Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 109 tài liệu với từ khoá Kỹ thuật lập trình

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1482016. GUREWICH, NATHAN
    Kỹ thuật lập trình Visual basic tự học trong 21 ngày/ Nathan Gurewich, On Gurewich; Ngô Quốc Việt, Phan Nguyễn Tuấn Kỳ, Nguyễn Tiến dịch.- H.: Giáo dục, 1994.- 629tr.: minh họa; 21cm..
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng microsoft visual basic for windows
{Tin học; Visual basic; lập trình; } |Tin học; Visual basic; lập trình; | [Vai trò: Gurewich, Nathan; Gurewich, On; Nguyễn Tiến; Nguyễn Tiến; Ngô Quốc Việt; Ngô Quốc Việt; Phan Nguyễn Tuấn Kỳ; Phan Nguyễn Tuấn Kỳ; ]
/Price: 45.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học827787. NGUYỄN HỮU VINH
    Kỹ thuật lập trình LabVIEW từ cơ bản đến nâng cao/ Nguyễn Hữu Vinh, Trương Đình Nhơn, Vũ Quang Huy.- H.: Thanh niên, 2023.- 400 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    Thư mục: tr. 2
    ISBN: 9786043812169
    Tóm tắt: Giới thiệu LabVIEW, thiết bị đo ảo, môi trường làm việc LabVIEW, một số bài thực hành cơ bản, đo lường và phát tín hiệu - thu thập dữ liệu, thu thập dữ liệu trong LabVIEW, điều khiển thiết bị đo trong LabVIEW
(Ngôn ngữ lập trình; Đồ hoạ; ) {LabVIEW; } |LabVIEW; | [Vai trò: Trương Đình Nhơn; Vũ Quang Huy; ]
DDC: 006.663 /Price: 176000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học995168. PHẠM VĂN ẤT
    Giáo trình kỹ thuật lập trình C: Cơ sở và nâng cao/ Phạm Văn Ất, Đỗ Văn Tuấn.- Tái bản lần 1 có bổ sung.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2016.- 448tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 356-448
    ISBN: 9786048020156
    Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản về ngôn ngữ lập trình C, các kiểu dữ liệu, cách biểu diễn các giá trị dữ liệu và cách tổ chức dữ liệu trong biến và mảng; cách xử lý dữ liệu đơn giản nhờ các phép toán biểu thức và câu lệnh gán. Trình bày các hàm vào ra dữ liệu trên bàn phím, màn hình và máy in; lớp toán tử nhảy goto, toán tử rẽ nhánh if, toán tử lựa chọn switch và các toán tử tạo lập chu trình...
(Ngôn ngữ C; Ngôn ngữ lập trình; ) [Vai trò: Đỗ Văn Tuấn; ]
DDC: 005.1330711 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981659. NGUYỄN TUẤN ANH
    Giáo trình kỹ thuật lập trình hướng đối tượng bằng C++/ Nguyễn Tuấn Anh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2016.- 279tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 257-278. - Thư mục: tr. 279
    ISBN: 9786040017840
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm về lập trình hướng đối tượng cũng như những vấn đề cơ bản về: Lập trình C và C++, lớp và đối tượng, nạp chồng toán tử trên lớp, tham chiếu và con trỏ đến đối tượng, kỹ thuật kế thừa, tính đa hình, khuôn mẫu và xử lý ngoại tệ, tệp tin trong C++
(Ngôn ngữ C++; Ngôn ngữ lập trình; )
DDC: 005.133 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1173937. NGUYỄN LINH GIANG
    Giáo trình kỹ thuật lập trình C: Dùng cho sinh viên hệ cao đẳng/ Nguyễn Linh Giang ch.b., Lê Văn Thái, Kiều Xuân Thực.- H.: Giáo dục, 2007.- 216tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản về lập trình và các kĩ thuật lập trình trong C như: các biểu thức và các phép toán trong C, xuất nhập dữ liệu, cấu trúc điều khiển, hàm và cấu trúc chương trình,...
(Kĩ thuật; Lập trình; Ngôn ngữ C; Ngôn ngữ lập trình; ) [Vai trò: Kiều Xuân Thực; Lê Văn Thái; ]
DDC: 005.13 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607287. Giáo trình Kỹ thuật lập trình C căn bản và nâng cao/ Phạm Văn Ất (ch.b.), Nguyễn Hiếu Cường, Đỗ Văn Tuấn, Lê Trường Thông.- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2023.- 430 tr.: ảnh, bảng; 24 cm.
    Phụ lục: tr. 336-430
    ISBN: 9786042354
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, kĩ thuật tổ chức dữ liệu của ngôn ngữ lập trình C như: Code blocks; các khái niệm cơ bản; hằng, biến và mảng; biểu thức; vào ra; các toán tử điều khiển; hàm & cấu trúc chương trình; cấu trúc & hợp; quản lí màn hình và cửa sổ; đồ hoạ; thao tác trên các tệp tin; lưu trữ dữ liệu & tổ chức bộ nhớ chương trình; các chỉ thị tiền xử lí; truy nhập trực tiếp vào bộ nhớ; giao diện giữa C và assembler
|Giáo trình; Lập trình hướng đối tượng; Ngôn ngữ C; Ngôn ngữ lập trình; | [Vai trò: Lê Trường Thông; Nguyễn Hiếu Cường; Phạm Văn Ất; Đỗ Văn Tuấn; ]
DDC: 005.1 /Price: 175000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716371. Giáo trình kỹ thuật lập trình C căn bản và nâng cao, 2009

/Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736154. Giáo trình kỹ thuật lập trình, 2008

/Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739680. DƯƠNG, THIÊN TỨ
    Kỹ thuật lập trình C: 230 bài tập & bài giải lập trình C/ Dương Thiên Tứ.- Hà Nội: Thanh Niên, 2006.- 408 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu 230 bài tập kỹ thuật lập trình C, được chọn lọc từ các bài tập thực hành môn Ngôn ngữ lập trình C và lập trình cấu trúc dữ liệu bằng ngôn ngữ C cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng chuyên ngành Công nghệ thông tin.
(Programming languages (Electronic computers); Ngôn ngữ chương trình (máy tính điện tử); ) |Ngôn ngữ lập trình C; |
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736876. NGUYỄN CHÍ TRUNG
    Giáo trình thuật toán và kỹ thuật lập trình Pascal, 2005

/Price: 33000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664356. NGUYỄN, THANH TUẤN
    Kỹ thuật lập trình game trong Java/ Nguyễn Thanh Tuấn.- 1st.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2005.- 403tr.; 28cm.
(basic ( computer program language ); games; ) |Lập trình trò chơi; data processing; |
DDC: 005.133 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724195. PHƯƠNG LAN
    Kỹ thuật lập trình ứng dụng C#.Net: Toàn tập. T.1/ Phương Lan, Phạm Hữu Khang, Hoàng Đức Hải.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2005.- 486 tr.; 24 cm.
(C# ( computer program language ); Internet programming; Microsoft .net; ) |Ngôn ngữ lập trình C#.net; Ngôn ngữ lập trình mạng; | [Vai trò: Hoàng, Đức Hải; Phạm, Hữu Khang; ]
DDC: 005.133 /Price: 88000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726402. NGUYỄN, QUỐC BẢO
    Phương pháp phần tử hữu hạn lý thuyết và lập trình: Dùng cho sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh chuyên nghành cơ, kỹ thuật thuộc khối nghành xây dựng, kiến trúc, giao thông, thuỷ lợi, mỏ địa chất ... Thích hợp cho mọi đối tượng quan tâm đến lý thuyết và kỹ thuật lập trình với phân tử hữu hạn/ Nguyễn Quốc Bảo, Trần Nhất Dũng.- 1st ed..- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 268 tr.; 27 cm.
(Construction industry; Finite element method; ) |Lập trình trong xây dựng; Phương pháp phần tử hữu hạn; Data processing; |
DDC: 620.001535 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711399. HỒ, HOÀNG TRIẾT
    Kỹ thuật lập trình C chuẩn ANSI C/ Hồ Hoàng Triết.- Hà Nội: Thống kê, 2002.- 350 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách làm quen với C, phân tích chương tình C, biến số và hằng số, mãng, chỉ thị tiền xử lý, nhập và xuất. Toán tử trong C, các toán tử và tiến độ ưu tiên, toán tử quan hệ và lôgíc...
(C (Computer program language); C (ngôn ngữ chương trình máy tính); ) |Ngôn ngữ lập trình; |
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739945. VÕ, PHƯỚC LINH
    Kỹ thuật lập trình C++: Căn bản, hướng đối tượng, các ví dụ mẫu/ Võ Phước Linh.- Hà Nội: Thống kê, 2002.- 264 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giới thiệu ngôn ngữ lập trình C++, mệnh đề điều kiện và chuyển đổi kiểu dữ liệu. Vòng lập, mãng, con trỏ và tham chiếu, các toán tử Overloading, lớp chuỗi...
(C++ (Computer program language); C++ (ngôn ngữ chương trình máy tính); ) |Ngôn ngữ lập trình; |
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724122. PHƯƠNG LAN
    Kỹ thuật lập trình ứng dụng C#.Net: Toàn tập/ Phương Lan, Phạm Hữu Khang, Hoàng Đức Hải.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2002.- 349 tr.; 24 cm.
(C# ( computer program language ); Internet programming; Microsoft .net; ) |Ngôn ngữ lập trình C#.net; Ngôn ngữ lập trình mạng; | [Vai trò: Hoàng, Đức Hải; Phạm, Hữu Khang; ]
DDC: 005.133 /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689470. PHƯƠNG LAN
    Kỹ thuật lập trình ứng dụng C++.net/ Phương Lan, Phạm Hữu Khang và Hoàng Đức Hải.- H.: LĐXH, 2002.- 486
(c++ ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình C++; |
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689204. PHẠM, HỮU KHANG
    Kỹ thuật lập trình ứng dụng C++.net toàn tập/ Phạm Hữu Khang ( chủ biên ), Phương Lan, Hoàng Đức Hải.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2002.- 557 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giáo trình giới thiệu cho bạn đọc những kiến thức cơ bản về lập trình Windows Forms của ngôn ngữ C. Giúp nắm bắt phương pháp lập trình và sử dụng các công cụ của ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
(C ++ ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình C++; | [Vai trò: Phương Lan; Hoàng, Đức Hải; ]
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712503. PHẠM HỮU KHANG
    Kỹ thuật lập trình ứng dụng chuyên nghiệp Visual basic. net. T.1/ Phạm Hữu Khang.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2002.- 349tr.; 24cm.
(basic ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Basic; |
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658637. PHẠM HỮU KHANG
    Kỹ thuật lập trình ứng dụng chuyên nghiệp Visual Basic.net; T1/ Phạm Hữu Khang.- H.: LĐXH, 2002.- 349- (01 đĩa mềm 1,4MB)
(basic ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Visual Basic; |
DDC: 005.133/T1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.