Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 42 tài liệu với từ khoá Khung phân loại

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773760. Sơ kết 3 năm áp dụng khung phân loại DDC trong ngành thư viện Việt Nam: Sapa, 22-23/09/2009.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia, 2009.- 167tr.; 30cm.
    Đầu trang bìa sách ghi : Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch - Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Trình bày về kết quả 3 năm thực hiện khung phân loại DDC, những thuận lợi và khó khăn trong triển khai khung phân loại.
(Khung phân loại; Thông tin thư viện; Thư viện; )
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921623. Kỷ yếu hội nghị - hội thảo Tổng kết công tác ứng dụng Khung phân loại thập phân Dewey, Ấn bản 23 tiếng Việt trong các thư viện Việt Nam (2014-2019)/ Thư viện Quốc gia Việt Nam, Vụ Thư viện, Bùi Lan Anh....- Đà Nẵng: S.n, 2019.- 244tr.: ảnh; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Thư mục trong chính văn
    Tóm tắt: Gồm một số bài viết giới thiệu về thực trạng ứng dụng, những thuận lợi, khó khăn khi áp dụng Khung phân loại thập phân Dewey, Ấn bản 23 tiếng Việt (DDC 23) trong hệ thống các thư viện Việt Nam (2014-2019). Trên cơ sở đó, đưa ra một số giải pháp và đề xuất, kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả áp dụng DDC 23 trong thời gian tới
(2014-2019; Bảng DDC; Bảng phân loại; Ứng dụng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Lan Anh; Vi Bích Thủy Châu; Vũ Thị Ân; ]
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041527. Hội nghị Sơ kết ứng dụng Khung phân loại thập phân Dewey, ấn bản 23 - DDC23 tiếng Việt trong các thư viện Việt Nam/ Vũ Dương Thuý Ngà, Nguyễn Minh Hiệp, Đoàn Quang Hiếu....- H.: S.n, 2014.- 85tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Phụ lục: tr. 66-85
    Tóm tắt: Những thuận lợi và khó khăn trong việc áp dụng DDC 23 tiếng Việt tại một số thư viện tỉnh và đại học
(Phân loại; ) [Vai trò: Lê Thị Huệ; Nguyễn Minh Hiệp; Nguyễn Thị Thuý Nga; Vũ Dương Thuý Ngà; Đoàn Quang Hiếu; ]
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041526. Khung phân loại thập phân DDC23: Tài liệu tập huấn/ B.s.: Kiều Thuý Nga (ch.b.), Doãn Anh Đức, Nguyễn Thị Thanh tâm...; Kiều Văn Hốt h.đ..- H.: S.n, 2014.- 137tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Nguyên tắc lựa chọn chỉ số, cách tạo lập chỉ số phân loại. Hướng dẫn sử dụng các bảng phụ và cách phân loại đối với từng môn loại trong Bảng phân loại DDC 23
(Bảng phân loại DDC; Tài liệu tập huấn; ) [Vai trò: Chu Thị Vân Anh; Doãn Anh Đức; Kiều Thuý Nga; Lê Thị Khánh Vân; Nguyễn Thị Thanh Tâm; ]
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041531. Khung phân loại thập phân Dewey, ấn bản 23 - DDC23: Tài liệu tập huấn/ B.s.: Kiều Thuý Nga (ch.b.), Doãn Anh Đức, Nguyễn Thị Thanh Tâm....- H.: S.n, 2014.- 136tr.; 29cm.
    Tóm tắt: Nguyên tắc lựa chọn chỉ số, cách tạo lập chỉ số phân loại. Hướng dẫn sử dụng các bảng phụ và cách phân loại đối với từng môn loại trong Bảng phân loại DDC 23
(Bảng phân loại DDC; Tài liệu tập huấn; ) [Vai trò: Chu Thị Vân Anh; Doãn Anh Đức; Kiều Thuý Nga; Lê Khánh Vân; Nguyễn Thị Thanh Tâm; ]
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108597. Khung phân loại thập phân DDC 14. Xử lý nội dung tài liệu: Tài liệu tập huấn.- S.l: S.n, 2010.- 160tr.; 29cm.
    Tóm tắt: Phương pháp phân loại khi phân loại tài liệu bằng Khung phân loại thập phân DDC 14 và biên soạn bài chú giải, tóm tắt , định từ khoá tài liệu
(Bảng DDC; Chú giải; Thư viện; Tóm tắt; Định từ khoá; )
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108620. NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG
    Nghiên cứu áp dụng Khung phân loại DDC ấn bản rút gọn 14 tiếng Việt tại Thư viện Quốc gia Việt Nam: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Thư viện/ Nguyễn Thị Lan Hương.- H.: S.n, 2010.- 118tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
    Thư mục: tr. 116-118 . - Phụ lục cuối chính văn
    Tóm tắt: Vai trò của khung phân loại DDC, thực trạng và các giải pháp nâng cao chất lượng áp dụng khung phân loại DDC tại Thư viện Quốc gia Việt Nam
(Bảng DDC; Phân loại; Thư viện Quốc gia; ) [Việt Nam; ]
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123374. Sơ kết 3 năm ứng dụng Khung phân loại DDC trong ngành Thư viện Việt Nam: Hội nghị - hội thảo/ Thư viện Quốc gia Việt Nam, Bùi Lan Anh, Doãn Quyết Trung....- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2009.- 167tr.: bảng; 29cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Thư viện Quốc gia Việt Nam.
    Thư mục trong chính văn
    Tóm tắt: Báo cáo sơ kết 3 năm ứng dụng Khung phân loại DDC trong ngành Thư viện Việt Nam; thực trạng áp dụng Khung phân loại DDC tại một số thư viện cụ thể; dự thảo một số quy định cụ thể trong việc áp dụng Khung phân loại DDC 14
(Bảng DDC; Bảng phân loại; Thư viện; ) [Vai trò: Bùi Lan Anh; Doãn Quyết Trung; Dương Thái Nhơn; Hà Thị Thu Hiếu; ]
DDC: 025.431597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1179820. Khung phân loại DDC (ấn bản rút gọn 14): Tài liệu tập huấn/ B.s.: Nguyễn Thanh Vân, Lê Thị Nguyệt.- H.: S.n, 2006.- 73tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu Khung phân loại thập phân DDC ấn bản rút gọn 14 và hướng dẫn phương pháp phân loại tài liệu theo từng môn loại
(Bảng DDC; Phân loại; Thư viện; ) [Vai trò: Lê Thị Nguyệt; Nguyễn Thanh Vân; ]
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1179819. Khung phân loại DDC (ấn bản rút gọn 14) Marc21: Tài liệu tập huấn.- H.: S.n, 2006.- 125tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về khung phân loại thập phân DDC và hướng dẫn phương pháp phân loại tại liệu theo từng môn loại
(Bảng phân loại DDC; Tài liệu tập huấn; )
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310920. NGUYỄN THỊ ĐÀO
    Nghiên cứu Khung phân loại thập phân Dewey và khả năng áp dụng ở Việt Nam: Luận văn Thạc sĩ Thông tin - Thư viện/ Nguyễn Thị Đào.- H.: S.n, 2002.- 104tr.; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Văn hoá Thông tin. Trường đại học Văn hoá Hà Nội
    Thư mục: tr. 99-101. - Phụ lục: tr. 102-104
    Tóm tắt: Khái quát về phân loại tài liệu và các khung phân loại tiêu biểu đang được sử dụng trên thế giới và Việt Nam. Tìm hiểu tổng quan về Khung phân loại thập phân Dewey (DDC) và khả năng áp dụng DDC ở Việt Nam
(Bảng DDC; Bảng phân loại; Áp dụng; ) [Việt Nam; ]
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224273. Khung phân loại thư viện - thư mục (BBK). T.1, Ph.1: BBK rút gọn 3 cấp; Bảng mẫu chung; Bảng mẫu địa lý; Q: Kinh tế. Các khoa học kinh tế. U: Văn hoá. Khoa học. Giáo dục/ B.s.: Tạ Thị Thịnh, Nguyễn Thu Thảo, Nguyễn Thanh Sương....- H.: S.n, 1999.- 158tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin - Tư liệu Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Trung ương
    Tóm tắt: Giới thiệu Bảng phân loại BBK rút gọn 3 cấp, bảng mẫu chung, bảng mẫu địa lý, bảng tra cứu địa danh, các lớp Q và U của Bảng BBK
(Bảng BBK; Phân loại; ) [Vai trò: Hoàng Kim Dung; Nguyễn Thanh Sương; Nguyễn Thu Thảo; Nguyễn Thị Đào; Tạ Thị Thịnh; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224275. Khung phân loại thư viện - thư mục (BBK). T.1, Ph.2: B: Các khoa học tự nhiên nói chung; C: Các khoa học toán lý; D: Các khoa học hoá học; Đ: Các khoa học về trái đất; E: Các khoa học sinh học/ B.s.: Tạ Thị Thịnh, Nguyễn Thu Thảo, Nguyễn Thanh Sương....- H.: S.n, 1999.- 205tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin - Tư liệu Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Trung ương
    Tóm tắt: Giới thiệu các lớp B, C, D, Đ và E của Bảng phân loại BBK dùng cho phân loại các tài liệu có nội dung về khoa học tự nhiên, toán lý, hoá học, khoa học về trái đất và khoa học sinh học
(Bảng BBK; Phân loại; ) [Vai trò: Hoàng Kim Dung; Nguyễn Thanh Sương; Nguyễn Thu Thảo; Nguyễn Thị Đào; Tạ Thị Thịnh; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224313. Khung phân loại thư viện - thư mục (BBK). T.2: Ê/L: Kỹ thuật - Các khoa học kỹ thuật/ B.s.: Tạ Thị Thịnh, Nguyễn Thu Thảo, Nguyễn Thanh Sương....- H.: S.n, 1999.- 446tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin Tư liệu Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Trung ương
