Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 48 tài liệu với từ khoá Kỹ thuật nuôi lợn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434873. Kỹ thuật nuôi lợn.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2017.- 127 tr.: bảng; 21 cm.
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan kĩ thuật nuôi lợn sinh sản đạt tiêu chuẩn. Tìm hiểu thiết kế, xây dựng chuồng trại, lựa chọn giống lợn, công tác chuẩn bị thức ăn cũng như việc quản lí và phòng chống dịch bệnh ở lợn đạt tiêu chuẩn
(Chăn nuôi; Lợn sinh sản; Nông nghiệp; )
DDC: 636.4 /Price: 40000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1600251. ĐỖ KIM TUYÊN
    Kỹ thuật nuôi lợn rừng bán hoang dã/ Đỗ Kim Tuyên; Đào Lệ Hằng.- Hà Nội:: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,, 2016.- 125tr.:: Minh hoạ;; 19cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về điều kiện nuôi dưỡng lợn rừng, kinh nghiệm thực tế của một số chủ trang trại và kỹ thuật nuôi lợn rừng: chọn giống, phương pháp lai, thức ăn, chuồng trại, phòng và chữa bệnh
(Chăn nuôi; Lợn; Lợn rừng; )
DDC: 636.4 /Price: 30000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1743951. HOÀNG, TIẾN LỢI
    Kỹ thuật nuôi lợn/ Hoàng Tiến Lợi.- Cà Mau: Phương Đông, 2015.- 126 tr.: hình ảnh, bảng; 21 cm.
    Tóm tắt: Trình bày các kỹ thuật nuôi lợn từ khâu chọn giống, nuôi dưỡng lợn sơ sinh đến khi xuất chuồng và một số phương pháp để tính toán kinh tế, xây dựng mô hình chăn nuôi gia đình, trang trại
(Kĩ thuật chăn nuôi; ) |Phòng trị bệnh; Lợn; |
DDC: 636.4 /Price: 30000 VNĐ /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754246. NGUYỄN, THIỆN
    Kỹ thuật nuôi lợn nái đẻ con nhiều, nuôi con khéo và phòng trị bệnh hiệu quả/ Nguyễn Thiện, Lê Văn Năm.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2013.- 194 tr.; 194 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 191
    ISBN: 9786045502679
    Tóm tắt: Tổng hợp những kiến thức quan trọng, quy trình công nghệ, thiết kế chuồng nuôi, cách phòng và trị bệnh... giúp người chăn nuôi
(Chăn nuôi; Phòng bệnh; ) |Lợn nái; Kỹ thuật chăn nuôi; Trị bệnh; Chăm sóc; | [Vai trò: Lê, Văn Năm; ]
DDC: 636.4 /Price: 68000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446955. NGUYỄN THIỆN
    Kỹ thuật nuôi lợn nái đẻ nhiều con, nuôi con khéo và phòng trị bệnh hiệu quả/ Nguyễn Thiện, Lê Văn Nam.- H.: Nxb. Hà Nội, 2013.- 194tr: minh hoạ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 163-190. - Thư mục: tr. 191-192
    Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản trong quá trình chăm sóc lợn nái - lợn con và các phương pháp phòng trị bệnh đạt hiệu quả cao
(Kí thuật chăn nuôi; Lợn nái; Phòng trị bệnh; ) [Vai trò: Lê Văn Nam; ]
DDC: 636.4089 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1782048. LÊ, HỒNG MẬN
    Kỹ thuật nuôi lợn thịt lớn nhanh nhiều nạc/ Lê Hồng Mận.- Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2012.- 180 tr.; 19 cm.
    ISBN: 142090
    Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn và công thức lai. Thành phần dinh dưỡng và thức ăn nuôi lợn - kĩ thuật nuôi lợn siêu nạc. Chuồng trại và phòng trị bệnh cho lợn
(Lợn; ) |Kĩ thuật nuôi; Lợn thịt; |
DDC: 636.4 /Price: 34000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774092. ĐỖ, KIM TUYÊN
    Kỹ thuật nuôi lợn rừng bán hoang dã/ Đỗ Kim Tuyên, Đào Lệ Hằng.- Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2010.- 128 tr.: ảnh, bảng; 19 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 125 - 126
    Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc những thông tin liên quan đến việc chăn nuôi, chăm sóc lợn rừng bán hoang dã ở nước ta như: Điều kiện để nuôi, tập tính, khả năng sinh trưởng của lợn rừng; kĩ thuật chọn giống, lai giống; làm chhuồng trại; kĩ thuật nuôi; kĩ thuật chế biến, bảo quản thức ăn; phòng và chữa một số bệnh cho lợn rừng
(Chăn nuôi; ) |Lợn rừng; Bán hoang dã; Kĩ thuật nuôi; | [Vai trò: Đào, Lệ Hằng; ]
DDC: 636.084 /Price: 26000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1757139. LÊ HỒNG MẬN
    Kỹ thuật nuôi lợn thịt và phòng trị một số bệnh/ Lê Hồng Mận.- Hà Nội: Lao động Xã hội, 2005.- 114 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi lợn thịt và phòng trị một số bệnh
|Kỹ thuật chăn nuôi; Lợn; |
DDC: 636.4 /Price: 15000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766231. PHẠM HỮU DOANH
    Kỹ thuật nuôi lợn nái mắn đẻ sai con/ Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2003.- 148 tr.; 19 cm.

DDC: 636.4 /Price: 10500 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1598177. NGUYỄN HỮU DOANH
    Kỹ thuật nuôi lợn nái mắn đẻ/ Nguyễn Hữu Doanh, Lưu Kỳ.- In lần thứ ba.- Hà Nội:: Nông nghiệp,, 1999.- 148tr.: ;; 19cm.
(Chăn nuôi; Nuôi lợn nái; Nông nghiệp; )
DDC: 636.4 /Price: 10500vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534380. PHẠM HỮU DOANH
    Kỹ thuật nuôi lợn thịt lớn nhanh - nhiều nạc/ Nguyễn Hữu Doanh, Lưu Kỷ; chủ biên: Nguyễn Văn Thưởng.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 71tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu các biện pháp chọn giống, tạo nguồn thức ăn, kỹ thuật nuôi dưỡng chăm sóc, phòng chống bệnh...
{Nông nghiệp; chăn nuôi lợn; } |Nông nghiệp; chăn nuôi lợn; | [Vai trò: Lưu Kỷ; Nguyễn Văn Thưởng; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1058646. NGUYỄN THIỆN
    Kỹ thuật nuôi lợn nái đẻ nhiều con, nuôi con khéo & phòng trị bệnh hiệu quả/ Nguyễn Thiện, Lê Văn Nam.- H.: Nxb. Hà Nội, 2013.- 194tr.: minh hoạ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 163-190. - Thư mục: tr. 191-192
    Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản trong quá trình chăm sóc lợn nái - lợn con và các phương pháp phòng trị bệnh đạt hiệu quả cao
(Kí thuật chăn nuôi; Lợn nái; Phòng trị bệnh; ) [Vai trò: Lê Văn Nam; ]
DDC: 636.40089 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1074233. ĐỖ KIM TUYÊN
    Kỹ thuật nuôi lợn rừng bán hoang dã/ Đỗ Kim Tuyên, Đào Lệ Hằng.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2012.- 127tr.: minh hoạ; 19cm.
