1092734. TIẾN ĐẠT Cẩm nang ngành dân số kế hoạch hoá gia đình/ S.t., hệ thống: Tiến Đạt, Khánh Chi.- H.: Y học, 2011.- 843tr.: bảng; 28cm. Tóm tắt: Gồm Pháp lệnh dân số; luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, luật bình đẳng giới; Những quy định về cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Dân số, gia đình, trẻ em; Hệ thống chỉ tiêu thống kê dân số, gia đình và trẻ em; Quy định về chế độ, chính sách và công tác thi đua khen thưởng... (Chăm sóc sức khoẻ; Dân số; ) [Vai trò: Khánh Chi; ] DDC: 344.597 /Price: 325000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1098383. VÕ THUỶ PHƯƠNG Hỏi đáp về kế hoạch hoá gia đình/ Võ Thuỷ Phương.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Y học, 2011.- 91tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Hỏi đáp về kế hoạch hoá gia đình, giải phẫu sinh lý của con người, hiện tượng thụ thai. Giải đáp thắc mắc ngừa thai, ảnh hưởng của thuốc, cách dùng thuốc, chửa ngoài dạ con, vỡ kế hoạch... (Kế hoạch hoá gia đình; ) DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1096392. Điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình 1/4/2011: Các kết quả chủ yếu.- H.: Tổng Cục Thống kê, 2011.- 323tr.: minh hoạ; 29cm. Phụ lục: tr. 261-323 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề kỹ thuật của cuộc điều tra dân số và nhà ở như dàn chọn mẫu, xác định cỡ mẫu và phân bổ mẫu, tính toán sai số mẫu... Trình bày kết quả cơ bản của cuộc điều tra cùng các phân tích về quy mô và cơ cấu dân số, tình trạng hôn nhân, kế hoạch hoá gia đình và sức khoẻ sinh sản, mức sinh, mức chết, di cư và các đặc trưng của di cư. Cung cấp những biểu số liệu được tổng hợp từ cơ sở dữ liệu vi mô của cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở và điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình (Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 304.609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1114236. ĐỖ KÍNH TÙNG Sức khoẻ của phụ nữ với kế hoạch hoá gia đình/ Đỗ Kính Tùng.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 117tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về sức khoẻ, kế hoạch hoá gia đình cho chị em phụ nữ: kết hợp hài hoà giữa quan hệ tình dục vợ chồng với kế hoạch hoá, các biện pháp tránh thai. Các hỏi đáp về biện pháp phòng tránh thai (Kế hoạch hoá gia đình; Phụ nữ; Sức khoẻ; ) DDC: 363.9 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136130. PHẠM MINH SƠN Niên giám thống kê dân số - kế hoạch hoá gia đình 2001-2009= Statistical book on population - family planning/ B.s.: Phạm Minh Sơn, Phạm Thị Nguyệt San.- H.: Trung tâm Thông tin và Tư liệu dân số, 2009.- 223tr.: minh hoạ; 21cm. Tóm tắt: Cung cấp các số liệu phản ánh những đặc trưng cơ bản của lĩnh vực dân số, sức khoẻ sinh sản, kế hoạch hoá gia đình. Một số chỉ tiêu về kinh tế - xã hội và số liệu thống kê nước ngoài (Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Thống kê; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Phạm Thị Nguyệt San; ] DDC: 304.609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1137071. Truyền thông chuyển đổi hành vi về dân số và kế hoạch hoá gia đình: Tài liệu dùng cho công tác viên, tuyên truyền viên cơ sở. Dùng cho vùng đạt mức sinh thay thế.- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình: Knxb., 2009.- 28tr.: tranh màu; 30cm. Tóm tắt: Những vấn đề tuyên truyền về dân số và kế hoạch hoá gia đình: Cách phòng tránh nhiễm khuẩn đường sinh sản, HIV/AISD; chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên; làm mẹ an toàn; bình đẳng giới; cân bằng giới tính; chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi (Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Truyền thông; ) DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1175702. Văn bản chế độ, chính sách Dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Bắc Giang.- Bắc Giang: Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Bắc Giang, 2007.- 52tr.; 15cm. Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản chế độ, chính sách về dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. (Chế độ chính sách; Dân số; Kiểm soát; Kế hoạch hoá gia đình; Pháp luật; ) [Bắc Giang; ] DDC: 344.59704 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1191417. VÕ THUỶ PHƯƠNG Hỏi đáp về kế hoạch hoá gia đình/ Võ Thuỷ Phương.- H.: Y học, 2006.- 90tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Hỏi đáp về kế hoạch hoá gia đình, giải phẫu sinh lý của con người, hiện tượng thụ thai. Giải đáp thắc mắc ngừa thai, ảnh hưởng của thuốc, cách dùng thuốc, chửa ngoài dạ con, vỡ kế hoạch... (Kế hoạch hoá gia đình; Phương pháp; ) DDC: 613.9 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185344. Điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình 1/4/2005: Những kết quả chủ yếu/ Đồng Bá Hướng, Nguyễn Văn Phái, Mai Văn Cầm...- H.: Thống kê, 2006.- 212tr.; 29cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Giới thiệu các bước tiến hành cuộc điều tra dân số và trình bày các kết quả chủ yếu về cơ cấu và phân bố dân số, tình trạng hôn nhân, mức sinh và mức độ chết, mức di dân cư, tình hình thực hiện KHHGĐ (Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 363.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1287879. TỐNG VĂN ĐƯỜNG Giám sát chương trình dân số và kế hoạch hoá gia đình: Dùng cho cấp quận, huyện/ Tống Văn Đường ch.b..- H.: Nông nghiệp, 2003.- 198tr : bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban Dân số Gia đình và Trẻ em. - Thư mục: tr. 195-197 Tóm tắt: Những vấn đề chung về giám sát chương trình dân số và kế hoạch hoá gia đình. Nội dung hoạt động giám sát chương trình DS_KHHGĐ năm 2001-2010. Các kỹ thuật nghiệp vụ sử dụng trong hoạt độn giám sát {Dân số; Giám sát; Kế hoạch hoá gia đình; Quản lí; Việt Nam; } |Dân số; Giám sát; Kế hoạch hoá gia đình; Quản lí; Việt Nam; | /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288036. NGUYỄN NAM PHƯƠNG Nhu cầu kế hoạch hoá gia đình ở Việt Nam/ Nguyễn Nam Phương.- H.: Lao động xã hội, 2003.- 139tr : bảng; 21cm. Thư mục: tr. 133-137 Tóm tắt: Tổng quan về nhu cầu kế hoạch hoá gia đình chưa được đáp ứng. Phân tích thực trạng, hệ quan điểm và giải pháp chủ yếu đáp ứng nhu cầu kế hoạch hoá gia đình ở Việt Nam {Kế hoạch hoá gia đình; Việt Nam; Xã hội học; } |Kế hoạch hoá gia đình; Việt Nam; Xã hội học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1286312. ĐỖ NGỌC TẤN Triệt sản nam: Trong chương trình dân số và kế hoạch hoá gia đình Việt Nam/ Đỗ Ngọc Tấn, Nguyễn Thị Tốt b.s.- H.: Y học, 2003.- 215tr; 21cm. Thư mục: tr. 205-215 Tóm tắt: Tình hình triệt sản nam tại Việt Nam và trên thế giới; Cơ sở khoa học và những nghiên cứu về triệt sản nam; Kĩ thuật, giám sát, đánh giá và phục hồi ống dẫn tinh sau khi triệt sản; Đào tạo, thông tin tư vấn cho khách hàng triệt sản nam {Kế hoạch hoá gia đình; Nam giới; Triệt sản; } |Kế hoạch hoá gia đình; Nam giới; Triệt sản; | [Vai trò: Nguyễn Thị Tốt; ] /Price: 29500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1302169. Điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình 1/4/2001: Những kết quả chủ yếu.- H.: Thống kê, 2002.- 234tr : bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Các bước tiến hành cuộc điều tra biến động dân số, công tác tổ chức chỉ đạo, thiết kế và ước lượng mẫu. Các kết quả chủ yếu: phân bố dân số, tình trạng hôn nhân, mức sinh và chết, tình hình nạo phá thai.. {Kế hoạch hoá gia đình; Thống kê dân số; Xã hội học; Điều tra cơ bản; } |Kế hoạch hoá gia đình; Thống kê dân số; Xã hội học; Điều tra cơ bản; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321238. NGUYỄN VĂN ĐÀN Thuốc và các biện pháp tránh thai trong kế hoạch hoá gia đình/ Nguyễn Văn Đàn, Phan Quốc Kinh, Ngô Ngọc Khuyến.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Y học, 2001.- 161tr; 27cm. Tóm tắt: Tình hình phát triển dân số và sự nghiệp kế hoạch hoá gia đình ở Việt Nam. Phương pháp kế hoạch hoá gia đình. Phương pháp chống thụ thai. Tác nhân ngừa thai được thăm dò nghiên cứu. Lịch sử uống thuốc ngừa thai. Sinh lý học chu kỳ kinh nguyệt. Thuốc hệ nội tiết sinh dục & thuốc ngừa thai. Hoá học các thuốc steroid nội tiết sinh dục & các thuốc ngừa thai... {Dược phẩm; Kế hoạch hoá gia đình; Thuốc tránh thai; Việt Nam; } |Dược phẩm; Kế hoạch hoá gia đình; Thuốc tránh thai; Việt Nam; | [Vai trò: Ngô Ngọc Khuyến; Phan Quốc Kinh; ] /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1212338. Chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình (1990-2000).