Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 95 tài liệu với từ khoá Làm đồ chơi

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1287796. ĐÀM HỒNG QUỲNH
    Tự làm đồ chơi gấp hình/ B.s: Đàm Hồng Quỳnh, Nguyễn Nghiệp.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2003.- 164tr : hình vẽ; 20cm.
{Gấp hình; Sách đọc thêm; Thủ công; } |Gấp hình; Sách đọc thêm; Thủ công; | [Vai trò: Nguyễn Nghiệp; ]
/Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1305031. PHẠM MAI CHI
    Hướng dẫn làm đồ chơi cho trẻ/ Phạm Mai Chi, Phùng Thị Tường.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 45tr; 22cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm một số đồ chơi cho trẻ mẫu giáo như: Đồ chơi xếp hình, xếp chồng, so hình, làm con rối
{Mẫu giáo; Đồ chơi; } |Mẫu giáo; Đồ chơi; | [Vai trò: Phùng Thị Tường; ]
/Price: 2700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369390. DƯƠNG KIM CHI
    Hướng dẫn làm đồ chơi mẫu giáo/ Người chỉnh lý: Dương Kim Chi.- In lần 5 có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 1980.- 80tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Năm nguyên tắc trong việc làm đồ chơi cho trẻ mẫu giáo; Cách làm đồ chơi cho các trò chơi vận động, xây dựng, phản ánh sinh hoạt, học tập, giải trí và trang trí
{giáo dục; mẫu giáo; Đồ chơi; } |giáo dục; mẫu giáo; Đồ chơi; |
/Price: 0,20đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605417. PHÙNG, THỊ TƯỜNG
    Bài tập làm đồ chơi từ vải vụn, giấy màu và các loại vỏ hộp/ Phùng Thị Tường...[và những người khác].- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 31 tr.; 24 cm.
|Bài tập; giấy màu; loại vỏ hộp; |
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605534. PHÙNG, THỊ TƯỜNG
    Bé tập làm đồ chơi: Vải vụn, giấy vụn, và các loại vỏ họp/ Phùng Thị Tường ...[Và những người khác].- Tái bản lần thứ ba.- Hà Nội: Giáo dục, 2014.- 31tr.; 24cm.
|Giấy màu; Vải vụng; Vỏ họp; Đồ chơi; | [Vai trò: Hoàng, Thu Hương; Lý, Thu Huyền; Vũ, Thị Ngọc Minh; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616157. PHẠM, THỊ VIỆT HÀ
    Hướng dẫn làm đồ chơi bằng vật liệu dễ tìm/ Phạm Thị Việt Hà.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 52 tr.; 27 cm.
|Dễ tìm; Hướng dẫn; Vật liệu; Đồ chơi; |
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615810. BÙI, KIM TUYẾN
    Hướng dẫn trẻ làm đồ chơi theo chủ đề/ Bùi Kim Tuyến...[và những người khác].- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 80 tr.; 27 cm.
|Chủ đề; Hướng dẫn; Mầm non; Đồ chơi; | [Vai trò: Hoàng, Thu Hương; Lương, Thị Bình; Nguyễn, Như Tuất; Phan, Lan Anh; Vũ, Hồng Tâm; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713192. TRẦN, MỸ LINH
    Kỹ thuật làm đồ chơi & vật dụng bằng vải/ Trần Mỹ Linh ; Tiểu Quỳnh (biên dịch).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 68 tr.; 21 cm.
(Decorative arts; ) |Kỹ thuật làm đồ chơi; Handicrafts; |
DDC: 745.5 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615750. NGUYỄN THỊ MAI CHI
    Tài liệu hướng dẫn làm đồ chơi từ nguyên liệu ở địa phương/ Nguyễn Thị Mai Chi ...[và các tác giả khác].- Hà Nội: Hà Nội, 2002.- 104 tr.; 27 cm.

DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615749. Đề cương bài giảng theo cuốn tài liệu hướng dẫn làm đồ chơi từ nguyên vật liệu ở địa phương/ Nguyễn Thị Mai Chi, Nguyễn Thị Thư, Nguyễn Thanh Giang, Phan Thị Hòa (b.s).- Hà Nội: Hà Nội, 2002.- 24 tr.; 29 cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Giáo dục Mầm non. Dự án phát triển trẻ thơ.
|Giáo dục; Làm đồ chơi; Mầm non; Vật liệu; Địa phương; | [Vai trò: Nguyễn, Thanh Giang; Nguyễn, Thị Mai Chi; Nguyễn, Thị Thư; Phan, Thị Hòa; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615985. ĐẶNG, HỒNG NHẬT
    Tạo hình và phương pháp hướng dẫn hoạt động tạo hình cho trẻ em làm đồ chơi. Q.2/ Đặng Hồng Nhật.- In lần thứ tư.- Hà Nội: ĐHQG Hà Nội, 2001.- 92 tr.; 27 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Cao đẳng sư phạm nhà trẻ mẫu giáo trung ương I
|Giáo dục; Hướng dẫn; Mầm non; Tạo hình; Đồ chơi; |
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712143. ĐẶNG, HỒNG NHẬT
    Tạo hình và phương pháp hướng dẫn hoạt động tạo hình cho trẻ em làm đồ chơi. T2/ Đặng Hồng Nhật.- 2nd ed..- Hà Nội: Quốc gia Hà Nội, 2001.- 92 tr.; 27 cm.
    Bộ Giáo dục và đào tạo. Trường Cao Đẳng Sư phạm Nhà trẻ Mẫu giáo Trung ương I
(Art; Drawing; ) |Phương pháp dạy và học; Phương pháp thủ công; Study and teaching; Instruction; |
DDC: 372.5 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615709. ĐÀM, THỊ XUYẾN
    Hướng dẫn làm đồ chơi cho trẻ mầm non: Tài liệu dụng cho sinh viên sư phạm mẫu giáo và giáo viên các trường mầm non/ Đàm Thị Xuyến; Lê Thị Thanh Nga.- Tp.Hồ Chí Minh: [kxđ], 2000.- 130 tr.; 24 cm.
    ĐTTS:Bộ giáo dục và đào tạo. trường cao đẳng sư phạm mẫu giáo TW3

DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612725. NGUYỄN LĂNG BÌNH
    Đồ chơi và cách làm đồ chơi cho trẻ mầm non: Sách dùng cho giáo sinh các hệ sư phạm mầm non và giáo viên các trường mầm non/ Nguyễn Lăng Bình, Lê Đức Hiền,Nguyễn Mỹ Nga,Đặng Hồng Nhật.- H.: [kxd], 1996.- 237tr.; 19cm..
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Trung tâm nghiên cứu giáo viên
|mầm non; đồ chơi; | [Vai trò: Lê Đức Hiền; Nguyễn Mỹ Nga; Đặng Hồng Nhật; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612922. LÊ ĐỨC HIỀN
    Làm đồ chơi bằng giấy/ Lê Đức Hiền.- H.: GD, 1988.- 82tr.; 20cm..
|nghệ thuật; xếp giấy; đồ chơi bằng giấy; |
DDC: 745.54 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1776078. Bé có thể tự làm đồ chơi đấy?/ Phùng Thị Tường...[và những người khác].- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 12 tr.: tranh màu; 28 cm.- (Bé khám phá thế giới xung quanh)
    ISBN: 126129
    Tóm tắt: Quyển sách này giúp chỉ dẫn cho các bé hiểu được rằng từ những món đồ như vỏ hộp, lon nước ngọt đều có thể biến thành những món đồ chơi rất đáng yêu và lý thú. Từ đó dạy các bé biết cách bảo vệ môi trường.
(Giáo dục mầm non; ) |Truyện tranh; Việt Nam; | [Vai trò: Quốc Hiệp; Xuân Ngân; Nguyễn, Thị Nga; Phùng, Thị Tường; ]
DDC: 372.21 /Price: 7000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1437735. TRẦN MỸ LINH
    Kỹ thuật làm đồ chơi vật dụng bằng vải/ Trần Mỹ Linh; Tiểu Quỳnh biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 68tr: minh họa; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm các vật dụng và đồ chơi bằng vải như: khay đựng kẹo, chú chuột, miếng lót chống nóng, khay đựng bánh mì, túi khoát vai,...
(Thủ công; Vải; Đồ chơi; ) [Vai trò: Tiểu Quỳnh; ]
DDC: 745.592 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1776309. VÂN VŨ
    Làm đồ chơi bằng ống hút/ Vân Vũ biên soạn; Tiểu Quỳnh biên dịch.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2011.- 135 tr.: Ảnh màu; 21 cm.
    ISBN: 129814
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách thực hiện các đồ chơi được làm từ nguyên liệu chính là dây ruy băng và ống hút
(Nghệ thuật trang trí; ) |Đồ thủ công; Đồ chơi; Ống hút; | [Vai trò: Tiểu Quỳnh; ]
DDC: 745.592 /Price: 45000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657655. NGUYỄN HỮU THĂNG
    Làm đồ chơi từ rau, củ, quả/ Nguyễn Hữu Thăng.- H.: Phụ nữ, 2007.- 31tr.; 22cm.- (Bé khéo tay hay làm)
    Tóm tắt: Phương pháp làm đồ chơi từ rau quả cho bé
|Giáo dục; Làm đồ chơi; Quả; Rau; |
/Price: 15000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517176. KIM ANH
    Làm đồ chơi từ vải vụn: bé khéo tay hay làm/ Kim Anh biên soạn.- H.: Phụ nữ, 2007.- 31tr.; 22cm.
{Giáo dục; Làm đồ chơi; } |Giáo dục; Làm đồ chơi; |
DDC: 372.5 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.