1422865. VI HUYỀN ĐẮC Lệ chi viên: Kịch quốc sử năm đoạn/ Vi Huyền Đắc.- H.: Impr. Đại La, 1945.- 129tr {Kịch; Kịch bản; Việt Nam; Văn học; } |Kịch; Kịch bản; Việt Nam; Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1425788. PHAN TRẦN CHÚC Bánh xe khứ quốc: Hay là cuộc đời trôi nổi và đau thương của vua Lê Chiêu Thống/ Phan Trần Chúc.- H.: Đời mới, 1941.- 216tr {Truyện lịch sử; Việt nam; Văn học; } |Truyện lịch sử; Việt nam; Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420928. HOANG-DANG-TO La Nouvelle chiromancie: Occidentale et Orientale avec ses révelations complètes/ Hoang-Dang-To.- Sai Gon: Albert Portail, 1941.- 150p. : 268 fig.; 21cm. Tóm tắt: Trình bày việc lý giải ý nghĩa của các bộ phận của bàn tay theo thuật xem tướng tay (các mu bàn tay, các đường trên tay, các ngón tay...) {Bói toán; Tay; Tướng số; } |Bói toán; Tay; Tướng số; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1426761. PINTO, ROGER Une communauté rurale chinoise: Compte-rendu de l'ouvrage "Peasant life in China", "A field study of country life in the Yangtze valley" de M. Hsiao-Tung Fei. Extrait du Bull. de l'Ecole Francaise d'Extrême-Orient/ Roger Pinto.- London: S.n, 1939.- p.373-393; 28cm. Tóm tắt: Báo cáo về công trình nghiên cứu của ông Hsiao-Tung Fei: "Đời sống nông dân Trung Quốc. Một cuộc nghiên cứu điền dã về đời sống nông thôn ở lưu vực sông Dương Tử". Nghiên cứu một làng ở hạ lưu sông Dương Tử cách Thượng Hải 25 km; Về các quan hệ gia đình, làng xóm, nông nghiệp, nghề trồng dâu nuôi tằm trong làng Trung Quốc đó (1939) {Gia đình; Làng; Nông nghiệp; Nông thôn; Quan hệ; Trung Quốc; } |Gia đình; Làng; Nông nghiệp; Nông thôn; Quan hệ; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1423175. HỘI CỨU GIÚP BINH LÍNH BỊ THƯƠNG Điều lệ chỉ nam.- In lần thứ 1.- S.: Knxb, 1938.- 128tr {Bệnh nhân; Vệ sinh; Y tá; Điều dưỡng; Điều lệ; } |Bệnh nhân; Vệ sinh; Y tá; Điều dưỡng; Điều lệ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428174. ASSOCIATION AMICALE DES FONCTIONNAIRES INDIGÈNES DE L'ASSISTANCE MÉDICALE EN ANNAM Statuts, approuvés le 20 octobre 1919: Modifiés et approuvés par le CHI No.1 du 8 janvier 1936 de Sa Majesté l'Empereur d'Annam.- Hué: Impr. Phuc Long, 1936.- 21p.; 24cm. Tóm tắt: Dự kiến điều lệ Hội ái Hữu của Công chức Y tế Trung Kỳ, đã được sửa đổi và phê chuẩn bởi Dụ số 1 ngày 8.1.1936 của Vua Annam: Mục đích sử đổi điều lệ ngày 20.10.1919 cho phù hợp với hoàn cảnh thực tế và nguyện vọng của Hội viên {Hội ái hữu; Trung Kỳ; Điều lệ; } |Hội ái hữu; Trung Kỳ; Điều lệ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428864. BOUCHART, G Le Chien rouge: Drame en 1 acte/ G. Bouchart.- Saigon: Impr. A. Portail, 1934.- 14p.; 24cm. {Kịch bản; Pháp; Sân khấu; Văn học cận đại; } |Kịch bản; Pháp; Sân khấu; Văn học cận đại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1430231. WU HSI YUNG L'Industrialisation de la Chine et l'économie nationale Chinoise/ Wu Hsi Yung.- Nancy: Libr. Poncelet, 1931.- 182p.; 24cm. Tóm tắt: Vấn đề công nghiệp hoá ở Trung Quốc trong bối cảnh nền kinh tế quốc dân Trung Quốc những năm đầu thế kỷ 20 (đến năm 1931): ý nghĩa quan trọng của công nghiệp hoá, thực trạng các ngành công nghiệp Trung Quốc, ảnh hưởng của công nghiệp hoá đối với kinh tế và xã hội Trung Quốc {Công nghiệp hoá; Kinh tế công nghiệp; Trung Quốc; } |Công nghiệp hoá; Kinh tế công nghiệp; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420489. TRAN MINH PHUONG Le Début de la tuberculose rénale chirurgicale, rôle de l'urétéropyélographie ascendante dans son diagnostic: Thèse pour le Doctorat en Médecine (Diplôme d'Etat)/ Tran Minh Phuong.- Paris: Amédée Legrand, 1931.- 53p. : 2planches; 24cm.- (Faculté de Médecine de Paris. Année 1931) Tóm tắt: Chẩn đoán giai đoạn đầu của bệnh lao, các hội chứng và vai trò chụp X quang bể thận-niệu quản trong chẩn đoán. Phương pháp điều trị lao thận ở giai đoạn đầu {Chẩn đoán; Lao thận; Thận; Tia X; Điều trị; } |Chẩn đoán; Lao thận; Thận; Tia X; Điều trị; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1422040. Statut du cercle chinois tourane.- Huế: Impr. Đắc Lập, 1930.- IV, 4tr /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418559. CERCLE CHINOIS Statuts du Cercle Chinois: Tourance (Annam).- Hué: Impr. Dac-Lap, 1930.- 8p.; 25cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Pháp-Trung Quốc Tóm tắt: Gồm 12 điều khoản quy định hoạt động của Hội ái hữu âm nhạc tại Tourance (Đà Nẵng) {Annam; Hội ái hữu; Hội âm nhạc; Đà Nẵng; } |Annam; Hội ái hữu; Hội âm nhạc; Đà Nẵng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |