Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 172 tài liệu với từ khoá Kỹ thuật chế biến

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433687. Hướng dẫn kỹ thuật chế biến chè xanh/ Vũ Hữu Hào, Đặng Văn Vĩnh,....- H.: Nông nghiệp, 2017.- 80 tr: bảng, hình ảnh; 21 cm.
    ĐTTS ghi: Hội cơ khí nông nghiệp Việt Nam
    ISBN: 9786046024279
    Tóm tắt: Tài liệu giới thiệu nguyên tắc chung trong trồng và quản lý rau an toàn; kỹ thuật trồng rau không dùng đất
(Chè xanh; Chế biến; Kĩ thuật; ) [Vai trò: Vũ Hữu Hào; Đặng Văn Vĩnh; ]
DDC: 663.94 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1523063. TRIỆU THỊ CHƠI
    Kỹ thuật chế biến các món cua, mực, ốc, sò, nghêu/ Triệu Thị Chơi, Nguyễn Thị Phụng.- Tp.HCM: Tổng hợp, 2010.- 115tr.; 18cm.
{Chế biến; Cua; Kỹ thuật; Món ăn; Mực; Nghêu; } |Chế biến; Cua; Kỹ thuật; Món ăn; Mực; Nghêu; |
DDC: 641.6 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1140600. Kỹ thuật chế biến lương thực. T.1/ Bùi Đức Hợi, Lê Hồng Khanh, Mai Văn Lề... ; Bùi Đức Hợi ch.b..- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 370tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật sản xuất tinh bột, sản xuất bánh mì và mì sợi, sản xuất thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi: nguyên lý, tính chất, công nghệ sản xuất...
(Bảo quản; Chế biến; Lương thực; ) [Vai trò: Bùi Đức Hợi; Hoàng Thị Ngọc Châu; Lê Hồng Khanh; Lê Thị Cúc; Mai Văn Lề; ]
DDC: 641 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1140601. Kỹ thuật chế biến lương thực. T.2/ Bùi Đức Hợi, Lê Hồng Khanh, Mai Văn Lề... ; Bùi Đức Hợi ch.b..- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 284tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 252-278. - Thư mục: tr. 279
    Tóm tắt: Gồm các kiến thức cơ bản về: cơ sở lí thuyết của các quá trình chế biến lương thực, kĩ thuật sản xuất các loại gạo, các loại bột, sản xuất bánh mì và mì sợi, sản xuất thức ăn hỗn hợp cho gia súc
(Chế biến; Lương thực; ) [Vai trò: Bùi Đức Hợi; Hoàng Thị Ngọc Châu; Lê Hồng Khanh; Lê Thị Cúc; Mai Văn Lề; ]
DDC: 664 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1453768. Kỹ thuật chế biến lương thực/ Bùi Đức Hợi (ch.b.), Lê Hồng Khanh, Mai Văn Lề, Lê Thị Cúc,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006.- 2 tập; 27cm.
[Vai trò: Lê Hồng Khanh; Lê Thị Cúc; Mai Văn Lề; Bùi Đức Hợi; ]
DDC: 664 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1456193. HÀ ĐỨC HỒ
    Kỹ thuật chế biến đậu tương/ Biên soạn: Hà Đức Hồ (chủ biên), Nguyễn Mạnh Sơn, Đào Văn Phan....- H.: Nông nghiệp, 2006.- 44tr: hình vẽ, bảng; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chế biến Nông Lâm sản và Ngành nghề Nông thôn
    Tóm tắt: Kĩ thuật chế biến đậu tương. Kĩ thuật sản xuất đậu phụ. Quy trình thao tác, công nghệ sản xuất bột đậu tương, nước chấm
(Chế biến thực phẩm; Kĩ thuật; Đậu tương; ) [Vai trò: Hà Đức Hồ; Nguyễn Mạnh Sơn; Đào Văn Phan...; ]
DDC: 664.0028 /Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476804. NGUYỄN TRÚC CHI
    Kỹ thuật chế biến các món ăn từ thịt bò/ Nguyễn Trúc Chi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 79tr: ảnh màu; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn lựa, sơ chế, bảo quản và chế biến các món ăn từ thịt bò như: bò cà ri, bò viên bắp, bò trần bì, lẫu thanh đạm, lẫu hoa cúc, bò nướng thọ hỉ;...
(Nấu ăn; Nội trợ; )
DDC: 641.6 /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512207. THU BÌNH
    Kỹ thuật chế biến món ăn đặc sản dễ nấu/ Thu Bình biên soạn.- H.: Phụ nữ, 2005.- 265tr; 19cm.
    Tóm tắt: Với những nguyên vật liệu thường dùng, nhưng với một chút phá cách trong cách nêm nếm, bạn sẽ tạo cho mọi người một bất ngờ thú vị cho từng món ăn
{Khoa học kĩ thuật; chế biến; món ăn đặc sản; } |Khoa học kĩ thuật; chế biến; món ăn đặc sản; |
/Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554605. LƯƠNG QUỲNH BẠCH
    Bánh rán bánh chiên: Kỹ thuật chế biến món ăn/ Lương Quỳng Bạch; Tiểu Quỳnh dịch.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2004.- 84tr; 20cm.
    Tóm tắt: Kỹ thuật chế biến các loại bánh rán, bánh chiên từ bột mì
{Kỹ thuật; Kỹ thuật nấu ăn; Nghệ thuật nấu ăn; Bánh rán; Bán chiên; Nghệ thuật làm bánh; } |Kỹ thuật; Kỹ thuật nấu ăn; Nghệ thuật nấu ăn; Bánh rán; Bán chiên; Nghệ thuật làm bánh; | [Vai trò: Tiểu Quỳnh; ]
/Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563253. Kỹ thuật chế biến thạch rau câu.- H.: Văn hóa Thông tin, 1999.- 47tr: Ảnh màu minh họa; 20cm.
    Bách khoa gia đình
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chế biến các món thạch rau câu
{Nước giải khát; Thạch; Thạch rau câu; Thực phẩm; } |Nước giải khát; Thạch; Thạch rau câu; Thực phẩm; |
DDC: 641.8 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561256. Giáo trình kỹ thuật chế biến sản phẩm ăn uống.- Hải Dương.: [Knxb.], 1998.- 188tr; 20cm.
    Tóm tắt: Trình bày 6 bước cơ bản trong việc chế biến sản phẩm ăn uống
{Giáo trình; Hải Dương; Món ăn; Nấu ăn; Phương pháp chế biến; Thực phẩm; Địa chí; } |Giáo trình; Hải Dương; Món ăn; Nấu ăn; Phương pháp chế biến; Thực phẩm; Địa chí; |
DDC: 641.5 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563962. KHÔTRÔLAVA(I.A)
    Kỹ thuật chế biến chè/ I.A.Khôtrôlava; Nguyễn Năng Ninh dịch.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 172tr; 27cm.
{Kinh tế; bảo quản; chè; chế biến; công nghiệp; kỹ thuật; nông nghiệp; sao tẩm; thành phần; đóng gói; } |Kinh tế; bảo quản; chè; chế biến; công nghiệp; kỹ thuật; nông nghiệp; sao tẩm; thành phần; đóng gói; | [Vai trò: Khôtrôlava(I.A); ]
/Price: 10.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1055935. Kỹ thuật chế biến bánh - mứt - xôi - chè - rau câu: Toàn tập/ Triệu Thị Chơi (ch.b., b.s.), Thư Hương, Thu Hà, Đậu Lâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 694tr., 188tr. ảnh màu: minh hoạ; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp lựa chọn nguyên liệu, dụng cụ và kĩ thuật chế biến các loại bánh, mứt, xôi, chè, thông dụng, ngon miệng
(Bánh; Chè; Chế biến; Kĩ thuật nấu ăn; Mứt; ) [Vai trò: Thu Hà; Thư Hương; Đậu Lâm; Triệu Thị Chơi; ]
DDC: 641.8 /Price: 380000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153138. NGUYỄN THỊ PHỤNG
    Kỹ thuật chế biến các món gỏi - xúp - đồ nguội/ Nguyễn Thị Phụng.- Tp. Hồ chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 150tr.: ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến các món gỏi, các món xúp, đồ nguội như: hỗn hợp trộn gỏi, nghêu trộn, xúp cá củ năn, xúp rau cải mì, trứng thảo cuộn, bách khoa như ý... và cách làm nước mắm
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) {Món gỏi; Món xúp; Món ăn nguội; } |Món gỏi; Món xúp; Món ăn nguội; |
DDC: 641.8 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1171633. TRIỆU THỊ CHƠI
    Kỹ thuật chế biến và sử dụng thức ăn Việt Nam/ Triệu Thị Chơi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 217tr.: minh hoạ; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn cách chế biến, sử dụng các loại thức ăn Việt Nam
(Chế biến; Món ăn; Sử dụng; Thức ăn; ) [Việt Nam; ]
DDC: 641.5 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187057. NGUYỄN HỮU THUỶ
    Giáo trình lý thuyết kỹ thuật chế biến sản phẩm ăn uống: Dùng trong các trường THCN/ Nguyễn Hữu Thuỷ.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 293tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 291
    Tóm tắt: Hướng dẫn lựa chọn và bảo quản nguyên liệu, kĩ thuật sơ chế nguyên liệu, kĩ thuật cắt thái, tạo hình nguyên liêu, phối hợp và phương pháp chế biến món ăn, kĩ thuật chế biến các loại bánh mứt kẹo, nước uống...
(Chế biến; Kĩ thuật; Lí thuyết; Thực phẩm; )
DDC: 641.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184349. CHU THỊ THƠM
    Kỹ thuật chế biến một số sản phẩm cây hoa màu và cây công nghiệp/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 139tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
    Thư mục: tr. 134-138
    Tóm tắt: Kỹ thuật chế biến, bảo quản một số sản phẩm cây hoa màu và cây nông nghiệp. Các chất hoá học cần lưu ý trong bảo quản thực phẩm
(Bảo quản; Chế biến; Nông nghiệp; Sản phẩm; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ]
DDC: 664 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260311. LÊ THANH XUÂN
    Kỹ thuật chế biến các món lẩu và súp/ Lê Thanh Xuân.- In lần thứ 3.- H.: Thanh niên, 2004.- 178tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến các món lẩu và súp
(Chế biến; Món lẩu; Nấu ăn; Súp; )
DDC: 641.8 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260176. Kỹ thuật chế biến và bào chế thuốc cổ truyền/ B.s.: Phạm Xuân Sinh (ch.b.), Phùng Hoà Bình, Vũ Văn Điền, Võ Xuân Minh.- H.: Y học, 2004.- 115tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Dược Hà Nội. Bộ môn Dược học cổ truyền
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Mục đích, tiêu chuẩn, phương pháp chế biến thuốc cổ truyền. Các dạng thuốc có thể chất rắn, lỏng và mềm
(Bào chế; Thuốc đông y; Y học dân tộc; ) [Vai trò: Phùng Hoà Bình; Phạm Xuân Sinh; Võ Xuân Minh; Vũ Văn Điền; ]
DDC: 615 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1307138. LÊ THANH XUÂN
    Kỹ thuật chế biến 999 món ăn á Âu/ Lê Thanh Xuân.- H.: Thanh niên, 2002.- 741tr; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến một số món ăn á, Âu; cách làm loại chè bánh, kẹo mứt, nước giải khát
{Chế biến; Món ăn; Nữ công gia chánh; } |Chế biến; Món ăn; Nữ công gia chánh; |
/Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.