Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 45 tài liệu với từ khoá Khoa học Trái đất

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037136. LƯU ĐỨC HẢI
    Giáo trình khoa học trái đất/ Lưu Đức Hải, Trần Nghi.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2014.- 315tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 310-311
    ISBN: 9786040038708
    Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về trái đất trong không gian. Cấu trúc và thành phần trái đất. Địa hình và cảnh quan trái đất, thạch quyển và hoạt động địa chất nội sinh, ngoại sinh của vỏ thạch quyển. Thuỷ quyển và hoạt động địa chất của biển. Khí quyển, sinh quyển, trái đất và con người
(Khoa học trái đất; ) [Vai trò: Trần Nghi; ]
DDC: 551.1 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học844874. DƯƠNG VÂN PHONG
    Hệ thống trạm GNSS quan trắc liên tục CORS: Sách chuyên khảo dành cho hệ sau đại học các ngành khoa học trái đất/ Dương Vân Phong.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2022.- 239 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    Thư mục: tr. 238-239
    ISBN: 9786046719557
    Tóm tắt: Giới thiệu về hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu (GNSS) và sự nâng cấp của hệ thống này dẫn đến sự hình thành và phát triển của công nghệ trạm CORS (Trạm tham chiếu GNSS hoạt động liên tục); xây dựng hệ thống trạm CORS; ứng dụng của hệ thống trạm CORS và xây dựng mạng lưới trạm CORS tại Việt Nam
(Hệ thống; Định vị vệ tinh; ) {Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu; } |Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu; |
DDC: 523.98 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học968743. LƯU ĐỨC HẢI
    Giáo trình khoa học trái đất/ Lưu Đức Hải, Trần Nghi.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2017.- 315tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 310-311
    ISBN: 9786040038708
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về trái đất trong không gian. Cấu trúc và thành phần trái đất. Địa hình và cảnh quan trái đất, thạch quyển và hoạt động địa chất nội sinh, ngoại sinh của vỏ thạch quyển. Thuỷ quyển và hoạt động địa chất của biển. Khí quyển, sinh quyển, trái đất và con người
(Khoa học trái đất; ) [Vai trò: Trần Nghi; ]
DDC: 550.711 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1016561. LƯU ĐỨC HẢI
    Giáo trình khoa học trái đất/ Lưu Đức Hải, Trần Nghi.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2015.- 315tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 310-311
    ISBN: 9786040038708
    Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về trái đất trong không gian. Cấu trúc và thành phần trái đất. Địa hình và cảnh quan trái đất, thạch quyển và hoạt động địa chất nội sinh, ngoại sinh của vỏ thạch quyển. Thuỷ quyển và hoạt động địa chất của biển. Khí quyển, sinh quyển, trái đất và con người
(Khoa học trái đất; ) [Vai trò: Trần Nghi; ]
DDC: 550 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108204. VŨ BỘI TUYỀN
    Chuyện kể về những nhà khoa học trái đất và thiên văn nổi tiếng thế giới/ Vũ Bội Tuyền.- H.: Văn học, 2010.- 259tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 257
    Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp và những thành tựu khoa học của khoảng 20 nhà khoa học nổi tiếng về trái đất và thiên văn như: Christopher Columbus, Vasco Da Gama, Galileo Galilei...
(Khoa học trái đất; Nhà khoa học; Sự nghiệp; Thiên văn học; Tiểu sử; ) [Thế giới; ]
DDC: 550.922 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581300. VŨ BỘI TUYỀN
    Chuyện kể về những nhà khoa học trái đất và thiên văn nổi tiếng thế giới/ Vũ Bội Tuyền.- Tái bản có bổ sung.- H.: Thanh niên, 2005.- 283tr; 19cm.
{Khoa học; Nhà khoa học trái đất; Nhà thiên văn; Nhân vật; } |Khoa học; Nhà khoa học trái đất; Nhà thiên văn; Nhân vật; |
DDC: 808.88 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553869. Thế giới khoa học trái đất/ Nghiêm Thế Viễn chủ biên; Phan Quốc Bảo dịch.- H.: Văn hóa thông tin, 2003.- 512tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu và phổ biến những kiến thức khoa học về trái đất
{Khoa học; cẩm nang tri thức; khí quyển; phổ biến kiến thức; thế giới khoa học; trái đất; } |Khoa học; cẩm nang tri thức; khí quyển; phổ biến kiến thức; thế giới khoa học; trái đất; | [Vai trò: Nghiêm Thế Viễn; ]
DDC: 550 /Price: 50.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1124824. LƯU ĐỨC HẢI
    Giáo trình khoa học trái đất/ Lưu Đức Hải, Trần Nghi.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2009.- 315tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 310-311
    Tóm tắt: Gồm những bài học về trái đất trong không gian. Cấu trúc và thành phần trái đất. Địa hình và cảnh quan trái đất, thạch quyển và hoạt động địa chất nội sinh, ngoại sinh của vỏ thạch quyển. Thuỷ quyển và hoạt động địa chất của biển. Khí quyển, sinh quyển, trái đất và con người
(Khoa học trái đất; ) [Vai trò: Trần Nghi; ]
DDC: 551.1 /Price: 38500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147777. LƯU ĐỨC HẢI
    Giáo trình khoa học Trái Đất/ Lưu Đức Hải, Trần Nghi.- H.: Giáo dục, 2008.- 315tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 310-311
    Tóm tắt: Gồm những bài học về trái đất trong không gian, cấu trúc và thành phần trái đất, địa hình và cảch quan trái đất, thạch quyển và hoạt động địa chất nội sinh, ngoại sinh của vỏ thạch quyển, thuỷ quyển và hoạt động địa chất của biển, khí quyển, sinh quyển...
(Trái đất; ) [Vai trò: Trần Nghi; ]
DDC: 551.1 /Price: 38500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1452093. XUÂN DƯƠNG
    123 câu hỏi và giải đáp về khoa học trái đất/ Xuân Dương biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2007.- 263tr: minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức về khoa học trái đất như: sự hình thành của tầng khí quyển bao quanh trái đất; khu vực nóng nhất và lạnh nhất trên thế giới; nguyên nhân sự thay đổi nhiệt độ nóng lạnh; sự hình thành của sương mù;...
(Khoa học thường thức; Khoa học trái đất; Kiến thức phổ thông; Trái đất; )
DDC: 551.1 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1250597. HOÀNG NGỌC OANH
    Đại cương Khoa học Trái đất/ Hoàng Ngọc Oanh.- H.: Đại học Quốc gia, 1998.- 201tr : hình vẽ, bảng; 20cm.
    Thư mục: tr. 199
    Tóm tắt: Lịch sử hình thành, hình dạng, các vận động và các hệ quả địa lý. Thành phần và cấu trúc của Trái đất. Các vận động cơ bản của trái đất và kết quả của chúng. Con người và môi trường tự nhiên
{Khoa học Trái đất; giáo trình; } |Khoa học Trái đất; giáo trình; |
DDC: 550 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498759. Từ điển Anh - Việt các khoa học trái đất: Khoảng 34.000 thuật ngữ/ Trương Cam Bảo, Nguyễn Căn, Nguyễn Kim Cương....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 677tr.; 20cm..

/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612153. Từ điển Anh - Việt các khoa học trái đất: Khoảng 34000 thuật ngữ/ Trương Lam Bảo...[và nh.ng.khác].- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1978.- 677 p.; 21 cm..
(Khoa học trái đất; Tiếng anh; Từ điển Anh - Việt; Vật lí; sách tra cứu; ) [Vai trò: Lê Xuân Đài; ]
DDC: 550.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1117098. LƯU ĐỨC HẢI
    Giáo trình khoa học trái đất/ Lưu Đức Hải, Trần Nghi.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2010.- 315tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 310-311
    Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về trái đất trong không gian. Cấu trúc và thành phần trái đất. Địa hình và cảnh quan trái đất, thạch quyển và hoạt động địa chất nội sinh, ngoại sinh của vỏ thạch quyển. Thuỷ quyển và hoạt động địa chất của biển. Khí quyển, sinh quyển, trái đất và con người
(Khoa học trái đất; ) [Vai trò: Trần Nghi; ]
DDC: 551.1 /Price: 38500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553417. Khoa học trái đất/ Dương Quốc Anh dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2001.- 222tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những câu hỏi và giải đáp về khoa học trái đất
{Khoa học tự nhiên; hành tinh; khoa học trái đất; nghiên cứu trái đất; } |Khoa học tự nhiên; hành tinh; khoa học trái đất; nghiên cứu trái đất; |
/Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1205174. Khoa học trái đất/ Người dịch: Dương Quốc Anh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 222tr : hình vẽ; 19cm.- (Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao?)
    Tên sách ngoài bìa: Vì sao? Khoa học trái đất
    Tóm tắt: Giải thích những hiện tượng lạ trong tự nhiên chúng ta thường gặp hoặc những hiện tượng lạ dưới đáy đại dương, trong lòng trái đất, trên trái đất; Vì sao một số đỉnh núi lại bằng phẳng? Vì sao có sóng thần? Vì sao trong lòng đất có khí thiên nhiên..
{Khoa học trái đất; Sách thường thức; } |Khoa học trái đất; Sách thường thức; | [Vai trò: Dương Quốc Anh; ]
DDC: 550 /Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713140. Từ điển khoa học trái đất và thiên văn học (Khoảng 65000 thuật ngữ): English - Vietnamese dictionary of earth science and astronomy (About 65.000 terms)/ Ban từ điển.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2005.- 1052 tr.; 24 cm.
(Dictionaries; Earth sciences; Geology; ) |Khoa học trái đất; Từ điển; Vụ trụ học; Địa chất học; |
DDC: 550.03 /Price: 220000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611021. Từ điển khoa học trái đất và thiên văn học Anh - Việt: Khoảng 65000 thuật ngữ/ Biên soạn : Hoàng Chất, Nguyễn Điền, Trần Đình Hiền....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 1052 tr.; 24 cm..
    ĐTTS ghi : Ban từ điển. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật
    Tóm tắt: Gồm khoảng 65000 thuật ngữ quan trọng về các lĩnh vực khoa học có liên quan tới các ngành thiên văn học và khoa học về trái đất: sinh thái học, địa hoá học, trắc địa học, khí tượng học...
(Khoa học trái đất; Thiên văn học; Từ điển; ) |Tiếng Anh; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Điền; Trần Đình Hiền; ]
DDC: 525.03 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713220. Từ điển khoa học trái đát và thiên văn học anh - việt.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 1052 tr.; 24 cm.
(Earth sciences; Geology; ) |Khoa học trái đất; Dictionaries; |
DDC: 550.03 /Price: 220000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608033. HOÀNG NGỌC OANH
    Đại cương khoa học trái đất/ Hoàng Ngọc Oanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 201 tr.; 21 cm..
(Giáo trình; Khoa học trái đất; ) |Khoa học; Trái đất; |
DDC: 550 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.