1616445. LÊ, ĐỨC TỐ Biển Đông 1: Khái quát về biển đông/ Lê Đức Tố, .. [và một số người khác].- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2003.- 227 tr.: 29cm DDC: 327.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1688912. Khái quát về chính quyền Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ= Outline of U.S. Government/ Biên dịch Trần Thị Thái Hà, Lê Hải Trà và Hoàng Long.- H.: CTQG, 2002.- 163 (united states; ) |Nhà nước và pháp quyền Hoa Kỳ; politics and government; | DDC: 320.473 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1739747. Khái quát về chính quyền Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ: Outline of U. S. goverment/ Trần Thị Thái Hà, Lê Hải Trà, Hoàng Long (người dịch).- Hà Nội: Chính trị quốc gia, 2002.- 163 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về Hiến pháp Hoa Kỳ: một văn kiện trương tồn. Giải thích hiến pháp: các bài viết chủ trương chế độ liên bang. Ngành hành pháp: quyền lực của tổng thống. Ngành lập pháp: quyền lực của Quốc hội. Ngành tư pháp: giải thích Hiến pháp. Những quyết định cột mốc của tòa án tối cao. Một đất nước nhiều chính quyền. Chính quyền của nhân dân: vai trò của công dân. (United States; Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ; ) |Chính quyền Hoa Kỳ; | [Vai trò: Hoàng, Long; Lê, Hải Trà; Trần, Thị Thái Hà; ] DDC: 342.73 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706396. Khái quát về ngành sản xuất tre nứa ở tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.- 1st.- Thanh Hóa: Canadian International Dep. Agency, 2001; 83tr.. Tóm tắt: Tài liệu đưa ra những nét tổng quát toàn diện về ngành sản xuất tre nứa bao gồm các khâu: canh tác tre nưa; tầm quan trọng của tre nứa trong đời sống kinh tế-xã hội; mạng lưới kinh doanh tre nứa; thị trường tre nứa; công nghệ chế biến và bảo quản sản phẩm tre nứa; tre nứa với vấn đề môi trường... (bamboo; ) |Cây tre; Starưiknigi; Trồng tre; | DDC: 635.9349 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651265. V V DAVYDOV Các dạng khái quát hóa trong dạy học: Những vấn đề logic-Tâm lí học của cấu trúc các môn học/ V V Davydov; Hiệu đính: Bùi Văn Huệ; Dịch giả: Nguyễn Mạnh Hưởng, Dương Thiệu Hoa, Nguyễn Thị Mùi.- 1st.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000; 550tr.. Tóm tắt: Chuyên luận bao hàm sự phân tích mang tính tổng hợp nhiều phương diện: Tâm lí học; lí luận dạy học; lí luận nhận thức về các quá trình tư duy khái quát hóa... Công trình mang tính tranh luận. Theo tác giả quá trình hình thành khái nhiệm dưới các hình thức giảng dạy đang được thực hiện trong thực tiễn dạy học hiện nay chưa đáp ứng được những đòi hỏi của tri thức khoa học hiện đại... mà cần các phương pháp mới có cấu trúc hình thành ở học sinh với trình độ tư duy cao hơn. Cuốn sách cần cho các nhà khoa học-tâm lí học và giáo dục học, các nhà phương pháp luận dạy học và các giáo viên quan tâm đến các vấn đề hoàn thiện dạy học trong nhà trường vì sự phát triển trí tuệ của học sinh. (educational psychology; learning, psychology of; thought and thinking; ) |Tâm lí giáo dục; Tâm lí học sư phạm; | [Vai trò: Bùi Văn Huệ; Dương Thiệu Hoa; Nguyễn Mạnh Hưởng; Nguyễn Thị Mùi; ] DDC: 370.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1612483. PHẠM VIẾT HỒNG Tập bài giảng địa lý kinh tế - xã hội thế giới: Học phần 1: Khái quát địa lí kinh tế-xã hội thế giới/ Phạm Viết Hồng.- Huế: [kxd], 2000.- 61tr.: Lược đồ; 27 cm.. ĐTTS ghi: ĐH Huế. ĐHSP (Kinh tế; Xã hội; thế giới; Địa lý; ) |Tập bài giảng; | DDC: 910.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1704494. SCHROEDER, RICHARD C. Khái quát về chính quyền Mỹ (Sách tham khảo): An outline of American government/ Richard C Schroeder ; Dịch giả: Trần Thị Thái Hà.- Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia, 1999.- 169 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Giới thiệu hiến pháp Mỹ với những vấn đề có tính chất đặc trưng: phân quyền, chế độ tổng thống, chế độ lưỡng viện, quyền của công dân, vấn đề kiểm soát tính chất hợp hiến của các đạo luật, đảng phái chính trị. (America; America; Hoa kỳ; Hoa kỳ; ) |Nhà nước và pháp quyền Mỹ; History; Politics and government; Chính phủ và chính sách; Lịch sử; | [Vai trò: Trần, Thị Thái Hà; ] DDC: 320.973 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704459. CINCOTTA, HOPWARD Khái quát về lịch sử nước Mỹ: An outline of American history/ Hopward Cincotta; Dịch giả Nguyễn Chiến, Cao Xuân Biên.- Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia, 1999.- 491 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Cuốn sách này tác giả đề cập đến một số sự kiện của bản thân nước Mỹ, và cả một số sự kiện liên quan đến đời sống kinh tế, chính trị thế giới. (America; America; ) |Lịch sử nước Mỹ; Description and travel; History; | [Vai trò: Cao, Xuân Biên; Nguyễn, Chiến; ] DDC: 973.0202 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704407. S BIRDSALL Khái quát về địa lý Mỹ= An outline of American geography/ S Birdsall, John Florin; Dịch giả: Trần Thị Thái Hà.- 1st.- Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia, 1999; 277tr.. (america - description and travel; america - history; ) |Địa lý cảnh quan Hoa Kỳ; | [Vai trò: Trần Thị Thái Hà; John Florin; ] DDC: 917.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708521. STÊPHN SBIR Khái quát về địa lý Mỹ (Sách tham khảo)= An outline of American geography/ Stêphn Sbir, John Florin; Dịch giả: Trần Thị Thái Hà, Nguyễn Thị Thanh Hương.- 1st.- Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia, 1999; 277tr.. (america - description and travel; america - geography; ) |Địa lý nước Mỹ; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh Hương; Trần Thị Thái Hà; John Florin; ] DDC: 917.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1612540. ĐẶNG DUY LỢI Địa lí tự nhiên Việt Nam.Phần khái quát: Giáo trình đào tạo GV THCS hệ CĐSP/ Đặng Duy Lợi;Nguyễn Thục Nhu.- H.: Giáo Dục, 1999.- 140tr.; 24cm.. ĐTTS ghi:Bộ Giáo dục và Đào tạo |Giáo khoa; Trung học cơ sở; Việt Nam; Địa lí tự nhiên; | [Vai trò: Nguyễn Thục Nhu; ] DDC: 915.970071 /Price: 9800 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1702432. ĐẶNG, DUY LỢI Địa lý tự nhiên Việt Nam: Phần khái quát: (Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm)/ Đặng Duy Lợi, Nguyễn Thục Nhu.- Hà Nội: Giáo Dục, 1999.- 140 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung sách gồm 7 chương đề cập đến các vấn đề như: Lãnh thổ Việt Nam và lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam, đặc điểm chung của địa lí tự nhiên Việt Nam, địa hình, khí hậu, thủy văn, thổ nhưỡng, sinh vật Việt Nam. (Vietnam; ) |Địa lý tự nhiên Việt Nam; Geography; | [Vai trò: Nguyễn, Thục Nhu; ] DDC: 915.97 /Price: 9800 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653676. ROBERT L MCCAN Khái quát về kinh tế Mỹ: An outline of the American economy/ Robert L McCan, Mark Perlman, William H Peterson; Biên tập, hiệu đính: Nguyễn Thị Hồng Thúy; Dịch giả: Nguyễn Tiến Lộc.- 1st.- Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia, 1998; 217tr.. Tóm tắt: Sách cung cấp những hiểu biết cơ bản về nền kinh tế Mỹ từ khi thành lập đến nay: sự ra đời, phát triển của kinh tế Mỹ, trong đó mỗi thới kỳ, mỗi giai đoạn là một chứng tích lịch sử, kinh nghiệm của quá khứ và cả những tồn tại khó tránh khỏi của nó trong quá trình phát triển (america - economic aspects; ) |Kinh tế Mỹ; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Thúy; Nguyễn Tiến Lộc; Mark Perlman; William H Peterson; ] DDC: 330.973 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1647098. Thuế nông nghiệp trong các nước đang phát triểnKhái quát về sự lựa chọn các trường hợp nghiên cứu = Agricultural taxation in developing countries : an overview of selected cased-studies/ Food and Agriculture Organization of the United Nations ; Nguyễn Phượng Lê, Vũ Đình Hòa (dịch).- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1996.- 172 tr.: Minh họa; 19 cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Sách phân tích những đặc thù của thuế nông nghiệp trực thu ở 16 nước: châu Phi (6 nước),châu á (3 nước) và châu Mỹ Latin (7 nước) trong thời kỳ 1970-1989. Thuế xuất khẩu là công cụ chủ yếu của thuế nông nghiệp trực thu ở hầu hết các nước đang phát triển trong thập kỷ 70. Các loại thuế này giảm đi đáng kể, đôi khi được xóa bỏ theo các chương trình chuyển đổi cơ cấu trong thập kỷ 80. Trong thời kỳ này, do các công cụ trực tiếp và gián tiếp đã không thể thay thế hoàn toàn thuế xuất khẩu nên thuế trực thu đánh lên toàn bộ ngành nông nghiệp đẫ giảm xuống rất nhiều. Phần sau cùng, sách phân tích về việc xêm xét các công cụ thuế và việc chi tiêu của Chính phủ cho ngành nông nghiệp (Agriculture; ) |Kinh tế nông nghiệp; Thuế nông nghiệp; Taxation; Developing countries; | [Vai trò: Nguyễn, Phượng Lê; Vũ, Đình Hòa; ] DDC: 336.27863 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649126. ĐAN, THANH Địa lí kinh tế - xã hội: Khái quát các nước Châu Âu. T.1/ PTS.Đan Thanh.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1996; 239tr.. (economic geography; ) |Địa lí kinh tế Châu Âu; | [Vai trò: Trần, Bích Thuận; Đan Thanh; ] DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699527. DANH PHÚC Vận dụng phương pháp khái quát và tương tự hóa để nghiên cứu các vấn đề chuỗi số tích phân suy rộng, chuỗi hàm, tích phân phụ thuộc tham số với cận ở vô tận: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Toán Khóa 16/ Danh Phúc.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Toán, 1994 (mathematical analysis; ) |Lớp Toán K16; Toán học giải tích; | DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1672824. NGUYỄN HỮU QUỲNH Khái quát về lịch sử tiếng Việt và ngữ âm tiếng Việt hiện đại/ Nguyễn Hữu Quỳnh, Vương Lộc.- Hà Nội: Giáo dục, 1979; 126tr.. QĐ2 xem lại số Cutter khi đã chuẩn hóa tác giả Nguyễn Hữu Quỳnh (vietnamese language - phonology; ) |Lịch sử tiếng Việt; | [Vai trò: Vương Lộc; ] DDC: 495.922009 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671901. VŨ TỰ LẬP Địa lí tự nhiên Việt nam; T1: Phần khái quát/ Vũ Tự Lập.- Hà Nội: Giáo Dục, 1978; 235tr.. (vietnam - geography; ) |Địa lý tự nhiên Việt Nam; | DDC: 915.97 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1673268. VŨ TỰ LẬP Địa lí tự nhiên Việt Nam; T2: Phần khái quát/ Vũ Tự Lập.- Hà Nội: Giáo Dục, 1978; 183tr.. (vietnam - geography; ) |Địa lý tự nhiên Việt Nam; | DDC: 915.97 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1431285. Báo cáo sơ bộ kết quả khai quật phế tích Châu Thành (lần thứ 3)/ Hoàng Như Khoa, Phạm Văn Triệu.- Bình Định: Bảo tàng Bình Định, 2022.- 14 tr.: hình; 30 cm. ĐTTS ghi: Viện khảo cổ học. Sở văn hóa và thể thao Bình Định. Bảo tàng tỉnh Bình Định. (Tài liệu photo) Tóm tắt: Ghi lại kết quả khai quật phế tích Châu Thành - Thị xã An Nhơn như làm rõ mặt bằng kiến trúc xuất lộ từ các kiến trúc đã được phát hiện 2 lần trước đó, từ đó nhận thức rõ hơn về tính chất, giá trị lịch sử, văn hóa của phế tích Châu Thành An Nhơn Bình Định (Khai quật; Lịch sử; ) [An Nhơn; Bình Định; ] {Phế tich Châu Thành; } |Phế tich Châu Thành; | [Vai trò: Hoàng Như Khoa; Phạm Văn Triệu; ] DDC: 959.754 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |