1159995. LƯƠNG DUYÊN BÌNH Vật lí đại cương: Dùng cho các trường đại học khối Kĩ thuật công nghiệp. T.1: Cơ nhiệt/ Lương Duyên Bình ch.b..- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2007.- 267tr.: bảng, hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản, công thức và định luật về động học chất điểm, động lực học chất điểm, hệ chất điểm, vật rắn, nhiệt động học, nhiệt học, khí thực, chất lỏng... (Cơ học; Nhiệt học; Vật lí; ) DDC: 530 /Price: 1000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1159802. LƯƠNG DUYÊN BÌNH Vật lí đại cương: Dùng cho các trường đại học khối kĩ thuật công nghiệp. T.2: Điện - dao động - sóng/ Lương Duyên Bình, Dư Trí Công, Nguyễn Hữu Hồ.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2007.- 339tr.: hình vẽ; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về trường tĩnh điện, vật dẫn, điện môi, dòng điện không đổi, từ trường không đổi, cảm ứng điện từ, vật liệu từ, trường điện từ, dao động, sóng cơ, sóng điện từ (Dao động; Sóng; Vật lí đại cương; Điện; ) [Vai trò: Dư Trí Công; Nguyễn Hữu Hồ; ] DDC: 530 /Price: 17400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1159841. Vật lí đại cương: Dùng cho các trường đại học khối kĩ thuật công nghiệp. T.3, Ph.1: Quang học, vật lí nguyên tử và hạt nhân/ B.s.: Lương Duyên Bình (ch.b.), Ngô Phú An, Lê Băng Sương...- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2007.- 243tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Các kiến thức lý thuyết về quang học, vật lý nguyên tử và hạt nhân như: quang hình học, quang học sóng, nhiễu xạ ánh sáng, quang học lượng tử, cơ học lượng tử, vật lý nguyên tử... (Quang học; Vật lí hạt nhân; Vật lí nguyên tử; ) [Vai trò: Lê Băng Sương; Lương Duyên Bình; Nguyễn Hữu Tăng; Ngô Phú An; ] DDC: 535 /Price: 12800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1165603. Vẽ kĩ thuật xây dựng: Đã được hội đồng môn học của Bộ Giáo dục và Đào tạo thông qua dùng làm tài liệu giảng dạy cho các trường đại học Kĩ thuật/ B.s.: Đoàn Như Kim (ch.b.), Nguyễn Quang Cự, Nguyễn Sĩ Hạnh...- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2007.- 223tr.: bảng, hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 220 Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về vẽ kĩ thuật, hình biểu diễn nổi trên bản vẽ kĩ thuật, hình biểu diễn nổi trên bản về xây dựng, bản vẽ kết cấu thép, kết cấu gỗ, kết cấu bê tông cốt thép, bản vẽ công trình cầu, thủy lợi, bản vẽ công trình đất (Vẽ kĩ thuật; Xây dựng; ) [Vai trò: Dương Tiến Thọ; Nguyễn Quang Cự; Nguyễn Sĩ Hanh; Đoàn Như Kim; ] DDC: 624 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1255170. NGUYỄN KIM THÀNH Hình học hoạ hình: Sách dùng cho sinh viên ĐHSP kĩ thuật/ Nguyễn Kim Thành.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 159tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 153 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về các phép chiếu, biểu diễn điểm bằng phương pháp hai hình chiếu thẳng góc, hai mặt phẳng, hình chiếu thẳng góc, các bài toán về vị trí, bài toán về lượng, các phép biến đổi hình chiếu, biểu diễn đường cong, đường giao của mặt phẳng và giao của hai mặt kèm theo câu hỏi và bài tập sau mỗi phần (Hình học hoạ hình; ) DDC: 516 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1260823. BÙI VĂN YÊN Sửa chữa điện dân dụng và điện công nghiệp: Dùng cho công nhân và kĩ thuật viên/ Bùi Văn Yên, Trần Nhật Tân.- H.: Giáo dục, 2004.- 243tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 238 Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo, đặc tính, nguyên lý làm việc, ứng dụng một số linh kiện điện tử, vi mạch và mạch ứng dụng, mạch điện tử và thiết bị điều khiển máy... kinh nghiệm sửa chữa điện dân dụng và điện công nghiệp (Sửa chữa; Điện công nghiệp; Điện dân dụng; ) [Vai trò: Trần Nhật Tân; ] DDC: 621.3028 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291343. LÊ HỒNG MẬN Kĩ thuật chăn nuôi vịt, ngan và phòng trị một số bệnh/ Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng.- Vinh: Nxb. Nghệ An, 2003.- 163tr; 21cm.- (Tủ sách Hồng phổ biến kiến thức bách khoa. Chủ đề: Nông nghiệp và nông thôn) ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa Tóm tắt: Giới thiệu về các giống vịt, ngan nuôi ở Việt Nam, đặc điểm sinh lí thức ăn, kĩ thuật nuôi, cách ấp trứng, các vấn đề phòng, chữa một số bệnh thường gặp ở vịt ngan {Chăn nuôi; Gia cầm; Ngan; Phòng bệnh; Vịt; } |Chăn nuôi; Gia cầm; Ngan; Phòng bệnh; Vịt; | [Vai trò: Bùi Đức Lũng; ] /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1265234. NGUYỄN MẠNH GIANG Kĩ thuật ghép nối máy vi tính. T.1: Ghép nối với thiết bị ngoài thông dụng/ Nguyễn Mạnh Giang.- H.: Giáo dục, 1997.- 244tr : hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 242 Tóm tắt: Đại cương về kỹ thuật ghép nối máy vi tính. Thủ tục trao đổi tin của máy vi tính. Ghép nối trao đổi tin song song theo chương trình. Ghép nối trao đổi tin trực tiếp khối nhỡ, ghép nối trao đổi nối tiếp không đồng bộ. Các thiết bị đưa tin vào. Các thiết bị nhận tin ra. Các thiết bị nhớ ngoài {Kĩ thuật ghép nối; giáo trình; máy vi tính; } |Kĩ thuật ghép nối; giáo trình; máy vi tính; | /Price: 17.500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1617261. NGUYỄN ĐÌNH TRÍ Toán học cao cấp: Giáo trình dùng cho các trường Đại học kĩ thuật. T.1: Đại số và hình học giải tích/ Nguyễn Đình Trí (ch.b); Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2008.- 391 tr.; 21 cm.. |Giải tích; Hình học; Toán cao cấp; Đại số; | [Vai trò: Nguyễn, Hồ Quỳnh; Tạ, Văn Đĩnh; ] DDC: 515 /Price: 235000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1607704. Cách mạng khoa học kĩ thuật và chủ nghĩa xã hội.- H.: Khoa học kĩ thuật, 1978.- 541 tr.; 19 cm.. Sách tham khỏa nước ngoài (Chủ nghĩa xã hội; ) |Cách mạng khoa học kĩ thuật; Chủ nghĩa xã hội; xã hội học; | DDC: 335 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
884057. Kĩ thuật 4/ Đoàn Chi (ch.b.), Vũ Hài, Nguyễn Huỳnh Liễu, Trần Thị Thu.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2020.- 64tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040184009 (Kĩ thuật; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Huỳnh Liễu; Trần Thị Thu; Vũ Hài; Đoàn Chi; ] DDC: 372.5 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1644771. PHẠM, KHẮC HÙNG Kĩ thuật mô phỏng trong vật lí/ Phạm Khắc Hùng (chủ biên).- Hà Nội: Nxb. Đại học Sư phạm, 2014.- 228 tr.: hình vẽ, biểu đồ; 24 cm. ISBN: 9786045421017 Tóm tắt: Nội dung sách gồm 5 chương trình bày về ngôn ngữ lập trình Matlab, phương pháp tính toán số, mô phỏng môi trường liên tục, mô phỏng ở mức nguyên tử, mô phỏng lượng tử. (Numerical analysis; Phân tích số; ) |Toán lý; Software; Phần mềm; | DDC: 530.15 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1644015. NGUYỄN, VĂN KHÔI Lí luận dạy học thực hành kĩ thuật/ Nguyễn Văn Khôi.- Hà Nội: Nxb. Đại học Sư Phạm, 2013.- 195 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Đối tượng, nhiệm vụ, ý nghĩa của lý luận dạy học thực hành kỹ thuật. Phương pháp dạy học thực hành kĩ thuật. Tổ chức dạy học thực hành kỹ thuật (Education; Trung tâm Học liệu ĐHCT; ) |Thực hành kỹ thuật; Giáo dục; | DDC: 607 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1517431. TĂNG VĂN ĐOÀN Kĩ thuật môi trường/ Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ.- Tái bản lần 4.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 227 tr.; 21 cm. Thư mục tham khảo: tr. 226 ISBN: 6898 Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về sinh thái học và bảo vệ môi trường; Ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường không khí; Ô nhiễm nước và bảo vệ nguồn nước; Ô nhiễm đất và các loại ô nhiễm khác... (Môi trường; ) [Vai trò: Trần, Đức Hạ; ] DDC: 628 /Price: 17500VND /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1475963. ĐOÀN CHI Kĩ thuật 4: Sách giáo viên/ Đoàn Chi chủ biên, Vũ Hài, Nguyễn Huỳnh Liễu,....- H.: Giáo dục, 2005.- 120tr; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, đồ dùng dạy học và hướng dẫn các hoạt động dạy và học chủ yếu của môn kĩ thuật lớp 4 theo từng bài học cụ thể (Lớp 4; Sách giáo viên; ) [Kĩ thuật; ] [Vai trò: Nguyễn Huỳnh Liễu; Vũ Hài; ] DDC: 372.5 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1485458. NGUYỄN ĐỨC LỢI Bài tập kĩ thuật lạnh/ Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy.- H.: Giáo dục, 1996.- 227tr.; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập về các chu trình máy lạnh nén hơi, hấp thụ, êjêctơ, nén khí, các chu trình được tính toán ở các điều kiện tiêu chuẩn, hoặc theo điều kiện khí hậu Việt Nam. Ngoài ra còn đề cập đến việc tính toán các thiết bị trao đổi nhiệt của máy lạnh, các loại thiết bị phụ như tháp giải nhiệt, thiết bị quá lạnh hồi nhiệt, bình chứa, đường ống, giới thiệu phương pháp tính sức bền áp lực {Kĩ thuật lạnh; } |Kĩ thuật lạnh; | [Vai trò: Nguyễn Đức Lợi; Phạm Văn Tùy; ] DDC: 621.57076 /Price: 16.700đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1486536. Kĩ thuật đo lường các đại lượng vật lí. T.2/ Phạm Thượng Hàn chủ biên; Nguyễn Trọng Quế, Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Vấn.- H.: Giáo dục, 1996; 27cm.. Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật đo lường các đại lượng vật lý như: đo dòng điện, đo điện áp, đo công suất và năng lượng, đo góc lệch pha, tần số, đo các thông số của mạch điện, đo các đại lượng từ... {Vật lý; đo lường; đại lượng vật lí; } |Vật lý; đo lường; đại lượng vật lí; | [Vai trò: Nguyễn Thị Vấn; Nguyễn Trọng Quế; Nguyễn Văn Hòa; Phạm Thượng Hàn; ] DDC: 530.81 /Price: 20.700đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1500864. Bảo dưỡng kĩ thuật và sửa chữa ô tô/ Iu. Boropxkic, V. Klennhicop, V. Nikiforop, A. Xabinhin, Người dịch: Trần Duy Đức.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1987.- 192tr.; 24cm.. Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa các kiểu ô tô phổ biến nhất của Liên xô {Bảo dưỡng kỹ thuật; Sửa chữa; Ô tô; } |Bảo dưỡng kỹ thuật; Sửa chữa; Ô tô; | [Vai trò: Boropxkic, Iu.; KLennhicop, V.; Nikiforop, V.; Trần Duy Đức; Xabinhin, A.; ] DDC: 629.287 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1592277. CAO XUÂN NGUYÊN Một số phương tiện kĩ thuật dạy học: Tài liệu dùng cho giáo viên/ Cao Xuân Nguyên.- H: Giáo dục, 1984.- 80tr; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số phương tiện kỹ thuật dạy học trong các trường phổ thông và đại học {Giáo dục; Phương tiện; } |Giáo dục; Phương tiện; | [Vai trò: Cao Xuân Nguyên; ] DDC: 371.33078 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
850725. Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm STEM/STEAM và nghiên cứu khoa học kĩ thuật ở trường phổ thông: Theo Công văn số 3089/BGDĐT-GDTrH ngày 14/8/2020/ Nguyễn Thanh Nga, Hoàng Phước Muội (ch.b.), Nguyễn Mậu Đức....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 295 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 295 ISBN: 9786043099911 Tóm tắt: Trình bày các hình thức triển khai giáo dục STEM/STEAM ở trường phổ thông; vấn đề xây dựng không gian trải nghiệm STEM/STEAM; tổ chức hoạt động câu lạc bộ trải nghiệm STEM/STEAM; xây dựng và sử dụng thiết bị hỗ trợ tổ chức hạt động trải nghiệm STEM/STEAM; hướng dẫn nghiên cứu khoa học, kĩ thuật ở trường phổ thông (Khoa học công nghệ; Phương pháp giảng dạy; Trường phổ thông; ) {Giáo dục STEM/STEAM; } |Giáo dục STEM/STEAM; | [Vai trò: Hoàng Phước Muội; Nguyễn Mậu Đức; Nguyễn Thanh Nga; Phan Thị Thu Hiền; Tôn Ngọc Tâm; ] DDC: 600.712 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |