Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 72 tài liệu với từ khoá Kana

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123205. DANGPA-SUBAGAN, CONY C.
    Kankanaey of Benguet/ Cony C. Dangpa-Subagan ; Ed.: Zenaida B. French.- Manila: National Commission for Culture and the Arts, 2009.- 46 p.: m., phot.; 22 cm.- (Katutubo, profiles of Philippine Cultural Communities)
    Bibliogr.: p. 42
    ISBN: 9789718141663
(Dân tộc học; Người Kankanaey; ) [Benguet; Philippin; ] [Vai trò: French, Zenaida B.; ]
DDC: 305.89920599 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1133407. Shin nihongo no kiso: Japanese kana workbook.- H.: Thống kê, 2009.- 73tr.: bảng; 26cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các bài tập học tiếng Nhật theo chương trình Hiragana và Katakana
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322935. AQOEVA, V.S.
    Kanada: Tendenneii social'no-Politiheskogo razvitiĂ/ V.S. Aqoeva.- M.: INION PAN, 2001.- 84s; 21sm.- (Politih. parti i obwestrennye dviqeniĂ)
    Bibliogr. : s. 78-82
    Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình hình thành chính sách của chính phủ liên bang trong lĩnh vực xã hội và trong quan hệ với những người nói tiếng Pháp ở Quebec và kết quả của chính sách ấy. Phân tích kết quả bầu cử liên bang vào các nĂm 1993,1998,2000..
(Canada; Chính trị; Xã hội; ) [Vai trò: Aqoeva, V.S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292029. HOLAN, VLADIMÍR
    Tesstamenty: Prviní testament toskána/ Vladimír Holan.- Praha: Mladá fronta, 1996.- 150tr; 15cm.
{Séc; Thơ; Văn học hiện đại; } |Séc; Thơ; Văn học hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331360. The complete works of Swami Vivekananda. Vol.1.- Mayavati memorial ed..- Calcutta: Advaita Ashrama, 1994.- 543 p.; 22 cm.
    Ind.: p. 523-543
    ISBN: 8185301484
(Đạo Hindu; ) [Ấn Độ; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331361. The complete works of Swami Vivekananda. Vol.8.- Mayavati memorial ed..- Calcutta: Advaita Ashrama, 1994.- 543 p.; 22 cm.
    Ind.: p. 523-543
    ISBN: 8185301557
(Đạo Hindu; ) [Ấn Độ; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1340103. Research libraries - Yesterday, today, and tomorrow: A selection of papers presented at the International seminars, Kanazawa Institute of Technology library center, Kanazawa, Japan, 1982-1992/ Jay K. Lucker, William J. Welsh, Millicent D. Abell... ; Ed.: William J. Welsh.- Japan: Kanazawa Institute of Technology, 1993.- xii, 469 p.: fig., phot.; 24 cm.
    Ind.: p. 457-469
    ISBN: 484190132
(1982-1992; Phát triển; Thư viện chuyên ngành; ) {Thư viện nghiên cứu; } |Thư viện nghiên cứu; | [Vai trò: Abell, Millicent D.; Dougherty, Richard M.; Geh, Hans-Peter; Lucker, Jay K.; Welsh, William J.; ]
DDC: 026 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362363. GILBERT, NORBERT
    Numerische Simulation der Transition von der laminaren in die turbulente Kanalstromung: Dissertation/ Norbert Gilbert.- Karlsruhe: Universitat Karlsruhe, 1988.- 143tr : hình bản; 20cm.
    Thư mục cuối sách

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372860. MELDT, R.
    Das Kunststoffrohr im Trinkwasser- und Kanalsektor sowie in der Gasversorgung/ R. Meldt, W. Muller, W. Buhler, ....- Grafenau/Wurtt: Lexika-Verlag, 1978.- 223tr : hình bản; 21cm.- (Kontakt+Studium. Bd.23)
    Thư mục. - Bảng tra
[Vai trò: Buhler, W.; Flogl, H.; Muller, W.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376883. The complete works of Swami Vivekananda. Vol.7.- Mayavati memorial ed..- Calcutta: Advaita Ashrama, 1972.- 546 p.; 22 cm.
    Ind.: p. 527-546
    ISBN: 8185301549
(Đạo Hindu; ) [Ấn Độ; ]
DDC: 294.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1418095. KAWAMURA
    Viết & đọc Nhật ngữ: Hướng dẫn theo phương pháp mới 1850 chữ căn bản với cách đánh vần Kana/ Kawamura, Mai Văn Thâm.- S.: Phương Đông, 1972.- 191tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 1850 chữ cơ bản trong tiếng Nhật theo xu hướng giản dị hoá lối viết, kèm theo cách phiên âm và cách đọc
{Kĩ năng viết; Kĩ năng đọc; Tiếng Nhật; Văn tự; } |Kĩ năng viết; Kĩ năng đọc; Tiếng Nhật; Văn tự; | [Vai trò: Mai Văn Thâm; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1382612. TRƯƠNG ANH TÚ
    Nhật Bản ngữ độc bản: Sách dạy viết chữ Nhật Katakana, Hiragana, Kanji. Q.1, Q.2/ Trương Anh Tú.- H.: Bắc Hà, 1942.- 124tr. : bảng; 21cm.
    Hai tập đóng chung một cuốn
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách viết và cách đọc chữ Nhật Bản theo hai thứ chữ: Chữ Hán, tiếng Nhật gọi là Kanji và chữ bản xứ gọi là Kana
{Ngôn ngữ; Sách hướng dẫn; Sách tự học; Tiếng Nhật; } |Ngôn ngữ; Sách hướng dẫn; Sách tự học; Tiếng Nhật; |
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.