- Bình Dương: uỷ ban dân số - Kế hoạch hoá gia đình tỉnh Bình Dương, 2000.- 98tr; 29cm. Tóm tắt: Các văn bản pháp quy chính yếu liên quan đến những chính sách và hoạt động kế hoạch hoá gia đình từ năm 1990 đến nay của tỉnh Bình Dương: tình hình thực hiện công tác dân số KHHGĐ, mục tiêu và quan điểm, các giải pháp về dân số KHHGĐ v.v... {Bình Dương; Chính sách dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Kỉ yếu; Văn bản pháp quy; } |Bình Dương; Chính sách dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Kỉ yếu; Văn bản pháp quy; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1202941. Tranh cổ động về đề tài dân số - Kế hoạch hoá gia đình.- H.: Bộ văn hoá Thông tin. Ban chỉ đạo Dân số - AIDS và các vấn đ, 2000.- 14tr : tranh vẽ; 26cm. {Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Tranh cổ động; } |Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Tranh cổ động; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1225206. Kế hoạch hoá gia đình với đồng bào các dân tộc thiểu số di cư tự do.- H.: Văn hoá dân tộc, 1999.- 55tr : ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Dân số Lao động và Xã hội. Chương trình (CD2-03) uỷ ban Quốc gia Dân số - Kế hoạch hoá gia đình Tóm tắt: Một số nét cơ bản về di dân tự do của đồng bào các dân tộc thiểu số những năm qua. Sự cần thiết phải kế hoạch hoá gia đình; khuyến nghị và các giải pháp để làm tốt công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình với các dân tộc thiểu số di cư tự do. Hướng dẫn sử dụng một số biện pháp tránh thai {Di cư; Dân tộc thiểu số; Kế hoạch hoá gia đình; Việt Nam; } |Di cư; Dân tộc thiểu số; Kế hoạch hoá gia đình; Việt Nam; | /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1228586. JOHANSSON, ANNIKA Những ước mơ và tình thế tiến thoái lưỡng nan: Phụ nữ và kế hoạch hoá gia đình ở nông thôn Việt Nam/ Annika Johansson ; Mai Huy Bích dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1999.- 225tr; 21cm. Tóm tắt: Cách cảm nghiệm về kế hoạch hoá gia đình trong đời sống sinh sản của phụ nữ. Cách sử dụng phương tiện tránh thai, nạo thai và các mẫu hình sinh con xét trong quan hệ với chính sách của nhà nước ở nông thôn cũng như thành thị {Kế hoạch hoá gia đình; Nông thôn; Phụ nữ; Việt Nam; } |Kế hoạch hoá gia đình; Nông thôn; Phụ nữ; Việt Nam; | [Vai trò: Mai Huy Bích; ] /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1226449. Sổ tay công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình.- In lần thứ 2.- H.: Quân đội nhân dân, 1999.- 123tr; 19cm. ĐTTS ghi: Hội cựu chiến binh Việt Nam . - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Khái niệm chung về dân số, công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình, dân số và lương thực.. ở Việt Nam; Vấn đề dân số thế giới tăng một cách chóng mặt cùng những quyền và bổn phận của trẻ em {Dân số; Kế hoạch gia đình; Nhân khẩu học; } |Dân số; Kế hoạch gia đình; Nhân khẩu học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1219983. LẠI VĂN TOÀN Trung Quốc với vấn đề dân số và kế hoạch hoá gia đình. T.2/ Lại Văn Toàn, Nguyễn Như Diệm, Trần Ngọc Hiên.. (biên tập).- H.: Viện Thông tin khoa học xã hội chuyên đề, 1999.- 302tr : biểu đồ; 19cm. ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. - Tóm tắt: Đề cập tới vấn đề dân số và kế hoạch hoá gia đình ở Trung Quốc: Sự quản lý dân số trong công tác bảo vệ môi trường; Kiểm soát sinh có tính toán ở một chế độ mức sinh cao; Di cư, mức sinh và chính sách của nhà nước ở tỉnh Hubei; Tỷ lệ giới khi sinh và so sánh với các khu vực khai thác ở Đông á.. {Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Trung Quốc; } |Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Trung Quốc; | [Vai trò: Nguyễn Hoài; Nguyễn Như Diệm; Phạm Khiêm ích; Phạm Nguyên Song; Trần Ngọc Hiên; ] /Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |