Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1999 tài liệu với từ khoá Korea

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1242584. CHA, VICTOR D.
    Alignment despite antagonism: The United States - Korea - Japan security triangle/ Victor D. Cha.- Stanford, California: Stanford Univ. Press, 1999.- 373 p.: m.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 243 - 334 . - Ind.
    ISBN: 0804731926
    Tóm tắt: Lịch sử các mối quan hệ quốc tế giữa Mỹ, Triều Tiên và Nhật Bản qua các thời kì 1969-1971, 1972-1974, 1975-1979 và những năm 1980 với những sự kiện an ninh, chính trị nổi bật của các thời kì này.
(An ninh; Chính trị; Quan hệ quốc tế; ) [Mỹ; Nhật Bản; Triều Tiên; ]
DDC: 327.7305 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293429. TAE-JEONG KIM
    Wild flowers of Tokdo Island, Korea/ Text, phot.: Tae-Jeong Kim.- Seoul: Korean Overseas Information Service, 1996.- 76 p.: m., phot.; 25 cm.
    Ind.: p. 74-75
    ISBN: 8973754319
(Hoa dại; ) [Hàn Quốc; ] {Đảo Tokdo; } |Đảo Tokdo; |
DDC: 582.13095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350919. MC.NAMARA, DENNIS L.
    The colonial origins of Korean enterprise, 1910-1945/ Dennis L. Mc.Namara.- Cambridge,...: Cambridge Univ., 1990.- xiv, 208 p.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 188-201. - Ind.
    ISBN: 0521385652
    Tóm tắt: Phân tích một số hoạt động kinh tế Hàn Quốc nói chung và những hoạt động kinh tế của quốc gia này trong thời kỳ thuộc địa. Những thay đổi và thách thức khi có sự đầu tư của Nhật Bản và Pháp vào kinh tế Hàn Quốc đặc biệt là các hãng, các doanh nghiệp Hàn Quốc
(Doanh nghiệp; Kinh tế; Lịch sử; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 330.9519 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372412. Agricultural growth in Japan, Taiwan, Korea, and the Philippines/ Ed. by Yujiro Hayami, Vernon W. Rutlan, Herman M. Southworth.- Honolulu: The Asian Productivity Organization, 1979.- 404tr; 22cm.
    Mục lục cuối trang
    ISBN: 0824803914
    Tóm tắt: Khảo sát sự thay đổi chỉ số nông nghiệp ở Nhật Bản, Đài Loan, Triều Tiên và Philippin. Cung cấp tài liệu và sức sản xuất nông nghiệp, so sánh và phân tích các số liệu thay đổi kết hợp sự đổi mới của khu vực nông nghiệp, trình bày kế hoạch và chính sách phát triển nhà nước đối với nông nghiệp của 4 nước trên
{Nhật bản; Nông nghiệp; Philippin; Triều Tiên; Đài Loan; } |Nhật bản; Nông nghiệp; Philippin; Triều Tiên; Đài Loan; |
DDC: 338.1​095 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học863636. Truyện ngắn đương đại Hàn Quốc: Tuyển chọn từ tạp chí Koreana. T.2/ Park Chan Soon, Yoon Dae Nyeong, Kim Dong Ni... ; Ch.b., h.đ.: Phan Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hiền ; Dịch: Hiền Nguyễn....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 319 tr.: ảnh, tranh vẽ; 22 cm.
    ISBN: 9786043353891
(Văn học hiện đại; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Hiền Nguyễn; Bùi Phan Anh Thư; Hoàng Trang; Kim Deok Hee; Kim Do Yeon; Kim Dong Ni; Nguyễn Thị Hiền; Park Chan Soon; Phan Thị Thu Hiền; Yoon Dae Nyeong; ]
DDC: 895.73010805 /Price: 175000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học901405. Trilingual visual dictionary: Korean - Vietnamese - English/ Nguyễn Thị Hiền dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2020.- 380tr.: hình vẽ, ảnh; 19cm.
    Tên sách nguyên bản: Korean - English bilingual visual dictionary
    Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Hàn - Việt - Anh
    ISBN: 9786045833971
    Tóm tắt: Giới thiệu các từ, cụm từ Tiếng Hàn, Tiếng Việt, Tiếng Anh qua các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày có kèm hình ảnh minh hoạ
(Tiếng Anh; Tiếng Hàn; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hiền; ]
DDC: 495.7395922 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học909110. CHOI KWON JIN
    Làm chủ ngữ pháp tiếng Hàn= My Korean Grammar 3 : Trình độ cao cấp/ Choi Kwon Jin, Song Kyung Ok ; Trần Lan Hương dịch.- H.: Hồng Đức, 2019.- 197tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786048979508
    Tóm tắt: Trình bày 75 cấu trúc ngữ pháp cần thiết cho việc học nâng cao tiếng Hàn kèm hình thức sử dụng, ý nghĩa cùng các ví dụ của các ngữ pháp đó
(Ngữ pháp; Tiếng Hàn Quốc; ) [Vai trò: Song Kyung Ok; Trần Lan Hương; ]
DDC: 495.782 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học934508. Tiếng Hàn căn bản AriangTV= Ariang Korean basic. T.1/ Viện Giáo dục Ngôn ngữ, Trường Đại học Quốc gia Seoul ; Dịch: Hương Mai, Lý Kinh Hiền.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo , 2019.- 223tr.: minh hoạ; 26cm.
    Phụ lục: tr. 211-223
    ISBN: 9786047367511
    Tóm tắt: Gồm 65 bài học tiếng Hàn giúp người học nắm thêm được nhiều từ mới và các mẫu câu theo các chủ đề gần gũi với cuộc sống hàng ngày, các vốn từ cho các tình huống thực
(Tiếng Hàn Quốc; ) [Vai trò: Hương Mai; Lý Kinh Hiền; ]
DDC: 495.78 /Price: 208000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học934509. Tiếng Hàn căn bản AriangTV= Ariang Korean basic. T.2/ Viện Giáo dục Ngôn ngữ, Trường Đại học Quốc gia Seoul ; Dịch: Hương Mai, Lý Kinh Hiền.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo , 2019.- 223tr.: minh hoạ; 26cm.
    Phụ lục: tr. 211-223
    ISBN: 9786047367528
    Tóm tắt: Gồm 65 bài học tiếng Hàn giúp người học nắm thêm được nhiều từ mới và các mẫu câu theo các chủ đề gần gũi với cuộc sống hàng ngày, các vốn từ cho các tình huống thực
(Tiếng Hàn Quốc; ) [Vai trò: Hương Mai; Lý Kinh Hiền; ]
DDC: 495.78 /Price: 208000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học957182. LEE MI HYE
    Cẩm nang tiếng Hàn trong giao tiếp thương mại= 외국인 근로자를 위한 맞춤 한국어 = Korean language for a good job. T.1/ Lee Mi Hye b.s. ; Biên dịch: Lê Huy Khoa.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo , 2018.- 211tr.; 26cm.
    Phụ lục: tr. 194-204
    ISBN: 9786047359202
    Tóm tắt: Giới thiệu bảng chữ cái Hangeul: nguyên âm, phụ âm, nguyên âm kép và phụ âm đôi, phụ âm cuối, câu; các mẫu câu cơ bản trong các tình huống giao tiếp thương mại
(Giao tiếp; Thương mại; Tiếng Triều Tiên; ) [Vai trò: Lê Huy Khoa; ]
DDC: 495.78 /Price: 188000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học957183. LEE MI HYE
    Cẩm nang tiếng Hàn trong giao tiếp thương mại= 외국인 근로자를 위한 맞춤 한국어 = Korean language for a good job. T.2/ Lee Mi Hye b.s. ; Biên dịch: Lê Huy Khoa.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo , 2018.- 247tr.; 26cm.
    Phụ lục: tr. 193-204
    ISBN: 9786047359189
    Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu câu, từ vựng và ngữ pháp cơ bản sử dụng trong các tình huống giao tiếp thương mại
(Giao tiếp; Thương mại; Tiếng Triều Tiên; ) [Vai trò: Lê Huy Khoa; ]
DDC: 495.78 /Price: 218000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275472. PALKA, EUGENE J.
    Geographic perspectives: North Korea/ Eugene J. Palka, Francis A. Galgano.- Guilford: McGraw-Hill/Dushkin, 2004.- v, 119p., 16p. phot.; 23cm.
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 0072940115
    Tóm tắt: Tìm hiểu về vị trí địa lý, địa lý sinh vật, địa mạo học, khí hậu, địa lý học lịch sử, văn hoá, chính trị, dân số, kinh tế, y học,... của Bắc Triều Tiên
(Đất nước; Địa lý; ) [Bắc Triều Tiên; ] [Vai trò: Galgano, Francis A.; ]
DDC: 915.193 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712268. North Korea seen from abroad 1977.- Korea: The Korea Herald, [1977].- 193 p.; 23 cm.
(Korea (north); Korea (north); ) |Lịch sử Hàn; Foreign public opinion; |
DDC: 951.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645921. Positive Change: The Education, Science & Technology Policies of Korea/ Edited by Ju-Ho Lee.- Seoul: Korean Economic Daily & Business Publications Inc., 2013.- 688 tr.; 22 cm.
    ISBN: 9788947528986
(Education; Giáo dục; ) |Khoa học giáo dục; Korea; Hàn Quốc; | [Vai trò: Lee, Ju-Ho; ]
DDC: 370.95195 /Price: 22.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643246. NGUYỄN, THỊ TỐ TÂM
    Từ điển Việt - Hàn: Vietnamese - Korean dictionary/ Nguyễn Thị Tố Tâm, Ryu Ji Eun.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2011.- 990 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Việt- Hàn với 60000 từ vựng cùng các điển tích, tri thức, kiến thức và ngôn ngữ được sắp xếp theo trình tự từ A-B-C
(Vietnamese language; Ngôn ngữ Anh; ) |Từ điển tiếng Việt; Dictionaries; Từ điển; | [Vai trò: Ryu Ji Eun; ]
DDC: 495.9223 /Price: 113000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721294. The constitutions of the Republic of Korea: Koreanische verfassungen/ Compiled by Hyo-Jeon Kim.- Korea: Korean Constitutional Law Association (KCLA), 2008.- 390 p.; 22 cm.
    Tóm tắt: English and German translation of Korean Constitutional laws of 1948, 1960, 1962, 1972, 1980, 1987, and Law Concerning Extraordinary Measures for National Reconstruction of 1961.
(Constitutional law; Constitutions; Hiến pháp; ) |Hiến pháp; Luật; Korea (South); Korea (South); Hàn Quốc (Nam); |
DDC: 342.5195 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733581. Curbing corruption in public procurement in Asia and the Pacific: Progress and challenges in 25 countries: thematic review: Australia - Bangladesh - Cambodia - P.R. China - Cook Islands - Fiji Islands - Hong Kong, China - India - Indonesia - Japan - Republic of Kazakhstan - Republic of Korea - Kyrgyz Republic - Malaysia - Mongolia - Nepal - Pakistan - Palau - Papua New Guinea - the Philippines - Samoa - Singapore - Thailand - Vanuatu - Vietnam/ ADB-OECD Anti-Corruption Initiative for Asia-Pacific, Asian Development Bank.- Manila: Asian Development Bank, 2006.- 111 p.; 23 cm.
    ISBN: 9789715616157
    Tóm tắt: Contents: Inventory of measures for curbing corruption in puplic procurement in Asia-Pacific; Country reports: systems for curbing corruption in public procurement.
(Political corruption; Tham nhũng; ) |Kiểm soát tham nhũng; Tham nhũng; |
DDC: 364.1323 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737168. Libraries in Korea: past, present and future/ 2006 Seoul World Library and Information Congress, National Organising Committee, Seoul, Korea ; [Suk-Young Kim, editor-in-chief]..- Seoul: World Library and Information Congress, National Organising , 2006.- 111 p.: col. ill., col. map; 25 cm.
    ISBN: 8995825006
(Libraries; Thư viện; ) |History; Lịch sử; Korea; Hàn Quốc; |
DDC: 027.05195 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732140. Rapid growth of selected Asian economies: Lessons and implications for agriculture and food security : Republic of Korea, Thailand and Viet Nam/ FAO Regional Office for Asia and the Pacific..- 1st.- Bangkok, Thailand: FAO, 2006.- vii, 49 p.: ill.; 30 cm.- (RAP Pubilcation ; 2006/06)
    ISBN: 9251055092
(Agriculture; Food industry and trade; Produce trade; ) |Kinh tế nông nghiệp Thái Lan; Kinh tế nông nghiệp Triều Tiên; Kinh tế nông nghiệp Việt Nam; Economic aspects; Statistics; Statistics; Statistics; Viet Nam; Republic of Korea; Thailand; |
DDC: 338.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730771. VEGDAHL, SONJA BERNICE.
    Culture shock!: Korea : A survival guide to customs and etiquette/ Sonja Vegdahl and Ben Seunghwa Hur..- 1st.- Singapore: Marshall Cavendish, 2005.- ix, 262 p.: ill., photos, maps; 21 cm.
    ISBN: 9789812611284
(Korea ( South ); Korea ( Nam ); ) |Nam Triều Tiên đất nước con người; Văn hóa xã hội Nam Triều Tiên; Social life and customs.; Phong tục và đời sống xã hội; | [Vai trò: Hur, Ben Seunghwa.; ]
DDC: 951.95 /Price: 160000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.