Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 29 tài liệu với từ khoá Lê Hãn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1039310. PHẠM HỒNG TÚ
    Phát triển thị trường bán lẻ hàng tiêu dùng ở nông thôn Việt Nam/ B.s.: Phạm Hồng Tú (ch.b.), Hoàng Thọ Xuân, Đinh Thị Mỹ Loan.- H.: Công Thương, 2014.- 273tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Công Thương
    Phụ lục: tr. 178-273. - Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786049310430
    Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận về phát triển thị trường bán lẻ hàng tiêu dùng ở nông thôn. Nghiên cứu thị trường bán lẻ hàng tiêu dùng ở nông thôn Việt Nam thời kỳ 2001-2012 và phương hướng, giải pháp phát triển thị trường bán lẻ hàng tiêu dùng ở nông thôn giai đoạn 2011-2020
(Bán lẻ; Hàng tiêu dùng; Nông thôn; Thị trường; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thọ Xuân; Đinh Thị Mỹ Loan; ]
DDC: 381.109597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1530783. LÊ TUẤN
    Con rắn độc hai đầu tiểu thư Lệ Hằng/ Lê Tuấn.- H.: nxb Hà Nội, 1993.- 244tr; 19cm.
{truyện; văn học Việt Nam; } |truyện; văn học Việt Nam; | [Vai trò: Lê Tuấn; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580016. LÊ TUẤN
    Con rắn độc hai đầu: Tiểu thư Lệ Hằng/ Lê Tuấn.- H: Nxb. Hà Nội, 1993.- 244tr; 19cm.
{Truyện; Văn học hiện đại Việt Nam; } |Truyện; Văn học hiện đại Việt Nam; | [Vai trò: Lê Tuấn; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726314. GUTHRIE, PAT
    Interior designer’s portable handbook : first-step rules of thumb for the design of interiors/ Pat Guthrie.- 2nd.- New York: McGraw-Hill, 2004.- xv, 535 p. : ill.; 21cm.
    ISBN: 0071439269
(architectural design; interior decoration; ) |Thiết kế nội thất; Trang trí nội thất; handbooks, manuals, etc; handbooks, manuals, etc; |
DDC: 721 /Price: 56.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701776. GIBILISCO, STAN
    Electronics portable handbook/ Stan Gibilisco.- New York: McGraw- Hill, 1999.- 671 p.; 21 cm.
    ISBN: 0071344152
(Electronics handbooks, manuals; ) |Kỹ nghệ điện tử; |
DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650089. DARREN REDFERN
    Maple V: The maple handbook (Maple V Release)/ Darren Redfern.- 1st.- New York: Springer-Verlag, 1996; 495p..
    ISBN: 0387945385
    Tóm tắt: The book begins with a "Getting Started with Maple" tutorial that lays the groundwork for using Maple efficiently and effectively. The following 13 chapters cover the commands and structure for specific disciplines of computation. Each chapter is prefaced by a quick introductory tutorial providing simple explanations and examples. Entries for individual commands contain information on various aspects, including common parameter sequences, what type of output to expect. All Maple commands are described in a precise, concise, and consistent manner. Topics, which include calculus, linear algebra, number theory, programming, and more, are explained in this book
(maple v release 4 ( computer program languge ); ) |Ngôn ngữ lập trình Maple V Release 4; |
DDC: 005.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704482. NUTTER, G. WARREN
    Central economic planning: The visible hand/ G. Warren Nutter.- Washington, D.C.: American Enterprise Institute for Public Policy Research, 1976.- 23 p.; 21 cm.
    ISBN: 0844732001
(Economic policy; ) |Kinh tế sản xuất; United States; |
DDC: 338.973 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1471826. Quan Thánh temple Hanoi: Written members of Hanoi group, friends of Vietnam heritage.- H.: Nxb. Hà Nội, 2002.- 51p.; 21cm.
(Hà Nội; Miếu; Quan Thánh; Việt Nam; )
/Price: 42.000đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485476. THƯƠNG THƯƠNG
    Bên lề hạnh phúc: Tiểu thuyết tình cảm xã hội. T.1/ Thương Thương.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1997.- 215tr.; 19cm..
{Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Thương Thương; ]
/Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1494812. THƯƠNG THƯƠNG
    Bên lề hạnh phúc: Tiểu thuyết tình cảm xã hội. T.2: Bên lề hạnh phúc/ Thương Thương.- Đồng Tháp: Tổng hợp, 1997.- 215tr.; 19cm..
{Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Thương Thương; ]
/Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577184. THƯƠNG THƯƠNG
    Bên lề hạnh phúc: Tiểu thuyết. T1/ Thương Thương.- Đồng Tháp: Tổng hợp, 1997.- 215tr; 19cm.
{Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Việt Nam; } |Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Việt Nam; | [Vai trò: Thương Thương; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577185. THƯƠNG THƯƠNG
    Bên lề hạnh phúc: Tiểu thuyết. T2/ Thương Thương.- Đồng Tháp: Tổng hợp, 1997.- 215tr; 19cm.
{Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Việt Nam; } |Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Việt Nam; | [Vai trò: Thương Thương; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479489. LÊ TUẤN
    Con rắn độc hai đầu: (Tiểu thư Lệ Hằng)/ Lê Tuấn.- H.: Nxb. Hà Nội, 1993.- 244tr.; 19cm..
{Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Lê Tuấn; ]
/Price: 13.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583413. LÊ TUẤN
    Con rắn độc hai đầu: Tiểu thư Lệ Hằng/ Lê Tuấn.- H.: Nxb. Hà Nội, 1993.- 244tr; 19cm.
{Tiểu thuyết; Văn học Việt Nam; } |Tiểu thuyết; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629984. LÊ TUẤN
    Con rắn độc hai đầu : Tiểu thư Lệ Hằng/ Lê Tuấn.- H.: Nxb. Hà Nội, 1993.- 244tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; Vhvn; |
/Price: 13.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học829297. Jumbo stickers for little hands: Thế giới cổ tích= Fairy tale adventures : 75 hình dán sáng tạo/ Jomike Tejido ; Nguyệt Giang dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2023.- 23 tr., 4 tr. đề can: tranh màu; 30 cm.
    ISBN: 9786043756777
(Dán hình; ) [Vai trò: Nguyệt Giang; Jomike Tejido; ]
DDC: 745.74 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học917399. LÊ THÁI DŨNG
    Lê Hân - Vị trung thần tiết nghĩa triều Hậu Lê/ Lê Thái Dũng b.s..- H.: Dân trí, 2019.- 71tr.: ảnh, bảng; 19cm.
    Thư mục: tr. 66-68
    ISBN: 9786048877057
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về cuộc đời, sự nghiệp cùng một số ghi chép của sách sử về Lê Hân - Vị trung thần tiết nghĩa triều Hậu Lê
(Cuộc đời; Nhân vật lịch sử; Sự nghiệp; ) [Việt Nam; ] {Lê Trọng Hân, Vị trung thần tiết nghĩa triều Hậu Lê, 1755-1804, Việt Nam; } |Lê Trọng Hân, Vị trung thần tiết nghĩa triều Hậu Lê, 1755-1804, Việt Nam; |
DDC: 959.7026092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học994381. Nghi lễ hằng ngày.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 209tr.; 20cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam. Chùa Hoằng Pháp
    ISBN: 9786046828679
    Tóm tắt: Giới thiệu các nghi thức hằng ngày như nghi thức công phu khuya, nghi thức tiểu sám hối, nghi thức cúng ngọ, nghi thức cúng cơm...
(Nghi lễ; Đạo Phật; )
DDC: 294.3438 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072103. Rapport mondial sur le handicap.- Genève: Organisation mondial de la Santé, 2012.- xxiii, 259 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.: p. 345-359
    ISBN: 9789242564181
(Dịch vụ xã hội; Hỗ trợ; Người khuyết tật; ) [Báo cáo; Thế giới; ]
DDC: 362.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086923. 考什克·巴苏
    经济学的真相: 超越看不见的手= Beyond the invisible hand: groundwork for a new economics/ 考什克·巴苏 ; 译: 曹占涛.- 北京: 东方, 2011.- 207 页; 24 cm.
    ISBN: 9787506043144
(Kinh tế học; ) [Vai trò: 曹占涛; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.