Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 32 tài liệu với từ khoá Khoa công nghệ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924390. Danh mục chương trình đào tạo K64: Khoa Công nghệ sinh học.- H.: Học viện Nông nghiệp, 2019.- 92tr.: ảnh, bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam. - Tên sách ngoài bìa: Danh mục chương trình đào tạo đại học
    ISBN: 9786049244308
    Tóm tắt: Giới thiệu về khoa Công nghệ sinh học, chương trình đào tạo, mô tả các học phần về chuyên ngành/ngành của khoa và danh sách các ngành đào tạo trình độ đại học của Học viện Nông nghiệp
(Chương trình đào tạo; Khoa Công nghệ sinh học; )
DDC: 660.60711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924389. Danh mục chương trình đào tạo K64: Khoa Công nghệ thông tin.- H.: Học viện Nông nghiệp, 2019.- 59tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam. - Tên sách ngoài bìa: Danh mục chương trình đào tạo đại học
    ISBN: 9786049244322
    Tóm tắt: Giới thiệu về khoa Công nghệ thông tin, chương trình đào tạo các chuyên ngành/ngành, mô tả các học phần được giảng dạy tại khoa và danh sách các ngành đào tạo trình độ đại học của Học viện Nông nghiệp
(Chương trình đào tạo; Khoa Công nghệ thông tin; )
DDC: 004.0711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học945952. Danh mục chương trình đào tạo Khoa Công nghệ sinh học K63: Niên khoá 2018-2022.- H.: Học viện Nông nghiệp, 2018.- 93tr.: minh hoạ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam. - Tên sách ngoài bìa: Danh mục chương trình đào tạo Đại học : Khoa Công nghệ sinh học 63
    ISBN: 9786049243509
    Tóm tắt: Giới thiệu về khoa Công nghệ sinh học, tiến trình đào tạo của các chuyên ngành/ngành của Khoa, thông tin các học phần được giảng dạy, danh sách các ngành đào tạo trình độ đại học của Học viện Nông nghiệp
(Chương trình đào tạo; Công nghệ sinh học; Danh mục; )
DDC: 660.60711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học945535. Danh mục chương trình đào tạo Khoa Công nghệ thực phẩm K63: Niên khoá 2018-2022.- H.: Học viện Nông nghiệp, 2018.- 76tr.: minh hoạ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam. - Tên sách ngoài bìa: Danh mục chương trình đào tạo đại học : Khoa Công nghệ thực phẩm 63
    ISBN: 9786049243431
    Tóm tắt: Giới thiệu về khoa Công nghệ thực phẩm, chương trình đào tạo các ngành/chuyên ngành, thông tin các học phần được giảng dạy tại khoa và danh sách các ngành đào tạo trình độ đại học của Học viện Nông nghiệp
(Chương trình đào tạo; Công nghệ thực phẩm; Danh mục; )
DDC: 664.00711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học945923. Danh mục chương trình đào tạo đại học: Khoa Công nghệ thông tin.- H.: Học viện Nông nghiệp, 2018.- 106tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
    ISBN: 9786049243523
    Tóm tắt: Giới thiệu về khoa Công nghệ thông tin, chương trình đào tạo các chuyên ngành/ngành, mô tả các học phần được giảng dạy tại khoa và danh sách các ngành đào tạo trình độ đại học của Học viện Nông nghiệp
(Chương trình đào tạo; Công nghệ thông tin; )
DDC: 004.0711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học966649. Danh mục chương trình đào tạo đại học: Khoa Công nghệ thực phẩm.- H.: Đại học Nông nghiệp, 2017.- 51tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
    ISBN: 9786049243066
    Tóm tắt: Giới thiệu về khoa Công nghệ thực phẩm, chương trình đào tạo các ngành/chuyên ngành, thông tin các học phần được giảng dạy tại khoa và danh sách các ngành đào tạo trình độ đại học của Học viện Nông nghiệp
(Chương trình đào tạo; Công nghệ thực phẩm; )
DDC: 664.00711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học966796. Danh mục chương trình đào tạo đại học: Khoa Công nghệ sinh học.- H.: Đại học Nông nghiệp, 2017.- 62tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
    ISBN: 9786049243134
    Tóm tắt: Giới thiệu về khoa Công nghệ sinh học, tiến trình đào tạo của các chuyên ngành/ngành của khoa,thông tin các học phần được giảng dạy, danh sách các ngành đào tạo trình độ đại học của Học viện Nông nghiệp
(Chương trình đào tạo; Công nghệ sinh học; )
DDC: 660.60711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học966542. Danh mục chương trình đào tạo đại học: Khoa Công nghệ thông tin.- H.: Đại học Nông nghiệp, 2017.- 86tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
    ISBN: 9786049243158
    Tóm tắt: Giới thiệu về khoa Công nghệ thông tin, chương trình đào tạo các chuyên ngành/ngành, mô tả các học phần được giảng dạy tại khoa và danh sách các ngành đào tạo trình độ đại học của Học viện Nông nghiệp
(Chương trình đào tạo; Công nghệ thông tin; Danh mục; )
DDC: 004.0711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1036817. 35 năm hình thành và phát triển Khoa Công nghệ thông tin 1979-2014/ Nguyễn Thanh Bình, Đặng Bá Lư, Phan Huy Khánh....- H.: Thông tin và Truyền thông, 2014.- 70tr.: minh họa; 20cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Đà Nẵng. Trường đại học Bách Khoa. Khoa Công nghệ Thông tin
    ISBN: 9786048007416
    Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát triển Khoa Công nghệ thông tin, trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng cùng những hoạt động của thầy và trò qua 35 năm (1979-2014). Các lĩnh vực hoạt động, đào tạo, những thành quả đạt được phục vụ cho sự nghiệp phát triển khoa học công nghệ cho đất nước
(Lịch sử; Phát triển; ) {Khoa Công nghệ thông tin; } |Khoa Công nghệ thông tin; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Ẩn; Nguyễn Thanh Bình; Phan Huy Khánh; Đặng Bá Lư; ]
DDC: 004.071159751 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1039466. NGUYỄN ĐĂNG QUANG
    Hoá học hữu cơ đại cương: Dùng cho sinh viên Khoa Công nghệ Sinh học/ Nguyễn Đăng Quang ch.b..- H.: Thông tin và Truyền thông, 2014.- 162tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Viện đại học Mở Hà Nội
    Thư mục: tr. 161
    ISBN: 9786048005313
    Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản trong hoá học hữu cơ như: các phương pháp tách, tinh chế và phân tích các chất hữu cơ; liên kết hoá học; hiệu ứng điện tử trong các hợp chất hữu cơ; tính axit - tính bazơ; các hợp chất hữu cơ cơ bản: Hyđrocacbon, các dẫn xuất halogen và cơ kim...
(Hoá hữu cơ; Đại cương; )
DDC: 547 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191947. Khoa Công nghệ Hóa học 50 năm xây dựng & trưởng thành: 1956-2006.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2006.- 84tr.: ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Bách khoa Hà Nội
    Tóm tắt: Giới thiệu những chặng đường lịch sử hình thành, xây dựng và trưởng thành của khoa Công nghệ hoá học trong 50 năm qua (1956-2006). Các lĩnh vực nghiên cứu chính và các bộ môn của khoa
(Lịch sử; Phát triển; Xây dựng; )
DDC: 660 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180787. Visual Basic cho sinh viên và kỹ thuật viên khoa Công nghệ Thông tin/ Tổng hợp, biên dịch: VN Guide, Đinh Xuân Lâm.- H.: Thống kê, 2006.- 454tr.: minh hoạ; 21cm.
    Tóm tắt: Kĩ thuật lập trình trong Visual basic. Xây dựng chương trình con Sub và Funetion. Đồ hoạ trong Visual basic . Lập trình quản lí với VB. Sử dụng Visual Data manager. Kĩ thuật thiết kế help. Kĩ thuật phân quyền và bảo mật trong Visual basic
(Lập trình; Ngôn ngữ Visual Basic; Ngôn ngữ lập trình; Tin học ứng dụng; ) [Vai trò: Đinh Xuân Lâm; ]
DDC: 005.4 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.