1601971. NATSU ASHIFUNE Tôi từng là em trai của một Hikikomori/ Natsu Ashifune; Hạnh Nguyễn dịch.- H.: Thế giới, 2021.- 390tr.; 18cm. (Nhật Bản; Tiểu thuyết; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; ) DDC: 895.636 /Price: 125000 /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1725323. Nihongo no Kiko I/ Edited by Kaigai Gijutsusha Kenshu Kyokai.- Tokyo: 3A Corporation, 1984.- 188 p.: maps (Japanese language; ) |Textbooks for foreign speakers; | DDC: 495.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
840418. NATSU ASHIFUNE Tôi từng là em trai của một Hikikomori/ Natsu Ashifune ; Hạnh Nguyễn dịch.- H.: Thế giới, 2022.- 390 tr.; 18 cm. ISBN: 9786043451870 (Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hạnh Nguyễn; ] DDC: 895.636 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1277563. VAVRIS, HUGO Zivot je prís román: Výbor z knizne nepubkikovaných prací Huga Vavrecky/ Hugo Vavris.- Trebíc: Arca JiMfa, 1997.- 212tr : ảnh; 22cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1351163. Tí hon và tấm thảm thần: Truyện tranh (Nguyên tác: Kiko)/ Mỹ thuật: Quốc Phong; Người dịch: Nghi Sa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1989.- 15tr. : tranh vẽ; 28cm. {Văn học thiếu nhi; thế giới; truyện tranh; } |Văn học thiếu nhi; thế giới; truyện tranh; | [Vai trò: Nghi Sa; ] /Price: 16.000c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396150. TIBOR, DERY A kikozosíto: Regény/ Dery Tibor.- Budapest: Szépirodalmi Konyvkiadó, 1972.- 375tr; 19cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1425930. Hoa lạ: Đoản biên và ký ức của Pearl S. Buck, Andre Corthis, Bạch Vi, Kikou Yamata.- H.: Đời nay, 1944.- 206tr- (Tủ sách gió bốn phương) {Truyện ngắn; Tuyển tập; Văn học nước ngoài; } |Truyện ngắn; Tuyển tập; Văn học nước ngoài; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |