Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 18 tài liệu với từ khoá Khoa Ngoại ngữ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370970. HỮU QUỲNH
    Ngữ pháp tiếng Việt hiện đại: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường cao đẳng sư phạm và các lớp đào tạo, bồi dưỡng giáo viên cấp 2/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1980.- 179tr; 19cm.
    Thư mục
    Tóm tắt: Cấu tạo từ, phân loại từ và cú pháp tiếng Việt
{Ngôn ngữ; giáo trình; ngữ pháp; tiếng Việt hiện đại; } |Ngôn ngữ; giáo trình; ngữ pháp; tiếng Việt hiện đại; |
/Price: 0,42đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721999. JONES, LEO
    New cambridge advanced english: Tài liệu ôn thi chứng chỉ cấp cao do Đại học Cabridge Anh quốc tổ chức. Tài liệu ôn thi chứng chỉ tiếng Anh khoa Ngoại ngữ các trường Đại học, Cao đẳng và thi CCQG A, B, C/ Leo Jones ; Bìu Quang Đông, Bùi Thị Diễm Châu ( dịch và chú giải ).- Hà Nội: Thời đại, 2010.- 599 p.; 24 cm.
(English language; Anh ngữ; ) |Anh ngữ thực hành; Textbooks for foreign speakers; Thành ngữ; Sách dùng cho người nước ngoài; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Trung; ]
DDC: 428.24 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696185. NGUYỄN VĂN QUÝ
    Anh văn và cách sử dụng: Cấu trúc ngữ pháp (Sách dùng cho học sinh luyện thi chứng chỉ Quốc gia A, B, C và thi vào các trường Đại học khoa Ngoại ngữ/ Nguyễn Văn Quý.- 3rd.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1997; 242tr..
(english language - grammar - study and teaching; english language - textbooks for foreign speakers; ) |Ngữ pháp tiếng Anh; Tiếng Anh thực hành; |
DDC: 425 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611420. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường CĐSP và các trường, lớp đào tạo bồi dưỡng giáo viên cấp 2. T.2/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1978.- 115 tr.; 21 cm..
    ĐTTS: Bộ Giáo Dục cục Đào tạo và bồi dưỡng
|Cơ sở; ngôn ngữ học; ngữ pháp; từ vựng; |
DDC: 410 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610956. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường CĐSP và các trường lớp đào tạo bồi dưỡng giáo viên cấp II. T.1/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1977.- 103 tr.; 21 tr..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục đào tạo và bồi dưỡng giáo viên
|Cơ sở ngôn ngữ; ngôn ngữ học; |
DDC: 410 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485370. NGUYỄN VĂN QUÍ
    Cấu trúc ngữ pháp Anh văn và cách sử dụng: Dùng cho các kỳ thi chứng chỉ quốc gia A,B,C và học sinh thi vào các trường đại học khoa ngoại ngữ/ Nguyễn Văn Quí.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1997.- 242tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các cấu trúc ngữ pháp Anh văn, cách sử dụng căn bản và sử dụng các dấu trong câu
{Tiếng Anh; ngữ pháp; } |Tiếng Anh; ngữ pháp; | [Vai trò: Nguyễn Văn Quí; ]
/Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1591099. HỮU QUỲNH
    Ngữ pháp tiếng Việt hiện đại: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường Cao đẳng Sư phạm và các trường đào tạo, bồi dưàng giáo viên cấp II/ Hữu Quỳnh.- H: Giáo dục, 1980.- 149tr; 19cm.
{Ngữ pháp tiếng Việt; Tiếng Việt; } |Ngữ pháp tiếng Việt; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hữu Quỳnh; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1623978. HỮU QUỲNH
    Ngữ pháp tiếng Việt hiện đại: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường cao đẳng sư phạm và các lớp đào tạo, bồi dưàng giáo viên cấp 2/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1980.- 179tr; 19cm.
