Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 71 tài liệu với từ khoá Lê Chí

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1422865. VI HUYỀN ĐẮC
    Lệ chi viên: Kịch quốc sử năm đoạn/ Vi Huyền Đắc.- H.: Impr. Đại La, 1945.- 129tr
{Kịch; Kịch bản; Việt Nam; Văn học; } |Kịch; Kịch bản; Việt Nam; Văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1425788. PHAN TRẦN CHÚC
    Bánh xe khứ quốc: Hay là cuộc đời trôi nổi và đau thương của vua Lê Chiêu Thống/ Phan Trần Chúc.- H.: Đời mới, 1941.- 216tr
{Truyện lịch sử; Việt nam; Văn học; } |Truyện lịch sử; Việt nam; Văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420928. HOANG-DANG-TO
    La Nouvelle chiromancie: Occidentale et Orientale avec ses révelations complètes/ Hoang-Dang-To.- Sai Gon: Albert Portail, 1941.- 150p. : 268 fig.; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày việc lý giải ý nghĩa của các bộ phận của bàn tay theo thuật xem tướng tay (các mu bàn tay, các đường trên tay, các ngón tay...)
{Bói toán; Tay; Tướng số; } |Bói toán; Tay; Tướng số; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1426761. PINTO, ROGER
    Une communauté rurale chinoise: Compte-rendu de l'ouvrage "Peasant life in China", "A field study of country life in the Yangtze valley" de M. Hsiao-Tung Fei. Extrait du Bull. de l'Ecole Francaise d'Extrême-Orient/ Roger Pinto.- London: S.n, 1939.- p.373-393; 28cm.
    Tóm tắt: Báo cáo về công trình nghiên cứu của ông Hsiao-Tung Fei: "Đời sống nông dân Trung Quốc. Một cuộc nghiên cứu điền dã về đời sống nông thôn ở lưu vực sông Dương Tử". Nghiên cứu một làng ở hạ lưu sông Dương Tử cách Thượng Hải 25 km; Về các quan hệ gia đình, làng xóm, nông nghiệp, nghề trồng dâu nuôi tằm trong làng Trung Quốc đó (1939)
{Gia đình; Làng; Nông nghiệp; Nông thôn; Quan hệ; Trung Quốc; } |Gia đình; Làng; Nông nghiệp; Nông thôn; Quan hệ; Trung Quốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1423175. HỘI CỨU GIÚP BINH LÍNH BỊ THƯƠNG
    Điều lệ chỉ nam.- In lần thứ 1.- S.: Knxb, 1938.- 128tr
{Bệnh nhân; Vệ sinh; Y tá; Điều dưỡng; Điều lệ; } |Bệnh nhân; Vệ sinh; Y tá; Điều dưỡng; Điều lệ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428174. ASSOCIATION AMICALE DES FONCTIONNAIRES INDIGÈNES DE L'ASSISTANCE MÉDICALE EN ANNAM
    Statuts, approuvés le 20 octobre 1919: Modifiés et approuvés par le CHI No.1 du 8 janvier 1936 de Sa Majesté l'Empereur d'Annam.- Hué: Impr. Phuc Long, 1936.- 21p.; 24cm.
    Tóm tắt: Dự kiến điều lệ Hội ái Hữu của Công chức Y tế Trung Kỳ, đã được sửa đổi và phê chuẩn bởi Dụ số 1 ngày 8.1.1936 của Vua Annam: Mục đích sử đổi điều lệ ngày 20.10.1919 cho phù hợp với hoàn cảnh thực tế và nguyện vọng của Hội viên
{Hội ái hữu; Trung Kỳ; Điều lệ; } |Hội ái hữu; Trung Kỳ; Điều lệ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428864. BOUCHART, G
    Le Chien rouge: Drame en 1 acte/ G. Bouchart.- Saigon: Impr. A. Portail, 1934.- 14p.; 24cm.
{Kịch bản; Pháp; Sân khấu; Văn học cận đại; } |Kịch bản; Pháp; Sân khấu; Văn học cận đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1430231. WU HSI YUNG
    L'Industrialisation de la Chine et l'économie nationale Chinoise/ Wu Hsi Yung.- Nancy: Libr. Poncelet, 1931.- 182p.; 24cm.
    Tóm tắt: Vấn đề công nghiệp hoá ở Trung Quốc trong bối cảnh nền kinh tế quốc dân Trung Quốc những năm đầu thế kỷ 20 (đến năm 1931): ý nghĩa quan trọng của công nghiệp hoá, thực trạng các ngành công nghiệp Trung Quốc, ảnh hưởng của công nghiệp hoá đối với kinh tế và xã hội Trung Quốc
{Công nghiệp hoá; Kinh tế công nghiệp; Trung Quốc; } |Công nghiệp hoá; Kinh tế công nghiệp; Trung Quốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420489. TRAN MINH PHUONG
    Le Début de la tuberculose rénale chirurgicale, rôle de l'urétéropyélographie ascendante dans son diagnostic: Thèse pour le Doctorat en Médecine (Diplôme d'Etat)/ Tran Minh Phuong.- Paris: Amédée Legrand, 1931.- 53p. : 2planches; 24cm.- (Faculté de Médecine de Paris. Année 1931)
    Tóm tắt: Chẩn đoán giai đoạn đầu của bệnh lao, các hội chứng và vai trò chụp X quang bể thận-niệu quản trong chẩn đoán. Phương pháp điều trị lao thận ở giai đoạn đầu
{Chẩn đoán; Lao thận; Thận; Tia X; Điều trị; } |Chẩn đoán; Lao thận; Thận; Tia X; Điều trị; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1422040. Statut du cercle chinois tourane.- Huế: Impr. Đắc Lập, 1930.- IV, 4tr

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1418559. CERCLE CHINOIS
    Statuts du Cercle Chinois: Tourance (Annam).- Hué: Impr. Dac-Lap, 1930.- 8p.; 25cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Pháp-Trung Quốc
    Tóm tắt: Gồm 12 điều khoản quy định hoạt động của Hội ái hữu âm nhạc tại Tourance (Đà Nẵng)
{Annam; Hội ái hữu; Hội âm nhạc; Đà Nẵng; } |Annam; Hội ái hữu; Hội âm nhạc; Đà Nẵng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.