1649750. Transactions - 14th International Congresses of Soil Science, Japan, Kyoto, August 1990 - Vol V: Commission V.- 1st.- Kyoto, Japan: International Soceity of Soil Science, 1990; 540p.. (soil science; soils; ) |Đất; | DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1656412. Transactions - 14th International Congresses of Soil Science, Japan, Kyoto, August 1990 - Vol VIII: Supplement.- 1st.- Kyoto, Japan: International Society of soil science, 1990; 115p.. (soil science; soils; ) |Đất; | DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649748. Transactions - 14th International Congresses of soil science, Kyoto, Japan, August 12-18,1990 - Vol I: Commission I.- 1st.- Kyoto, Japan: International Soceity of Soil Science, 1990; 355p.. (soil science; soils; ) |Đất; | DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723043. WRIGHT, TOM Zen gardens: Kyoto’s nature enclosed/ Tom Wright, Mizuno Katsuhiko.- Kyoto: Mitsumura Suiko Shoin, 1990.- 73 p.: col. ill.; 17 cm. ISBN: 4838101112 (Architecture, japanese; ) |Nghệ thuật kiến trúc sân vườn; Vườn thiền Nhật Bản; | [Vai trò: Katsuhiko, Mizuno; ] DDC: 720.952 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738996. The people's culture, from Kyoto to Edo/ Edited by Yoshida Mitsukuni, Tanaka Ikko, and Sesoko Tsune.- Hiroshima, Japan: Mazda Motor Corp., 1986.- 134 p., [4] leaves of plates: chiefly col. ill.; 26 cm. Tóm tắt: Contents: The wellsprings of Japanese culture; The 15th century; The 16th century; The 17th century; The 18th century. (Japan; Nhật Bản; ) |Văn minh Nhật Bản; Civilization; Văn minh; To 1868; 1868; | DDC: 952 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722013. Advances in aquaculture: Papers presented at the FAO technical conference on aquaculture Kyoto, Japan, 26 May - 2 June 1976/ T. V. R. Pillay and Wm. A. Dill edited.- England: FAO, 1979.- xviii, 653 p.: ill; 27 cm. Tóm tắt: Aquaculture is a continually expanding industry throughout the world. This well-received series of books continues to provide up-to-date and timely reviews of current developments (Aquaculture; ) |Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Dill, Wm. A.; Pillay, T. V. R.; ] DDC: 639.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723983. Kyoto: Guide book.- Kyoto, Japan: Kyoto City Tourist association, 1978.- 103 p.; 18 cm. Kyoto city tourist association Tóm tắt: Kyoto was the capital of Japan for about 1000 years from her establishment as Heian Kyo in 794 until the transfer of government to Kyoto in 1868 following the Imperial Restoration. Surrounded by magnificent hills, Kyoto with her poetry reflects the changing of the seasons, and has provided over the last twelve centuries a natural cradle for the art and culture of Japan, and a noble heritage for her people. [Kyoto (Japan); ] |Sách hướng dẫn; Du lịch Nhật Bản; | DDC: 915.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1617785. MAI MOCHIZUKI Holmes ở Kyoto. T.8: Sự đấu tranh của giám định viên tập sự/ Mai Mochizuki; Dương Dương dịch.- Hà Nội: Kim Đồng, 2023.- 366 tr.: tranh vẽ; 19 cm. ISBN: 9786042320146 Tóm tắt: Aoi đã tốt nghiệp cấp ba, thuận lợi thi đỗ vào Đại học Phủ Kyoto đúng như nguyện vọng. Kiyotaka cũng hoàn thành chương trình cao học, ngỡ rằng quan hệ của hai người cuối cùng cũng đến lúc sang trang… thế mà Kiyotaka lại phải nghe lệnh ông chủ, đi thực tập ở bên ngoài Kyoto để được va vấp xã hội! Nơi thực tập đầu tiên là Bảo tàng nghệ thuật Shokado. Vào ngày nghỉ, Aoi cùng cô bạn cùng khoá Kaori bí mật tới xem tình hình Kiyotaka, nhưng một vụ án không ngờ đang đợi ba người ở đó… (Văn học Nhật Bản; Văn học hiện đại; ) |Tiểu thuyết; Tiểu thuyết; Nhật Bản; | [Vai trò: Dương Dương; ] DDC: 895.6 /Price: 85000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1532099. YASUNARI KAWABATA Cố đô (Kyoto): Tiểu thuyết/ Yasunari Kawabata; Thái Văn Hiếu dịch.- Hải Phòng: Hải Phòng, 1988.- 219tr; 19cm. {Tiểu thuyết Nhật Bản; Văn học nước ngoài; } |Tiểu thuyết Nhật Bản; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Thái Văn Hiếu; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
823669. MAI MOCHIZUKI Holmes ở Kyoto: Dành cho lứa tuổi 16+. T.7: Thợ làm đồ giả và uỷ thác không lời/ Mai Mochizuki ; Bo Virgo dịch.- H.: Kim Đồng, 2023.- 322 tr.; 19 cm. ISBN: 9786042276993 (Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Bo Virgo; ] DDC: 895.636 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1056065. Manga - Đại học Kyoto.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 194tr.: tranh vẽ; 21cm. (Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] DDC: 895.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1062456. 京都グラフィー国際写真フェスティバル = Kyotographie : International photography festival/ 編集: 京都グラフィー実行委員会.- 京都: 京都グラフィー実行委員会, 2013.- 137 p.: 図, 写真; 26 cm. ISBN: 9784573030220 (Nhiếp ảnh; Ảnh nghệ thuật; ) [Thế giới; ] DDC: 779 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1125179. NGA THU NGUYỄN Kyoto êm đềm: Tiểu thuyết/ Nga Thu Nguyễn.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 207tr.; 21cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92234 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154590. Một số văn bản quy phạm pháp luật thực hiện công ước khung của Liên hiệp quốc về biến đổi khí hậu và nghị định thư Kyoto tại Việt Nam: Có bổ sung văn bản mới.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2008.- 91tr.: bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 65-91 Tóm tắt: Giới thiệu một số văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam quy định về việc tổ chức thực hiện nghị định thư Kyoto thuộc công ước khung của Liên hiệp quốc về chống biến đổi khí hậu toàn cầu (Nghị định thư Kyoto; Biến đổi; Khí hậu; Thực hiện; Văn bản pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 344.59704 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1271858. Kyoto review of Southeast Asia: Selected essays with summaries in Bahasa Indonesia, Filipino, Japanese, and Thai/ Ed.: Donna J. Amoroso.- Bangkok: Center for Southeast Asian studies, 2004.- XI, 344p.; 22cm. Bibliogr. in the book ISBN: 9749222741 Tóm tắt: Bao gồm các bài tiểu luận phân tích về quyền lực và bộ máy chính trị, những thảm hoạ gây ra và sự phục hồi lại nó, hợp tác kinh tế vùng, những vấn đề của quốc gia, trong bốn nước thuộc Nam Á: Inđônêxia, Philippin, Thái Lan và Nhật bản (Chính trị; Kinh tế; Xã hội; ) [Nam Á; ] [Vai trò: Amoroso, Donna J.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349163. Introducing Kyoto/ Text: Herbert E. Plutschow; Foreword: Donald Keene.- New York: Kodansha International Ltd., 1990.- 72tr : bản đồ, ảnh; 30cm. Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử, truyền thống văn hoá và con người Kyoto trong quá khứ và hiện tại: về các phong tục cổ truyền, các tập tục văn hoá và tín ngưỡng, các nghề truyền thống vùng Kyoto (Nhật Bản) {Kyoto; Nhật bản; } |Kyoto; Nhật bản; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373500. KARHU, CLIFTON Kyoto rediscovered: A portfolio of woodblock prints/ C. Karhu.- Kyoto: Weatherhill, 1980.- 192tr : Anh mầu; 35cm. Tóm tắt: Các bản in gỗ mầu của C. Karhu về giải trí , cuộc sống thành thị, thờ cúng, sự thanh lịch và cuộc sống ở nông thôn của người Nhật {Bản in gỗ; Karhu, C.; Nhật; nghệ thuật; } |Bản in gỗ; Karhu, C.; Nhật; nghệ thuật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420699. GOLOUBEW, VICTOR Le Professeur Sueji Umehara de l'Université Impériale de Kyôto: Discours de présentation, prononcé au Musée Louis-Finot, à Hanoi, le 22 Décembre 1942/ Victor Goloubew.- H.: Impr. Taupin et Cie, 1943.- vp.; 21cm. Tóm tắt: Diễn văn giới thiệu Sueji Umehara, Giáo sư trường Đại học Hoàng gia Kyôto (Nhật Bản) - một nhà khảo cổ học và văn hoá học Nhật Bản; đọc ngày 22/12/1942, khi ông là khách đến thăm Bảo tàng Louis Finot, Hà Nội {Diễn văn; Giáo sư; Nhật Bản; Trường Đại học Hoàng Gia; } |Diễn văn; Giáo sư; Nhật Bản; Trường Đại học Hoàng Gia; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1430125. GIACINTO AURITI Kyoto/ Giacinto Auriti.- Tokyo: Kokusai Bunka Shinkokai, 1941.- 22p. : 1 portr.; 21cm. Tóm tắt: Tiểu luận do Hội Liên lạc văn hoá quốc tế Nhật xb., nhân kỷ niệm 2600 năm thành lập đế chế Nhật (năm 1940); giới thiệu Kyôtô, thành phố ở nam đảo Honshu của Nhật, là cố đô, trung tâm văn hoá, nghệ thuật của Nhật xưa, ngày nay là một thành phố công nghiệp hiện đại vẫn bảo tồn các ngành nghề truyền thống {Nghệ thuật; Nhật Bản; Thành phố; Văn hoá; Địa lí; } |Nghệ thuật; Nhật Bản; Thành phố; Văn hoá; Địa lí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418802. MARCHAND, LOUIS Le Nouvel Institut Franco-Japonais de Kyoto: Documents pour servir à l'histoire des relations intellectuelles franco-japonaisesm/ Louis Marchand.- Kyoto: Société de Rapprochement Intellectuel Franco-Japonais, 1937.- 95,[76p.] : phot.; 27cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Pháp-Nhật Tóm tắt: Giới thiệu toà nhà mới của Học viện Pháp-Nhật ở Kyôtô (cố đô của Nhật), khánh thành năm 1936: việc khởi xướng đề án, nhận đất, đặt mua, đồ án và việc xây toà nhà, dọn dẹp bố trí Học viện mới, lễ khánh thành, đặt lại các trang trí, tổ chức lại việc giảng dạy, các kết quả và kết luận {Học viện Pháp-Nhật; } |Học viện Pháp-Nhật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |