Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 54 tài liệu với từ khoá Kĩ thuật trồng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678988. BỘ XÂY DỰNG VIỆT NAM
    Tiêu chuẩn xây dựng qui trình quản lí kĩ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước QTXD 76-79/ Bộ Xây dựng Việt Nam.- 1st.- Hà Nội: Xây dựng, 1980; 176tr..
(buildings; contruction industry - quality control; ) |Tiêu chuẩn hóa ngành thủy lợi; Tiêu chuẩn hóa xây dựng; |
DDC: 627 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674329. Công tác quản lí lao động, vật tư, kĩ thuật trong xí nghiệp doang nghiệp quốc doanh.- Hà Nội: Sự thật, 1978; 130tr..
(industrial management; ) |Quản trị sản xuất; |
DDC: 658.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674948. ĐÀO THẾ TUẤN
    Kĩ thuật trồng ngô vụ đông/ Đào Thế Tuấn, Phạm Đình Vụ.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1978; 67tr..
(corn; field crops; ) |Cây lương thực; Cây ngô; | [Vai trò: Phạm Đình Vụ; ]
DDC: 633.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681991. X GUSEV
    Phóng sự từ thế kỉ 21: Những câu chuyện của các bác học Liên Xô về khoa học kĩ thuật trong tương lai/ X Gusev, Mai Liên.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1978; 294tr..
(science; technology; ) |Khoa học và kĩ thuật; Năm 2000; | [Vai trò: Mai Liên; M Vasilev; ]
DDC: 601 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647590. VÕ NGUYÊN GIÁP
    Đẩy mạnh cuộc cách mạng Khoa học kĩ thuật trong nông nghiệp nước ta/ Võ Nguyên Giáp.- Hà Nội: Sự thật, 1978; 207tr..
(vietnam - economic policy - 1960 - 1986; ) |Cách mạng khoa học kĩ thuật; Kinh tế nông nghiệp; |
DDC: 338.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685986. LÊ THANH ĐỨC
    Chuyện kĩ thuật trong hội họa/ Lê Thanh Đức.- Hà Nội: Văn hóa, 1977; 79tr..
(drawing; ) |Hội họa; Kĩ thuật hội họa; |
DDC: 741.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649709. NGUYỄN DANH ĐÔNG
    Kĩ thuật trồng đậu tương (đậu nành)/ Nguyễn Danh Đông.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1977; 43tr..
(soybean; ) |Cây họ đậu; Cây đậu nành; Kĩ thuật canh tác; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676746. Qui trình kĩ thuật trồng cam quýt.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1977; 26tr..
(citrus fruits; ) |Cây cam; Cây quít; Cây ăn quả; |
DDC: 634.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677152. QUI TRÌNH KĨ THUẬT TRỒNG CHÈ
    Qui trình kĩ thuật trồng chè.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1977; 18tr..
(tea; ) |Cây chè; Cây công nghiệp; Kĩ thuật canh tác; |
DDC: 633.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674759. NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VỀ TIẾN BỘ KHOA HỌC KĨ THUẬT TRONG NÔNG NGHIỆP
    Những vấn đề kinh tế về tiến bộ khoa học kĩ thuật trong nông nghiệp/ Những vấn đề kinh tế về tiến bộ khoa học kĩ thuật trong nông nghiệp, Võ Thế Hữu.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1975; 311tr..
(agriculture - economic aspects; ) |Kinh tế nông nghiệp; | [Vai trò: Võ Thế Hữu; ]
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648847. HÀ HỌC NGÔ
    Sổ tay kĩ thuật trồng lúa/ Hà Học Ngô.- 1st.- Hà Nội: Nông thôn, 1975; 131tr..
(rice; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kĩ thuật canh tác; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665842. VŨ ĐÌNH CHÍNH
    Cây đậu tương và kĩ thuật trồng/ TS. Vũ Đình Chính (chủ biên), KS. Đinh Thái Hoàng.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 132tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giá trị kinh tế và tình hình sản xuất cây đậu tương; Đặc điểm sinh học và kỹ thuật trồng trọt cây đậu tương
|Cây họ đậu; Cây đậu tương; Kỹ thuật trồng; Trồng trọt; | [Vai trò: KS. Đinh Thái Hoàng; ]
/Price: 13000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666291. BÙI THẾ ĐỒI
    Kĩ thuật trồng ba loài cây thuốc nam Nhàu, Chóc máu và Củ dòm trên đất rừng/ TS.Bùi Thế Đồi, ThS Lê Thị Diên.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 72tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về tài nguyên cây thuốc và sự cần thiết gây trồng cây thuốc nam trên đất rừng; Một số nghiên cứu về ba loại cây thuốc nam: nhàu, chóc máu và củ dòm; Kỹ thuật gieo ươm, gây trồng nhàu, chóc máu và củ dòm
|Cây chóc máu; Cây nhàu; Cây thuốc; Cây trồng; Củ dòm; Kỹ thuật trồng; | [Vai trò: ThS Lê Thị Diên; ]
/Price: 7000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1513188. HOÀNG ĐỨC KHƯƠNG
    Kĩ thuật trồng và kinh doanh sứ thái/ Hoàng Đức Khương.- Tp.HCM: Tổng hợp, 2006.- 129tr; 21cm.
    Tóm tắt: Nguồn gốc lịch sử cây sứ, đặc tính thực vật, phân loại, kỹ thuật trồng và chăm sóc, phương pháp ghép, tạo thế và kinh doanh sứ
{Kĩ thuật trồng trọt; Nông nghịêp; sứ; } |Kĩ thuật trồng trọt; Nông nghịêp; sứ; | [Vai trò: Hoàng Đức Khương; ]
/Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645248. MAI THẠCH HOÀNH
    Cây củ đậu và kĩ thuật trồng/ Mai Thạch Hoành.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 100tr.; 19cm.
|Cât cu đậu; Cây trồng ngoài đồng; Kỹ thuật trồng; Nông nghiệp; |
/Price: 2030c /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766309. TRẦN KHẮC THI
    Kĩ thuật trồng cà chua (an toàn quanh năm)/ Trần Khắc Thi, Mai Thị Phương Thanh.- Nghệ An: Nghệ An, 2003.- 158tr.; 21cm.
|Kĩ thuật; Trồng cà chua; |
DDC: 635 /Price: 18000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511248. MAI THỊ PHƯƠNG ANH
    Kĩ thuật trồng cà chua an toàn, quanh năm/ Mai Thị Phương Anh.- Nghệ An: nxb Nghệ An, 2003.- 158tr; 21cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm thực vật học, kỹ thuật trồng cà chua, biện pháp phòng trừ sâu bệnh, chọn giống và sản xuất hạt giống...
{Cà chua; Nông nghiệp; Trồng trọt; } |Cà chua; Nông nghiệp; Trồng trọt; | [Vai trò: Mai Thị Phương Anh; ]
/Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học948509. ĐÀO THỊ VIỆT ANH
    Giáo trình sử dụng thí nghiệm và các phương tiện kĩ thuật trong dạy học hoá học ở trường phổ thông/ Đào Thị Việt Anh (ch.b.), Chu Văn Tiềm, Kiều Phương Hảo.- H.: Giáo dục, 2018.- 227tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
    Phụ lục: tr. 218-226. - Thư mục: tr. 227
    ISBN: 9786040113641
    Tóm tắt: Trình bày các phương pháp sử dụng thí nghiệm và phương tiện kĩ thuật trong dạy học hoá học; sử dụng, bảo quản dụng cụ, hoá chất thí nghiệm hoá học ở trường phổ thông, hướng dẫn thực hành thí nghiệm về các nhóm nguyên tố - hợp chất vô cơ và phân tích hoá học, hợp chất hữu cơ ở trường phổ thông; hướng dẫn thực hành thí nghiệm hoá học vui
(Hoá học; Thí nghiệm; Trường phổ thông; ) [Vai trò: Chu Văn Tiềm; Kiều Phương Hảo; ]
DDC: 546.078 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1090773. NGUYỄN ĐỨC NGUÔN
    Địa kĩ thuật trong xây dựng công trình ngầm dân dụng và công nghiệp/ Nguyễn Đức Nguôn.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2011.- 400tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 333-391.- Thư mục: tr. 392-399
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về khảo sát kĩ thuật phục vụ thiết kế và xây dựng các công trình ngầm. Tải trọng tác động lên công trình ngầm (CTN). Tính toán dầm, bản móng trên nền đàn hồi. Tính toán kết cấu CTN. Cọc nhồi chịu tải trọng ngang...
(Công trình ngầm; Xây dựng; Địa kĩ thuật; )
DDC: 624.1 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1148716. VIỆT CHƯƠNG
    Kĩ thuật trồng - chiết - ghép - giâm cành hoa hồng/ Việt Chương, Lâm Thị Mỹ Hương.- Tái bản lần 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 99tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật trồng, cách chiết ghép, giâm cành cây hoa hồng cùng một số phương pháp phòng trừ sâu bệnh
(Hoa hồng; Trồng trọt; ) [Vai trò: Lâm Thị Mỹ Hương; ]
DDC: 635.9 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.