắc nghiệm, học kì theo chương trình và sách giáo khoa mới. T.1/ B.s.: Nguyễn Thuý Hồng (ch.b.), Đỗ Thu Hà, Trần Nga.- H.: Giáo dục, 2009.- 182tr.: bảng; 24cm.
(Bài tập; Lớp 10; Ngữ văn; Tiếng Việt; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Nguyễn Thuý Hồng; Trần Nga; Đỗ Thu Hà; ]
DDC: 807 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150183. NGUYỄN ĐỨC LỢI
    Vật liệu kĩ thuật nhiệt lạnh/ Nguyễn Đức Lợi, Vũ Diễm Hương, Nguyễn Khắc Xương.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2008.- 298tr.: bảng, hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm các kiến thức cơ bản về các loại vật liệu kĩ thuật nhiệt lạnh như: vật liệu chịu lửa, vật liệu cách nhiệt, vật liệu chế tạo máy và thiết bị, vật liệu cách nhiệt lạnh, hút ẩm, dầu bôi trơn và vật liệu compozit
(Kĩ thuật lạnh; Kĩ thuật nhiệt; Vật liệu; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Xương; Vũ Diễm Hương; ]
DDC: 621.402 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1159966. NGUYỄN QUANG CỰ
    Bài tập vẽ kĩ thuật xây dựng. T.2/ Nguyễn Quang Cự, Đặng Văn Cứ, Đoàn Như Kim.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2007.- 107tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 108
    Tóm tắt: Gồm các bài tập liên quan đến các kiến thức cơ bản vẽ kĩ thuật; các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ, vẽ hình học và biểu diễn vật thể
(Bài tập; Vẽ kĩ thuật; Xây dựng; ) [Vai trò: Đoàn Như Kim; Đặng Văn Cứ; ]
DDC: 604.2076 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1165606. TRẦN QUANG VINH
    Nguyên lí phần cứng và kĩ thuật ghép nối máy vi tính/ Trần Quang Vinh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 385tr.: minh hoạ; 27cm.
    Phụ lục: tr. 345-384. - Thư mục: tr. 385
    Tóm tắt: Giới thiệu máy tính và bộ vi xử lí trong hệ máy vi tính chuẩn kĩ thuật ghép nối máy vô tính với các thiết bị ngoại vi và các công cụ dùng cho khảo sát phần cứng và thực hành ghép nối máy tính
(Bộ vi xử lí; Kĩ thuật ghép nối; Máy tính; Thiết bị ngoại vi; )
DDC: 004 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1197122. ĐẶNG VĂN CỨ
    Bài tập vẽ kĩ thuật xây dựng. T.1/ Đặng Văn Cứ, Nguyễn Quang Cự, Đoàn Như Kim.- Tái bản lần thứ 10, có chỉnh lí.- H.: Giáo dục, 2006.- 127tr.: hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Gồm các bài tập liên quan đến các kiến thức cơ bản vẽ kĩ thuật: Các tiêu chuẩn cơ bản về trình bày bản vẽ, vẽ hình học, biểu diễn vật thể
(Bài tập; Vẽ kĩ thuật; Xây dựng; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Cự; Đoàn Như Kim; ]
DDC: 624.076 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1181827. Kĩ thuật 5/ B.s.: Đoàn Chi (ch.b.), Nguyễn Huỳnh Liễu, Trần Thị Thu.- H.: Giáo dục, 2006.- 112tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Chăn nuôi; Kĩ thuật; Lắp ghép; Lớp 5; Nấu ăn; ) [Vai trò: Nguyễn Huỳnh Liễu; Trần Thị Thu; Đoàn Chi; ]
DDC: 372.3 /Price: 6400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184074. Kĩ thuật 5: Sách giáo viên/ B.s.: Đoàn Chi (ch.b.), Nguyễn Huỳnh Liễu, Trần Thị Thu.- H.: Giáo dục, 2006.- 119tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Kĩ thuật; Lớp 5; ) [Vai trò: Nguyễn Huỳnh Liễu; Trần Thị Thu; ]
DDC: 372.5 /Price: 4800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1188735. Thực hành kĩ thuật 4/ B.s.: Đoàn Chi (ch.b.), Vũ Hài, Nguyễn Thu Hương...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 60tr.: hình vẽ; 24cm.
(Kĩ thuật; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Thu Hương; Trần Thị Thu; Vũ Hài; Đoàn Chi; ]
DDC: 372.5 /Price: 2800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1318788. PHẠM MINH VIỆT
    Kĩ thuật mạch điện tử phi tuyến/ Phạm Minh Việt, Trần Công Nhượng.- H.: Giáo dục, 2001.- 329tr; 28cm.
    Tóm tắt: Nguyên lí mạch điện tử chứa linh kiện điện tử phi tuyến như điốt và tranzito, mạch logarit. Các mạch chức năng trong kĩ thuật viễn thông. Phân tích các khoá chuyển mạch điện tử và nguyên lý về mạch chuyển đổi tương tự số và ngược lại. Mạch tạo giá trị trung bình, giá trị hiệu dụng mail điện tử công suất và nguồn cung cấp
{Giáo trình; Mạch điện tử; Phi tuyến; Điện tử; } |Giáo trình; Mạch điện tử; Phi tuyến; Điện tử; | [Vai trò: Trần Công Nhượng; ]
DDC: 621.3813 /Price: 30500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204402. NGUYỄN VĂN HIỂN
    Chọn giống cây trồng: Sách dùng cho sinh viên khoa nông học và sư phạm kĩ thuật/ Nguyễn Văn Hiển (ch.b).- H.: Giáo dục, 2000.- 367tr : sơ đồ, hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 363-364
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về chọn giống: Cơ sở di truyền số lượng, nguồn gen, thực vật, lai giống... Phương pháp chọn tạo giống cho từng loại cây trồng cụ thể: lúa, ngô, khoai lang
{Cây trồng; Giống; Lai giống; } |Cây trồng; Giống; Lai giống; |
DDC: 631.53 /Price: 33500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1203710. ĐẶNG VĂN ĐÀO
    Kĩ thuật 12: Kĩ thuật điện/ Đặng Văn Đào, Nguyễn Văn Bính, Nguyễn Hữu ấn.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2000.- 83tr : hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Ki thuật; Lớp 12; Sách giáo khoa; } |Ki thuật; Lớp 12; Sách giáo khoa; | [Vai trò: Nguyễn Hữu ấn; Nguyễn Văn Bính; ]
DDC: 620.0071 /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259245. TRẦN NGỌC CHẤN
    Kĩ thuật thông gió/ Trần Ngọc Chấn.- H.: Xây dựng, 1998.- 431tr : hình vẽ, bảng; 27cm.
    Tóm tắt: Những nội dung cơ bản của kĩ thuật thông gió: Khái niệm chung, tổ chức thông gió, tổn thất nhiệt, toả nhiệt và hơi nước, cấu tạo của những bộ phận riêng biệt trong các hệ thống thông gió, chuyển động của không khí trong hệ thống ống dẫn, lấy nóng làm lạnh không khí, thông gió cục bộ, thông gió tự nhiên, lọc sạch bụi trong không khí, máy quạt, vận chuyển vật liệu rồi bằng đường ống, thử nghiệm và hiệu chỉnh hệ thống thông gió
{Kĩ thuật cơ bản; giáo trình; hệ thống thông gió; thông gió; } |Kĩ thuật cơ bản; giáo trình; hệ thống thông gió; thông gió; |
DDC: 697.92 /Price: 49.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học914887. Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay & khó Đại số 10: Bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên toán/ Nguyễn Duy Hiếu.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 459tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046272298
(Giải bài tập; Lớp 10; Đại số; ) [Vai trò: Nguyễn Duy Hiếu; ]
DDC: 512.0076 /Price: 138000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029140. Phương pháp & kĩ thuật ôn nhanh thi đại học đạt điểm cao môn toán/ Nguyễn Phú Khánh.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 342tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786045403853
(Bài tập; Toán; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Nguyễn Phú Khánh; ]
DDC: 510.76 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1164873. ĐẶNG VĂN CHUYẾT
    Kĩ thuật điện tử số/ Đặng Văn Chuyết.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2007.- 304tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về kĩ thuật điện tử số: các hệ thống số đếm và mã, đặc tính chuyển mạch của các thiết bị bán dẫn, các logic số, thiết kế các hệ logic tổ hợp, các mạch MSI dùng cho thiết kế tổ hợp
(Kĩ thuật điện tử; Điện tử học; Điện tử số; )
DDC: 621.381 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.