    Tóm tắt: Giới thiệu các lớp từ lớp Ê đến lớp L của Bảng phân loại BBK dùng cho phân loại các tài liệu có nội dung về kỹ thuật và các khoa học kỹ thuật
(Bảng BBK; Phân loại; ) [Vai trò: Hoàng Kim Dung; Nguyễn Thanh Sương; Nguyễn Thu Thảo; Nguyễn Thị Đào; Tạ Thị Thịnh; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224315. Khung phân loại thư viện - thư mục (BBK). T.3: M: Nông lâm nghiệp. Các khoa học nông lâm nghiệp; N: Y tế. Các khoa học y học/ B.s.: Tạ Thị Thịnh, Nguyễn Thu Thảo, Nguyễn Thanh Sương....- H.: S.n, 1999.- 167tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin Tư liệu Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Trung ương
    Tóm tắt: Giới thiệu lớp M và lớp N của Bảng phân loại BBK dùng cho phân loại các tài liệu có nội dung về nông lâm nghiệp, các khoa học nông lâm nghiệp, y tế và các khoa học về y học
(Bảng BBK; Phân loại; ) [Vai trò: Hoàng Kim Dung; Nguyễn Thanh Sương; Nguyễn Thu Thảo; Nguyễn Thị Đào; Tạ Thị Thịnh; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365683. Khung phân loại thư viện - thư mục BBK. T.3: M: Nông nghiệp. Các khoa học nông lâm nghiệp; N: Y tế. Các khoa học y học.- H., 1979.- 164tr.; 24cm.
    Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước. Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Trung ương
    Tóm tắt: Hướng dẫn phân loại các khoa học nông lâm nghiệp, y tế và các khoa học y học trong bảng phân loại BBK
(Bảng BBK; Bảng phân loại; Lâm nghiệp; Nông nghiệp; Y học; )
DDC: 025.4663 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373785. Khung phân loại thư viện - thư mục: Dùng cho các thư viện thiếu nhi được Vụ Thư viện Bộ Văn hoá Liên Xô khuyến dụng/ Hồ Tuyến dịch ; Phan Cúc đánh máy.- M.: Nxb. Sách, 1978.- 149tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Liên Xô...
    Tóm tắt: Nêu những nguyên tắc cơ bản, cách đánh ký hiệu, các mục chính, bảng chia mẫu chung và phương pháp sử dụng của Khung phân loại thư viện - thư mục (BBK) dùng cho các thư viện thiếu nhi, thư viện thành phố, huyện, xã, công đoàn...
(Bảng BBK; Bảng phân loại; Thư viện thiếu nhi; ) [Vai trò: Hồ Tuyến; Phan Cúc; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373778. Tối ưu hoá khung phân loại thư viện thư mục và những quan điểm trong lần xuất bản thứ hai/ Đ. V. Te-Avanêxian, A. A, Pmôp, Iu. N. Bannôp... ; Hữu Dzư dịch.- Lêningrát: S.n, 1977.- 194tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Thư viện Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về xây dựng và phát triển khung phân loại thư viện thư mục Xô Viết. Những quan điểm của lần xuất bản thứ hai về cấu trúc và cách tạo lập ký hiệu, phương hướng chính tối ưu hoá Bảng BBK về khoa học kỹ thuật, vấn đề tương quan giữa các khung và Bảng BBK về lịch sử và khoa học lịch sử...
(Bảng BBK; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Bannôp, Iu. N.; Duadalina, N. P.; Hữu Dzư; Pariski, V. L.; Pmôp, A. A.; Te-Avanêxian, Đ. V.; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1419642. RUĐENSƠN, K. I
    Các khung phân loại tư liệu hiện đại/ K. I. RuđenSơn.- M.: Nxb. Khoa học, 1973.- 127tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Sự phát triển của các khái niệm tư liệu, công tác tư liệu, thông tin, phân loại. Giới thiệu Bảng phân loại thập tiến Dewey, Khung phân loại thập tiến quốc tế (UDC), khung phân loại các bảng phát minh quốc tế...
(Bảng DDC; Bảng UDC; Bảng phân loại; )
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416870. Khung phân loại Thư viện - Thư mục BBK: Dân tộc học.- S.l: S.n, 1972.- 92tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn phân loại các tài liệu theo môn loại Dân tộc học trong Bảng phân loại BBK
(Bảng BBK; Bảng phân loại; Dân tộc học; )
DDC: 025.463058 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.