    Thư mục
    Tóm tắt: Cấu tạo từ, phân loại từ và cú pháp tiếng Việt
|Ngôn ngữ; giáo trình; ngữ pháp; tiếng Việt hiện đại; | [Vai trò: Hữu Quỳnh; ]
/Price: 0,42đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499750. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường cao đẳng sư phạm. T.2/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1978.- 124tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề lí luận cơ bản của ngôn gnữ học đại cương: bản chất, hệ thống, kết cấu của ngôn ngữ. Quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy, ngôn ngữ và xã hội. Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học
{Ngôn ngữ học; lí luận; phương pháp nghiên cứu; sách giáo viên; } |Ngôn ngữ học; lí luận; phương pháp nghiên cứu; sách giáo viên; | [Vai trò: Hữu Quỳnh; ]
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624243. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường Cao đẳng sư phạm và các trường lớp đào tạo, bồi dưàng giáo viên cấp 2. T.1/ Hữu Quỳnh, Nguyễn Ngọc.- H.: Giáo dục, 1977.- 117tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục
    Tóm tắt: Ngôn ngữ học đại cương. Bản chất của ngôn ngữ. Hệ thống và kết cấu. Ngôn ngữ và tư duy, ngôn ngữ và xã hội. Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học, các loại hình ngôn ngữ và lịch sử ngôn ngữ học
|Cơ sở ngôn ngữ; Ngôn ngữ học; giáo trình; | [Vai trò: Hữu Quỳnh; Nguyễn Ngọc; ]
/Price: 0,28đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học888991. Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả giáo dục thể chất cho sinh viên Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên/ Thành Thị Phương Bắc, Hoàng Thị Huyền, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Văn Thanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 106tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: 89-95. - Phụ lục: 96-103
    ISBN: 9786049936692
    Tóm tắt: Tổng quan các vấn đề nghiên cứu giáo dục thể chất cho sinh viên; thực trạng công tác giáo dục thể chất ở khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên; đề xuất và ứng dụng các biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả giáo dục thể chất cho sinh viên khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
(Giáo dục thể chất; Sinh viên; ) {Khoa Ngoại ngữ; } |Khoa Ngoại ngữ; | [Vai trò: Hoàng Thị Huyền; Nguyễn Thị Hồng; Nguyễn Văn Thanh; Thành Thị Phương Bắc; ]
DDC: 796.071159714 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học888988. Tích cực hoá phương pháp thuyết trình nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập các môn Lý luận chính trị tại Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên/ Nguyễn Thị Hoài Thanh (ch.b.), Trần Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Lan Anh....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 75tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 74-75
    ISBN: 9786049936319
    Tóm tắt: Trình bày lý luận về phương pháp dạy học và phương pháp thuyết trình; thực trạng dạy và học tập các môn Lý luận chính trị tại Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên; những biện pháp thực hiện tích cực hoá phương pháp thuyết trình nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập các môn Lý luận chính trị tại Khoa Ngoại ngữ
(Giảng dạy; Học tập; Lí luận chính trị; Phương pháp; Thuyết trình; ) {Khoa Ngoại ngữ; } |Khoa Ngoại ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Phạm Nguyệt Linh; Nguyễn Thị Hoài Thanh; Nguyễn Thị Lan Anh; Phạm Thị Bích Huệ; Trần Thị Hồng Hạnh; ]
DDC: 320.0711 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921974. ĐÀO THỊ LÝ
    Bài tập ngôn ngữ học xã hội: Dành cho hệ Cao học tại Khoa Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên/ Đào Thị Lý, Nguyễn Thị Kim Oanh.- H.: Thanh niên, 2019.- 79tr.: bảng; 27cm.
    ISBN: 9786049862175
    Tóm tắt: Giới thiệu một số nội dung cơ bản và nêu ra các bài tập trọng tâm dưới dạng trắc nghiệm và tự luận
(Ngôn ngữ học xã hội; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Oanh; ]
DDC: 306.44076 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944426. FIODOROV, A. V.
    Cơ sở lý thuyết dịch đại cương: Những vấn đề ngôn ngữ học : Dành cho các trường đại học ngoại ngữ và các khoa ngoại ngữ/ A. V. Fiodorov ; Lê Đức Mẫn dịch.- H. ; M.: Thế giới ; Lokid Premium, 2018.- 340tr.; 25cm.
    Tên sách tiếng Nga: Основы общей теории перевода
    ISBN: 9785904469450
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nhiệm vụ của việc nghiên cứu lý thuyết dịch thuật; những điều rút ra từ lịch sử dịch thuật và tư tưởng dịch thuật; Mác, Ăngghen, Lênin bàn về dịch thuật; sự phát triển lý thuyết dịch và việc nghiên cứu tư tưởng dịch được trong 60 năm gần đây ở Liên Xô và các nước khác...
(Dịch thuật; Lí thuyết; Tiếng Nga; ) [Vai trò: Lê Đức Mẫn; ]
DDC: 491.7802 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học967473. Kỷ yếu hội thảo khoa học liên trường "Dạy học ngoại ngữ theo hướng phát huy năng lực người học": Chào mừng kỷ niệm 20 năm thành lập Trường đại học Hồng Đức và truyền thống 24 năm khoa Ngoại ngữ (1997-2017)/ Le Hoang Huong, Nguyen Thi Hong, Trinh Thi Hang....- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2017.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Hồng Đức...
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 97860433322
    Tóm tắt: Gồm các bài viết, thảo luận về phương pháp dạy học ngoại ngữ theo hướng phát huy năng lực của người học như: Hoạt động rèn luyện kĩ năng thuyết trình tiếng Anh cho sinh viên chuyên ngữ; đánh giá, kiểm tra tiếng Anh chuyên ngành; nâng cao kỹ năng nói của người học thông qua hướng tiếp cận tích hợp với phương pháp dự án...
(Ngoại ngữ; Phương pháp giảng dạy; Sinh viên; ) [Vai trò: Le Hoang Huong; Le Thi Huong; Luc Thi My Binh; Nguyen Thi Hong; Trinh Thi Hang; ]
DDC: 418.0071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363853. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường cao đẳng sư phạm và các trường lớp đào tạo bồi dưỡng giáo viên cấp 2. T.2/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1979.- 142tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng
    Tóm tắt: Những vấn đề lý luận của ngôn ngữ học đại cương; Nghiên cứu ngôn ngữ, tiếng Việt và tiếng nước ngoài: từ vựng, ngữ pháp, phong cách học, chữ viết; Lịch sử phát triển ngôn ngữ
{Ngôn ngữ học; giáo trình; } |Ngôn ngữ học; giáo trình; |
/Price: 0,34đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365040. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường cao đẳng sư phạm. T.1/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1978.- 124tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề lí luận cơ bản của ngôn gnữ học đại cương: bản chất, hệ thống, kết cấu của ngôn ngữ. Quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy, ngôn ngữ và xã hội. Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học
{Ngôn ngữ học; lí luận; phương pháp nghiên cứu; sách giáo viên; } |Ngôn ngữ học; lí luận; phương pháp nghiên cứu; sách giáo viên; |
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364444. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường Cao đẳng sư phạm và các trường lớp đào tạo, bồi dưỡng giáo viên cấp 2. T.1/ Hữu Quỳnh, Nguyễn Ngọc.- H.: Giáo dục, 1977.- 117tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục
    Tóm tắt: Ngôn ngữ học đại cương. Bản chất của ngôn ngữ. Hệ thống và kết cấu. Ngôn ngữ và tư duy, ngôn ngữ và xã hội. Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học, các loại hình ngôn ngữ và lịch sử ngôn ngữ học
{Ngôn ngữ học; giáo trình; } |Ngôn ngữ học; giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc; ]
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.