    Thư mục: tr.125-126
    Tóm tắt: Tổng quan về điều kiện nuôi dưỡng lợn rừng, kinh nghiệm thực tế của một số chủ trang trại và kỹ thuật nuôi lợn rừng: chọn giống, phương pháp lai, thức ăn, chuồng trại, phòng và chữa bệnh
(Chăn nuôi; Lợn; ) {Lợn rừng; } |Lợn rừng; | [Vai trò: Đào Lệ Hằng; ]
DDC: 636.4 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1093277. LƯU KỶ
    Kỹ thuật nuôi lợn nái mắn đẻ sai con/ Lưu Kỷ.- Tái bản lần thứ 5 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2011.- 196tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    Phụ lục: tr. 158-178
    Tóm tắt: Một số đặc điểm chung cần biết về con lợn, giống lợn, khả năng sinh sản của lợn nái. Hướng dẫn cách chọn giống, làm chuồng trại, cách nuôi dưỡng, chăm sóc, và phòng chữa bệnh cho lợn nái, lợn con
(Chăn nuôi; Lợn nái; )
DDC: 636.4 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1088420. Kỹ thuật nuôi lợn rừng.- H.: Văn hoá dân tộc, 2011.- 1 đĩa VCD
    Ấn phẩm phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
    Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm sinh sản của lợn rừng, điểm giống và khác nhau giữa lợn rừng với lợn nhà. Kĩ thuật xây chuồng trại, chọn giống, phối giống, thức ăn, khẩu phần ăn cùng những phương pháp phòng, điều trị bệnh cho lợn rừng
(Chăn nuôi; ) {Lợn rừng; } |Lợn rừng; |
DDC: 636.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146541. PHẠM HỮU DOANH
    Kỹ thuật nuôi lợn nái mắn đẻ sai con/ Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỳ.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 175tr.: bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Một số đặc điểm chung cần biết về lợn. Công tác giống, khả năng sinh sản của lợn nái, nuôi dưỡng và chăm sóc lợi nái, lợn con. Quy hoạch xây dựng trang trại chăn nuôi lợn-chuồng, lợn nái. Phòng chữa bệnh cho lợn. Quản lý trang trại chăn nuôi lợn
(Chăn nuôi; Lợn nái; Phòng bệnh; Trang trại; ) [Vai trò: Lưu Kỳ; ]
DDC: 636.4 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153841. LÊ HỒNG MẬN
    Kỹ thuật nuôi lợn thịt lớn nhanh nhiều nạc/ Lê Hồng Mận.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- 180tr.: ảnh, bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn và công thức lai. Thành phần dinh dưỡng và thức ăn nuôi lợn - kĩ thuật nuôi lợn siêu nạc. Chuồng trại và phòng trị bệnh cho lợn
(Chăn nuôi; Lợn thịt; )
DDC: 636.4 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184966. PHẠM HỮU DOANH
    Kỹ thuật nuôi lợn nái mắn đẻ sai con/ Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nông nghiệp, 2006.- 176tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm chung cần biết về lợn. Hướng dẫn cách chọn giống lợn, nuôi và chăm sóc lợn nái, lợn con. Phòng chữa bệnh cho lợn con. Quy hoạch và quản lí trang trại
(Chăn nuôi; Chọn giống; Lợn nái; Phòng bệnh; Điều trị; ) [Vai trò: Lưu Kỷ; ]
DDC: 636.4 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186802. NGUYỄN HỒNG TUẤN
    Kỹ thuật nuôi lợn nái theo quy mô gia trại: Tài liệu khuyến nông/ Nguyễn Hồng Tuấn b.s..- H.: Nông nghiệp, 2006.- 52tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Sở Nông nghiệp & PTNT Hoà Bình. Trung tâm Khuyến nông - Khuyến lâm
    Tóm tắt: Hướng dẫn chăn nuôi lợn theo qui mô trang trại, cho ăn và chăm sóc hợp lý, cách làm chuồng, phòng và chữa một số bệnh ở lợn
(Chăn nuôi; Lợn; Trang trại; )
DDC: 636.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1188918. Kỹ thuật nuôi lợn rừng: Heo rừng/ Nguyễn Lân Hùng, Nguyễn Khắc Tích, Nguyễn Thái Bình...- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2006.- 51tr., 2tr. ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Một vài đặc điểm sinh học của lợn rừng. Kĩ thuật nuôi lợn rừng: chuẩn bị chuồng trại, thức ăn nuôi lợn rừng, cách chăm sóc, phòng trị bệnh cho lợn rừng. Triển vọng của nghề nuôi lợn rừng ở Việt Nam
(Chăn nuôi; ) {Lợn rừng; } |Lợn rừng; | [Vai trò: Hồ Quang Sắc; Nguyễn Khắc Tích; Nguyễn Lân Hùng; Nguyễn Thái Bình; Đặng Ngọc Lý; ]
DDC: 636.4 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.